Top 4 Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Đường thẳng d đi qua hai điểm A(8;0), B(0;7) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 135 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình - 3x - 4 < 0
A. (;-1) ∪ (4;)
B.(;-1)
C. (4;)
D. (-1;4)
- Câu 4 : Góc giữa hai đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và d': y + 1 = 0 có số đo bằng:
A. 90
B. 60
C. 45
D. 30
- Câu 5 : Đường tròn (C): + - 4x + 6y - 12 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-2;3), R = 25
B. I(-2;3), R = 5
C. I(2;-3), R = 25
D. I(2;-3), R = 5
- Câu 6 : Cho đường thẳng Δ: x + 2y + m = 0 và đường tròn (C): + = 9. Giá trị của m để Δ tiếp xúc với (C) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hai điểm M(3;2), N(-1;-4). Đường trung trực của MN có phương trình là:
A. 2x + 3y + 1 = 0
B. 2x + 3y - 1 = 0
C. 2x - 3y + 1 = 0
D. 2x - 3y - 1 = 0
- Câu 8 : Đường elip có tâm sai bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho . Khi đó, bằng:
A.-
B. -
C.
D.
- Câu 10 : Đường tròn (C): + - 2x + 4y - 3 = 0 có tâm I, bán kính R là:
A. I(-1;2), R =
B. I(-1;2), R = 2
C. I(1;-2), R =
D. I(1;-2), R = 2
- Câu 11 : Đường elip có tiêu cự bằng:
A.
B. 2
C. 5
D. 10
- Câu 12 : Cho sinx + cosx = . Khi đó sin2 x có giá trị bằng:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (;2] ∪ [3;)
B. (;2] ∪ (3;)
C. (;2) ∪ [3;)
D. [2;3]
- Câu 14 : Với mọi số thực α, ta có bằng:
A. sinα
B. cosα
C. -sinα
D. -cosα
- Câu 15 : Cho . Khi đó, cos2α nhận giá trị bằng:
A.-
B.
C.
D. -
- Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x-2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Hàm số có tập xác định:
A. D = [-4;-3] ∪ [2;)
B. D = (-4;)
C. D = (;-3] ∪ [2;)
D. D = (-4;-3] ∪ [2;)
- Câu 18 : Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực Hà Đông - Hà Nội kết quả thu được như sau:
A. 1
B. 1,5
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Với a, b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Giá trị của tham số m để d:x-2y+3=0 và song song với nhau là:
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 4
D. m = -4
- Câu 21 : Cho hypebol . Diện tích hình chữ nhật cơ sở là:
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
- Câu 22 : Tìm các giá trị của tham số m để x2 - 2x - m ≥ 0 ∀x
A. m ≤ 0
B. m < 0
C. m ≤ -1
D. m < -1
- Câu 23 : Hình vuông ABCD có A(2;1), C(4;3). Tọa độ của đỉnh B có thể là:
A. (-2;-3)
B. (1;4)
C. (-4;-1)
D. (-3;-2)
- Câu 24 : Cho đường thẳng Δ: x - 2y + 3 = 0. Vecto nào sau đây không là vecto chỉ phương của Δ?
A. (4;-2)
B. (-2;-1)
C. (2;1)
D. (4;2)
- Câu 25 : Tìm m để phương trình (m-1) - 2mx + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m < 0,1 < m < 2
B. 1 < m < 2
C. m > 2
D. m < 1/2
- Câu 26 : Cho Elip (E): 4 + 5 = 20. Diện tích hình chữ nhật cơ sở của E là:
A. 2
B. 80
C. 8
D.40
- Câu 27 : Cho . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tam giác ABC có A(1;2), B(0;4), C(3;1). Góc ∠BAC của tam giác ABC là:
A. 90
B. 36 52'
C. 143 7'
D. 53 7'
- Câu 29 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. R
B. [-1;3]
C. ∅
D. (-1;3]
- Câu 30 : Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d: 2x + (+1)y - 3 = 0 và d': x + my - 10 = 0 song song?
A. m = 1 hoặc m = 2
B. m = 1 hoặc m = 0
C. m = 2
D. m = 1
- Câu 32 : Cho elip (E) đi qua điểm A(-3;0) và có tâm sai e = 5/6. Tiêu cự của (E) là:
A. 10
B. 5/3
C. 5
D. 10/3
- Câu 33 : Đẳng thức nào không đúng với mọi x?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho đường tròn (C): + - 2x - 4y - 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(1;-1) là:
A. x + 1 = 0
B. y + 1 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x - y + 1 = 0
- Câu 35 : Cho . Giá trị của tan2x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Rút gọn biểu thức sau ta được biểu thức nào sau đây?
A. cosx
B. sinx
C. tanx
D. cotx
- Câu 37 : Tập nghiệm của bất phương trình | - 1| > 2x - 1 là:
A. (0;2)
B. (-1-;-1+√√)
C.(-;-1+√√) ∪ (2;+)
D. (-;0) ∪ (2;+)
- Câu 38 : Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(3;-4) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 1 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Giá trị nhỏ nhất của + là:
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 40 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;7) có vecto chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho . Kết quả đúng là:
A. sinα > 0, cosα < 0
B. sinα > 0, cosα < 0
C. sinα > 0, cosα < 0
D. sinα > 0, cosα < 0
- Câu 42 : Tọa độ tâm I của đường tròn (C): + - 6x - 8y = 0 là
A. I(-3;-4)
B. I(3;4)
C. I(-6;-8)
D. I(6;8)
- Câu 43 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 44 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Giá trị của là:
A. 1
B.
C. -1
D. 0
- Câu 47 : Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:
A. 3x + 4y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 30 = 0
C. 8x - 6y + 35 = 0
D. 3x - 4y + 21 = 0
- Câu 48 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. 4 + - 10x + 4y - 2 = 0
B. + - 4x - 8y + 1 = 0
C. + 2 - 4x + 6y - 1 = 0
D. + - 2x - 8y + 30 = 0
- Câu 49 : Tam thức bậc hai f(x) = - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x ∈ (-1;13)
B. x ∈ R\[-1;13]
C. x ∈ [-1;13]
D. x ∈ (-;-1] ∪ [13;+)
- Câu 50 : Điều kiện của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Giải hệ bất phương trình
A. -5 < x < 1
B. x > -5
C. x < -5
D. x < 1
- Câu 52 : VTCP của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho góc α thỏa mãn và sinα + 2cosα = -1. Giá trị sin2α là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1: 3x + 2y = 0
B. d2: 3x - 2y = 0
C. d3: -3x + 2y - 7 = 0
D. d4: 6x - 4y - 14 = 0
- Câu 55 : Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:
A. 11 19'
B. 78 41'
C. 79 41'
D. 10 19'
- Câu 56 : Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:
A. H(-1;2)
B. H(5;1)
C. H(3;0)
D. H(1;-1)
- Câu 57 : Cho đường tròn (C): (x - 1 + (y + 3 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Giá trị của m để phương trình (m - 1) - (2m - 2)x + 2m = 0 vô nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:
A. 5x - y + 3 = 0
B. 5x + y - 3 = 0
C. x + 5y - 15 = 0
D. x - 5y + 15 = 0
- Câu 60 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : VTCP của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. S = (;-2]
B. S = (3;)
C. S = (-2;3)
D. S = (;-2]∪(3;)
- Câu 64 : Cho góc α thỏa mãn . Tính tanα.
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;-5) và có hệ số góc k = -2 là:
A. y = -2x - 1
B. y = -2x - 9
C. y = 2x - 1
D. y = 2x - 9
- Câu 66 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hai điểm A(1;2) và B(4;6). Tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 là:
A.
B. (1;0)
C. (4;0)
D. (0;2)
- Câu 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I(-3;4), bán kính R = 6 có phương trình là:
A. (x + 3 + (y - 4 = 36
B. (x - 3 + (y + 4 = 6
C. (x + 3 + (y - 4 = 6
D. (x - 3 + (y + 4 = 36
- Câu 69 : Cho
- Câu 70 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(3;-1), C(-2;1)
- Câu 71 : a) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
- Câu 72 : Tam giác ABC có . Chứng minh tam giác ABC vuông.
- Câu 73 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(3;0), B(0;2) và đường thẳng d: x + y = 0.
- Câu 74 : Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:
- Câu 75 : a) Cho . Tính giá trị của biểu thức
- Câu 76 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.
- Câu 77 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm.
- Câu 78 : Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
- Câu 79 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), trọng tâm . Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và đỉnh C có hình chiếu vuông góc trên d là điểm H(2;-4). Giả sử B(a;b). Tính giá trị của biểu thức P = a - 3b.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề