Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000π.t − 20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0,0125 s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng
A 100m/s.
B 4,44m/s.
C 444 mm/s.
D 100 cm/s.
- Câu 2 : Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A 6.
B 4.
C 2.
D 3.
- Câu 3 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (μs). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A 8,5 μC.
B 5,7 μC.
C 6 μC.
D 8 μC.
- Câu 4 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40π.t) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 (cm), phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A 120π cm/s.
B 100π cm/s.
C 80π cm/s.
D 160π cm/s.
- Câu 5 : Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
A 15 V.
B 30 V.
C 15 V.
D 10 V.
- Câu 6 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức En = − 13,6/n2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A 2,72 eV.
B 13,056 eV.
C 10,88 eV.
D 0,544 eV.
- Câu 7 : Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn ?
A 2,68.1016 phôtôn.
B 1,86.1016 phôtôn.
C 2,68.1015 phôtôn.
D 1,86.1015 phôtôn.
- Câu 8 : Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A 4.
B 3.
C 4,5.
D 2,5.
- Câu 9 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt), t tính bằng s. Khi L = L1, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,04 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là
A 1,5.10-4 F.
B 2,0.10-4 F.
C 2,5.10-4 F.
D 1,0.10-4 F.
- Câu 10 : Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại:
A những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng.
B những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng.
C những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính.
D những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính.
- Câu 11 : Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt 83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
A 310 V.
B 250 V.
C 271 V.
D 231 V.
- Câu 12 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là
A 10 mH.
B 10 mH.
C 50 mH.
D 25 mH.
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 80 Hz.
B 65 Hz.
C 50 Hz.
D 25 Hz.
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là:
A 1,2 mm
B 0,4 mm.
C 2,4 mm.
D 0,8 mm.
- Câu 15 : Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A sự giải phóng một êlectron liên kết.
B sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.
C sự giải phóng một êlectron tự do.
D sự phát ra một phôtôn khác.
- Câu 16 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t + π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 cm/s. Biên độ A2 bằng
A 1,5 cm.
B 3 cm.
C 3 cm.
D 3 cm.
- Câu 17 : Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A q2/q1 = 12/9.
B q2/q1 = 16/9.
C q2/q1 = 40/27.
D q2/q1 = 44/27.
- Câu 18 : Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
- Câu 19 : Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A 0,29I.
B 0,33I.
C 0,25I.
D 0,22I.
- Câu 20 : Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là:
A q.E = m.g.α0.
B q.E.α0 = m.g.
C 2q.E = m.g.α0.
D 2q.E.α0 = m.g.
- Câu 21 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng
A 256 N/m.
B 98,7 N/m.
C 225 N/m.
D 395 N/m.
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật có vận tốc v = 2π cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A x = 4cos(2π.t + π/2) cm.
B x = 4cos(π.t + π/2) cm.
C x = 4cos(π.t – π/2) cm.
D x = 4cos(2π.t – π/2) cm.
- Câu 23 : Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây ?
A Tia hồng ngoại.
B Tia gamma.
C Tia tử ngoại.
D Tia X.
- Câu 24 : Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều dài là
A 2,0 s.
B 2,2 s.
C 1,8 s.
D 2,4 s.
- Câu 25 : Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng
A 1,48.
B 1,50.
C 1,53.
D 1,55.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ trong vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,8λ1. Trên màn giao thoa không tồn tại vị trí mà ở đó có
A vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
B vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
C vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
D vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
- Câu 27 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ω.t). Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng 3/4 năng lượng dao động là tmin = 0,04 s. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ
A 0,50 s.
B 0,12 s.
C 0,24 s.
D 1,0 s.
- Câu 28 : Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 0,45 μm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 1,5 μm. Đặt nguồn này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy
A 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.
B một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.
C 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt.
D một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
- Câu 29 : Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k1, hay lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động của vật tương ứng là 6 Hz và 8 Hz. Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k = k1 + k2, thì chu kì dao động của vật là
A 4,8 s.
B 10 s.
C 0,2 s.
D 0,1 s.
- Câu 30 : Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 μm. Công thoát của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng của một êlectron chuyển động với tốc độ
A 0,9.106 m/s
B 1,3.105 m/s
C 0,9.105 m/s
D 1,3.106 m/s.
- Câu 31 : Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A luôn tăng.
B tăng sau đó giảm.
C luôn giảm.
D giảm sau đó tăng.
- Câu 32 : Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức
A Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N.
B Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N.
C Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N.
D Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N.
- Câu 33 : Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?
A Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D Số chỉ của cả A và V đều giảm.
- Câu 34 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ
A 21 vòng/s.
B 35 vòng/s.
C 23 vòng/s.
D 24 vòng/s.
- Câu 35 : Đặt điện áp u = 220cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1,5/π (H) và C = 10-4/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A i = 4,4cos(100π.t + π/4) A.
B i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C i = 4,4cos(100π.t – π/4) A.
D i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
- Câu 36 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cos(ω.t). Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W ?
A 70 Ω.
B 60 Ω.
C 50 Ω.
D 80 Ω.
- Câu 37 : Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos(20π.t/3) cm, t tính bằng s. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A 0,1 s.
B 0,05 s.
C 0,15 s.
D 0,2 s.
- Câu 38 : Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2π.f.t − 2π.x/λ) cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A 8λ = π.A.
B 2λ = π.A.
C 6λ = π.A.
D 4λ = π.A.
- Câu 39 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ?
A Mạch tách sóng.
B Mạch khuếch đại.
C Mạch phát sóng điện từ cao tần.
D Mạch biến điệu.
- Câu 40 : Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Gốc thời gian được chọn khi vật có li độ − 5 cm. Trong nửa chu kì kể từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ − 5 cm khi pha dao động (theo hàm côsin) của vật có giá trị là
A − 3π/4.
B π/12.
C 3π/4.
D -π/12.
- Câu 41 : Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định.
A 0,7U2.
B 0,6U2.
C 0,4U2.
D 0,5U2.
- Câu 42 : Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước tới mặt phân cách với không khí. Nếu các tia của ánh sáng màu lục trong chùm tia ló ra ngoài không khí có phương nằm ngang, thì chùm tia ló đó là
A chùm sáng song song, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
B chùm sáng song song, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
C chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
D chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
- Câu 43 : Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng
A tần số.
B tốc độ.
C năng lượng.
D động lượng.
- Câu 44 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 μm và λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng ?
A 25.
B 17.
C 13.
D 30.
- Câu 45 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A 40 V.
B 43 V.
C 55 V.
D 50 V.
- Câu 46 : Đối với nguồn điện xoay chiều e, dung kháng của tụ điện có điện dung C = 4.10-5 F gấp đôi cảm kháng của cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,2 H. Nếu dùng nguồn e này để nuôi một cái nam châm điện, thì tần số mà nam châm hút một dây thép ở gần nó là:
A f = 40 Hz.
B f = 80 Hz.
C f = 50 Hz.
D f = 70 Hz.
- Câu 47 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt), t tính bằng s. Khi L = L1, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,04 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là
A 1,5.10-4 F.
B 2,0.10-4 F.
C 2,5.10-4 F.
D 1,0.10-4 F.
- Câu 48 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t + π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 cm/s. Biên độ A2 bằng
A 1,5 cm.
B 3 cm.
C 3 cm.
D 3 cm.
- Câu 49 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
- Câu 50 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật có vận tốc v = 2π cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A x = 4cos(2π.t + π/2) cm.
B x = 4cos(π.t + π/2) cm.
C x = 4cos(π.t – π/2) cm.
D x = 4cos(2π.t – π/2) cm.
- Câu 51 : Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?
A Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D Số chỉ của cả A và V đều giảm.
- Câu 52 : Đặt điện áp u = 220cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1,5/π (H) và C = 10-4/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A i = 4,4cos(100π.t + π/4) A.
B i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C i = 4,4cos(100π.t – π/4) A.
D i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
- Câu 53 : Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Gốc thời gian được chọn khi vật có li độ − 5 cm. Trong nửa chu kì kể từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ − 5 cm khi pha dao động (theo hàm côsin) của vật có giá trị là
A − 3π/4.
B π/12.
C 3π/4.
D -π/12.
- Câu 54 : Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định.
A 0,7U2.
B 0,6U2.
C 0,4U2.
D 0,5U2.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất