- Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 7
- Câu 1 : Một vòng dây có diện tích 0,05m² quay đều trong từ đều B = 0,2T với tốc độ 120 vòng/phút (Véc tơ B vuông góc với trục quay).Tìm từ thông cực đại qua khung dây?
A 10-2 mWb
B 10-2 Wb
C 10Wb
D 100Wb
- Câu 2 : Một cuộn dây có 1000 vòng, mỗi vòng có diện tích 60 cm² quay đều trong từ trường đều 0,1 T. khung quay quanh trục OO’ nằm trong khung với tốc độ 50 vòng /s. Biết trục quay của khung vuông góc đường cả ứng từ. Suất điện động hiệu dụng do khung dây là bao nhiêu?
A 188,5V
B 13,33V
C 18,85V
D 133,3V
- Câu 3 : Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A 25 V
B 50 V
C 502 V
D 252 V
- Câu 4 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát với 1 tụ điện. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng / s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường độ hiệu dụng I . Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng / s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A 4I
B 2I
C 3I
D I3
- Câu 5 : Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động cảm ứng biến thiên với:
A tần số góc ω > ωo
B tần số góc ω = ωo
C tần số góc ω < ωo
D Không có cơ sở để kết luận
- Câu 6 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 60vòng/s trong một từ trường đều vuông góc với trục quay ∆ và có độ lớn B = 0,4T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là:
A 0,24 Wb
B 0,8 Wb
C 2400 Wb
D 8000 Wb
- Câu 7 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 100 vòng quay đều với vận tốc 50 vòng/s. Khung đặt trong một từ trường đều B = 3.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Tần số của dòng điện cảm ứng trong khung là:
A 50Hz
B 100Hz
C 200Hz
D 400Hz
- Câu 8 : Một máy phát điện xoay chiều ban đầu có 2 cuộn dây giống nhau nối tiếp, rôto quay tốc độ n = 320 vòng/phút tạo ra suất điện động. Để vẫn có suất điện động như ban đầu, thiết kế 4 cuộn dây giống nhau nối tiếp, Cần cho rôto quay tốc độ n’ bao nhiêu ?
A n’ = 240 vòng/phút
B n’ = 160 vòng/phút
C n’ = 120 vòng/phút
D n’ = 80 vòng/phút
- Câu 9 : Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là:
A 80 kWh
B 100 kWh
C 125 kWh
D 360 MJ
- Câu 10 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là
A 4,4 A
B 1,8 A
C 2,5 A
D 4 A
- Câu 11 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A e = 157cos(314t - /2) (V).
B e = 157cos(314t) (V).
C e = 15,7cos(314t - /2) (V).
D e = 15,7cos(314t) (V).
- Câu 12 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là = 2.10-2/.cos(100t + /4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A u = 2cos( 100t - /4) V
B u = 2cos( 100t - /4) V
C u = 2cos( 100t + /4) V
D u = 2cos( 100t + 3/4) V
- Câu 13 : Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất điện 2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 và cos = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A 90,68%
B 78,56%
C 88,55%
D 89,67%
- Câu 14 : Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=Iocos(t +1) và i2=Io2cos(t +2) có cùng giá trị tức thời Io/2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A /6
B /4
C 7/12
D /2
- Câu 15 : Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định trong một từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e =Eocos(t+/2) V . Vào thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A 1800
B 1500
C 450
D 900
- Câu 16 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A 0,27 Wb
B 1,08 Wb
C 0,81 Wb
D 0,54 Wb
- Câu 17 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2/5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 1102 V
B 2202 V
C 110 V
D 220 V
- Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần có L = 3/ H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị:
A 120Ω
B 100Ω
C 150Ω
D 300Ω
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A t1 = t2 > t3.
B t1 = t3 > t2.
C t1 = t2 < t3.
D t1 = t3 < t2.
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 23/H và tụ điện
A 15 ms.
B 7,5ms.
C 40/3 ms.
D 20/3 ms
- Câu 21 : Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 756 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 256 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 150 V
B 1502 V
C 753 V
D 756 V
- Câu 22 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 1002cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A 100 Ω
B 300 Ω
C 50 Ω
D 200 Ω
- Câu 23 : Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos(100t) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi điện áp hiệu dụng U =1003 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:
A 73,2
B 50
C 100
D 200
- Câu 24 : Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A 25 V
B 50 V
C 502 V
D 252 V
- Câu 25 : Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(wt + 1) và i2 = Iocos(wt+2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A 5/3
B 4/3
C /6
D 2/3
- Câu 26 : Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A 198 vòng
B 99 vòng
C 140 vòng
D 70 vòng
- Câu 27 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là = 2.10-2/.cos(100t + /4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A u = 2cos( 100t - /4) V
B u = 2cos( 100t - /4) V
C u = 2cos( 100t + /4) V
D u = 2cos( 100t + 3/4) V
- Câu 28 : Một khung dây diện tích 1cm2, gồm 50 vòng dây quay đều với vận tốc 120 vòng/phút quanh trục ∆ từ trường đều B = 0,4T. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có vị trí vuông góc các đường cảm ứng từ. Biểu thức của từ thông gửi qua khung:
A Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
C Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
- Câu 29 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2/5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 1102 V
B 2202 V
C 110 V
D 220 V
- Câu 30 : Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất điện 2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 và cos = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A 90,68%
B 78,56%
C 88,55%
D 89,67%
- Câu 31 : Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=Iocos(t +1) và i2=Io2cos(t +2) có cùng giá trị tức thời Io/2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A /6
B /4
C 7/12
D /2
- Câu 32 : Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định trong một từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e =Eocos(t+/2) V . Vào thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A 1800
B 1500
C 450
D 900
- Câu 33 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2/5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A 1102 V
B 2202 V
C 110 V
D 220 V
- Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần có L = 3/ H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị:
A 120Ω
B 100Ω
C 150Ω
D 300Ω
- Câu 35 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C =10- 3/5 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/ H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có biểu thứcuc = 1002cos(100t) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
A uL = 2002cos(100t + /2) V
B uL = 2002cos(100t + 5/6) V
C uL = 2002cos(100t + 2/3) V
D uL = 1002cos(100t - /3) V
- Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A t1 = t2 > t3.
B t1 = t3 > t2.
C t1 = t2 < t3.
D t1 = t3 < t2.
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 23/H và tụ điệnC =10- 4 /3 F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A 15 ms.
B 7,5ms.
C 40/3 ms.
D 20/3 ms
- Câu 38 : Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 756 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 256 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 150 V
B 1502 V
C 753 V
D 756 V
- Câu 39 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 1002cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A 100 Ω
B 300 Ω
C 50 Ω
D 200 Ω
- Câu 40 : Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos(100t) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi điện áp hiệu dụng U =1003 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:
A 73,2
B 50
C 100
D 200
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất