Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4 Các tập hợp số
- Câu 1 : Tập hợp \(\left[ { - 3;1} \right] \cup (0;4]\) bằng tập hợp nào sau đây?
A. \(\left( {0;1} \right)\)
B. \(\left[ {0;1} \right]\)
C. \(\left[ { - 3;4} \right]\)
D. \(\left[ { - 3;0} \right]\)
- Câu 2 : Tập hợp \(\left[ { - 3;1} \right) \cap \left[ {0;4} \right]\) bằng tập hợp nào sau đây?
A. \(\left( {0;1} \right)\)
B. \(\left[ {0;1} \right)\)
C. . \(\left( {0;1} \right]\)
D. \(\left[ {0;1} \right]\)
- Câu 3 : Tập hợp \(\left( { - 2;3} \right)\backslash \left[ {1;5} \right]\) bằng tập hợp nào sau đây?
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( { - 2;1} \right]\)
C. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 2;5} \right)\)
- Câu 4 : Cho \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\) Tìm tập hợp \(M \cap N.\)
A. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)
B. \(\left( {3;7} \right]\)
C. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\)
D. \(\left[ { - 4;2} \right) \cap \left( {3;7} \right]\)
- Câu 5 : Cho số thực \(a < 0.\) Điều kiện cần và đủ để hai tập \(A = \left( { - \infty ;9a} \right)\) và \(B = \left( {\frac{4}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là:
A. \( - \frac{2}{3} < a < 0\)
B. \( - \frac{2}{3} \le a < 0\)
C. \( - \frac{3}{4} < a < 0\)
D. \( - \frac{3}{4} \le a < 0\)
- Câu 6 : Cho 2 tập hợp \(A = \left\{ {2;4;6;8} \right\};B = \left\{ {4;8;9;0} \right\}\). Xét các khẳng định sau đây:
\(A \cap B = \left\{ {4;8} \right\}\), \(A \cup B = \left\{ {0;2;4;6;8;9} \right\}\), \(B\backslash A = \left\{ {2;6} \right\}\). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 7 : Cho \(A = ( - \infty ;5];B = \left( {0; + \infty } \right)\). Tập hợp \(A \cap B\) là:
A. (0;5]
B. [0;5)
C. (0;5)
D. R
- Câu 8 : Cho tập hợp \(S = \left\{ {x \in \left. R \right|{x^2} - 2x - 15 = 0} \right\}\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. \(S = \emptyset \)
B. \(S=R\)
C. \(S = \left\{ { - 3;5} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {3; - 5} \right\}\)
- Câu 9 : Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| { - 3 < x < 3} \right.} \right\};B = \left\{ {x \in R\left| { - 1 \le x \le 5} \right.} \right\};C = \left\{ {x \in R\left| {\left| x \right| \ge 2} \right.} \right\}\). Xác định các tập hợp \(A \cap B \cap C\)
A. R
B. [-1;3)
C. (2;3)
D. [2;3)
- Câu 10 : Cho tập \(M = \left\{ {\left( {x;y} \right)|x,y \in Z;y = \frac{{2x + 4}}{{x - 3}}} \right\}\)Chọn khẳng định đúng.
A. \(M = \left\{ {\left( {4,12} \right);\left( {5,7} \right);\left( {8,4} \right)} \right\}\)
B. \(M = \left\{ {\left( {4,12} \right);\left( {2, - 8} \right);\left( {5,7} \right);\left( {1, - 3} \right)} \right\}\)
C. \(M = \left\{ {\left( {4,12} \right);\left( {2, - 8} \right);\left( {5,7} \right);\left( {1, - 3} \right);\left( {8,4} \right);\left( { - 2,0} \right)} \right\}\)
D. \(M = \left\{ {4;2;5;1;8; - 2} \right\}\)
- Câu 11 : Cho 2 tập khác rỗng \(A = \left( {m - 1;4} \right];B = \left( { - 2;2m + 2} \right),m \in R\). Tìm m để \(A \cap B \ne \emptyset \).
A. m > -3
B. -2 < m < 5
C. -1 < m < 5
D. 1 < m < 5
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề