180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề...
- Câu 1 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện (A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A.
B. 0
C.
D. 70
- Câu 2 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
- Câu 3 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng.
A.
C.
D.
- Câu 5 : Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
- Câu 6 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 8
- Câu 8 : Cho dòng điện xoay chiều có phương trình (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A
A. 7/1200s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
- Câu 9 : Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?
A. f = 24 Hz
B. f = 20 Hz
C. f = 52 Hz
D. f = 26 Hz
- Câu 10 : Trong máy phát điện.
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
- Câu 11 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = V
D. U = 320V.
- Câu 12 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V.
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
- Câu 13 : Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
- Câu 14 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B.
C. P
D. 2P
- Câu 15 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 16 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = F. Điện trở R = . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 17 : Khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 18 : Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10‒4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10‒3V
B. 2.10‒3V
C. 3.10‒3V
D. 4.10‒3V
- Câu 19 : Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s
A. giá trị của i là ‒4 A và đang tăng.
B. giá trị của i là A và đang tăng.
C. giá trị của i là ‒2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
- Câu 20 : Động cơ điện có hiệu điện thế định mức là Uđm (V). Để động cơ trên hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 300V thì phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở R = 100 rồi mới mắc vào mạng điện trên. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,5 và hệ số công suất của mạch điện khi đó là 0,86. Tính Uđm và công suất của mạch điện.
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
- Câu 21 : Một đoạn mạch gồm R = 60, cuộn dây có điện trở thuần r = 20, độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức (V). Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
- Câu 22 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50 thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là . Điều chỉnh để R = R2 = 25 thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là với . Tỉ số P2/P1 bằng
A. 1
B. 3
D. 4
D. 4
- Câu 23 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 24 : Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu
A. 440 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 25 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 26 : Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu
A. 440 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 27 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40 và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
- Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
- Câu 30 : Ở mạch điện như hình vẽ bên, và . Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f = np
B.
C.
D.
- Câu 32 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là .Cứ mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
- Câu 33 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
A. tăng điện áp tức thời.
B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.
C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chay qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 400W
B. 220W
C. W
D. W
- Câu 36 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t=0,5 phút bằng
A. 600J
B. 1000J
C. 200J
D. 400J
- Câu 37 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 110V
B. 100V
C. 200V
D. 220V
- Câu 38 : Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện.
B. tăng dòng điện trên dây tải.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D. giảm hao phí khi truyền tải.
- Câu 39 : Dòng điện xoay chiều có cường độ (A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
- Câu 40 : Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là:
A. 2A
B. A
C. A
D. 4A
- Câu 41 : Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó :
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
- Câu 42 : Đặt một điện áp (, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:
A. 100
B.
C. 200
D. 150
- Câu 43 : Đặt điện áp ( không đổi, f thay đổi được) vào hai dầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Khi tần số là thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị là:
A. 50Hz
B. 160Hz
C. 80Hz
D. 180Hz
- Câu 44 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự nhu hình vẽ. Ký hiệu lần luợt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp và (V). Tại thời điểm nào đó và đang tăng còn đang giảm. Giá trị lớn nhất của có gần giá nào nhất sau đây?
A. 380V
B. 496V
C. 468V
D. 457V
- Câu 45 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở thuần; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ = 1500 vòng/phút hoặc = 2000 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 0,3H
B. 0,5H
C. 0,2H
D. 0,4H
- Câu 46 : Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A
B. 2A
C. A
D. A
- Câu 47 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2P
B.
C.
D. P
- Câu 48 : Điện năng từ một trạm điện phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp từ hai đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hiệu công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi 4U là
A. 130
B. 150
C. 120
D. 140
- Câu 49 : Điện áp (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở tụ điện có điện dung (F). Tại thời điểm (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của bằng
A. 30V
B. 15V
C. V
D. 15 V
- Câu 50 : Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình V. Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ . Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời cực đại tới lúc điện áp tức thời cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc ro; thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và tần số góc ta vẽ được đồ thị và như hình vẽ dưới. Giá trị của L và C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V). Khi đó biểu thức điện áp (V) và (V). Biết cuộn dây thuần cảm và . Giá trị :
A. 150V
B. 75V
C. 50V
D. V
- Câu 53 : Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N và giữa hai điểm M, B theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275V
B. 200V
C. 180V
D. 125V
- Câu 54 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
- Câu 55 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
- Câu 56 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (với và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện (F) có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. A
B. 2A
C. A
D. 1A
- Câu 58 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là
A. 72V
B. 108V
C. 32V
D. 54V
- Câu 59 : Đặt điện áp xoay chiều (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là
A. 546W
B. 400W
C. 100W
D. 200W
- Câu 60 : Đặt điện áp xoay chiều áp (V) vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi thì công suất của mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là Khi thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là . Giá trị của là
A. 240W
B. 960W
C. 800W
D. 120W
- Câu 61 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối tiếp tụ điện C, MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết Đồ thị và như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 0,85
- Câu 62 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 63 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
- Câu 64 : Gọi và (biết ,>0) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cuông độ dòng điện trong mạch lệch pha 60° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
A. 36W
B. 72W
C. 144W
D. 288W
- Câu 66 : Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100V
B. 200V
C. 300V
D. 400V
- Câu 67 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa.
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
- Câu 68 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 69 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
- Câu 70 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp (V) (trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 71 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato
A. lớn hơn tốc độ quay của roto.
B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
- Câu 72 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, uR, uL, uC lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 74 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là.
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 75 : Đặt điện áp (V) ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 76 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
- Câu 77 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số bằng.
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 78 : Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức. . Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
- Câu 80 : Lần lượt đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử. điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 81 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là . Biết . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này.
A. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy hạ thế.
C. là máy tăng thế.
D. làm giảm tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.
- Câu 83 : Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện trong mạch đang trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì phải
A. tăng điện dung tụ điện
B. tăng tần số của dòng điện
C. giảm giá trị của điện trở
D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm
- Câu 84 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là V và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng
A. 116 V
B. ‒67V
C. 109 V
D. ‒61V
- Câu 85 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 1200 vòng.
- Câu 86 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là k. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đuờng dây đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 và tụ điện C = 35,4μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB theo thời gian như hình vẽ (cho ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi đuợc. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi C = C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi C = 2C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi C = 1,5C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 36 W
B. 54 W
C. 45 W
D. 57 W
- Câu 89 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 90 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
- Câu 91 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có điện dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Đặt điện áp (V) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
- Câu 94 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
- Câu 96 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.
- Câu 100 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
- Câu 103 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức (V), tần số thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là.
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
- Câu 104 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp (V). Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng (V). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω và Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 110 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3μF
D. 4,5 μF
- Câu 111 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 112 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là Đoạn mạch điện này luôn có
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp (V). Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng (V). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 115 : Đặt điện áp (V)(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết (V), L thay đổi được. Hình vẽ dưới mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50
B. 30
C. 40
D. 60
- Câu 116 : Đặt điện áp (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn Điều chỉnh tần số để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16V
B. 40V
C. 80V
D. 57V
- Câu 117 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. vòng.
B. vòng.
C. vòng.
D. vòng.
- Câu 118 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là , phụ thuộc vào chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường ,. Khi thì đạt cực đại và khi thì đạt cực đại . Hệ số công suất của đoạn mạch khi gần nhất với giá trị là
A. 0,80
B. 0,86
C. 0,82
D. 0,84
- Câu 119 : Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết ; biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng (V); cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 0,8A. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 120 : Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là (V) và điện áp hiệu dụng muốn đạt đượ cở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là (V). Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ cấp đo được 10V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 12
B. 20
C. 3
D. 6
- Câu 121 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng (V) và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.
A. 30 W
B. 60 W
C. 67,5 W
D. 45 W
- Câu 122 : Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy tăng áp là thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Giữa điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 123 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng , tụ điện có dung kháng bằng . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 60V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đoạn mạch NB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp (V) (trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là và được biểu thị ở hình vẽ. hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 126 : Khi đặt điện áp (V)(t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. rad/s
B. 50 rad/s
C. rad/s
D. 100 rad/s
- Câu 127 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
A. tụ điện hoặc điện trở thuần.
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây thuần cảm.
- Câu 129 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là và , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là . Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113W
B. 0,560W
C. 0,090W
D. 0,314W
- Câu 130 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
- Câu 131 : Một nông trại dung các bóng đèn dây tóc loại 200W-220W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
- Câu 132 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị bằng
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 133 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 134 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là . Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 136 : Đặt điện áp xoay chiều với tần số góc vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì hiệu điện thế hai đầu điện trở là U. Khi và thì hiệu điện thế hai đầu điện trở tương ứng với trường hợp và là bằng nhau thì hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức (V) (với U và không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng lần cảm kháng. Điều chỉnh để thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V
C. 13 V
D. 11 V
- Câu 139 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ nhu hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần luợt là (V) và (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
- Câu 140 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
- Câu 141 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biều diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 127 V
D. 255 V
- Câu 142 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng và một tụ điện có dung kháng , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V. Biết công suất của mạch P=400W, điện trở R có giá trị là
A.
B.
C. 40
D.
- Câu 143 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là:
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
- Câu 144 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 145 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi hoặc thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5?
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là . Khi thì công suất mạch đạt cực đại Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là , Biết =3Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Hai nhà máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2
B. 6 và 4
C. 5 và 3
D. 8 và 6
- Câu 152 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là , dung kháng là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 153 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm là
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 156 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là 100V. Khi cường độ dòng điện (A) thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 157 : Đặt điện áp xoay chiều (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt . Giá trị của bằng
A.
B. A
C. A
D. A
- Câu 158 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch một cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi , , là thời điểm mà giá trị hiệu dụng của , , đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trờ của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 162 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị và . Ở thời điểm mà V thì tích Giá trị cực đại của là
A. 50V
B. 35V
C. 40V
D. 45V
- Câu 163 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định (V) trong đó f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi và thì công suất của mạch tương ứng là và và . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là và thỏa mãn Khi thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của là
A. W
B. W
C. W
D. W
- Câu 164 : Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức (V) (với U và không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng lần cảm kháng. Điều chỉnh để thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất