Đề thi thử THPT QG môn Vật lý Sở GD&ĐT Bình Thuận...
- Câu 1 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có dạng u = 220 cos 100πt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A 110 V.
B 440 V.
C 220 V.
D 220 V.
- Câu 2 : Khi bắn phá hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\) bằng hạt α người ta thu được một hạt nơtron và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A
B
C
D
- Câu 3 : Số nơtron có trong 10 hạt nhân \({}_{12}^{25}Mg\) là
A 130
B 120
C 370
D 250
- Câu 4 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
C Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 5 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết tần số góc thì tổng trở của mạch này là
A Z = R .
B
C
D
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
B Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
D Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Câu 7 : Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
A Có biên độ phụ thuộc biên độ và độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B Có chu kì phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C Có pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
D Có tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
- Câu 8 : Sóng điện từ
A có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng phương, cùng tần số.
B chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C có cùng bản chất với sóng âm.
D có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, cùng tần số.
- Câu 9 : Theo nội dung của thuyết lượng tử thì kết luận nào sau đây sai?
A Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái đứng yên và chuyển động.
B Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi.
D Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
- Câu 10 : Tia nào sau đây là tia phóng xạ?
A Tia gamma.
B Tia laze.
C Tia X.
D Tia tử ngoại.
- Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch
A ngược pha với điện áp.
B sớm pha so với điện áp là
C cùng pha với điện áp.
D trễ pha so với điện áp là
- Câu 12 : Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường có thể nghe được sóng âm nào sau đây?
A Sóng âm có tần số 25 kHz.
B Sóng âm có tần số 50 Hz.
C Sóng âm có tần số 30 kHz.
D Sóng âm có tần số 10 Hz.
- Câu 13 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A Ánh sáng nhìn thấy.
B Tia tử ngoại.
C Tia hồng ngoại
D Tia Rơnghen.
- Câu 14 : Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí trên mặt đất ta có thể sử dụng con lắc đơn và
A đo chu kì T, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
B đo chiều dài dây treo l, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
C đo biên độ A, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
D đo chiều dài dây treo l, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
- Câu 15 : Trên thang sóng điện từ, bức xạ điện từ có bước sóng từ vài nanômét đến 380 nmthuộc vùng
A hồng ngoại.
B sóng vô tuyến.
C ánh sáng nhìn thấy.
D tử ngoại.
- Câu 16 : Chọn phát biểu đúng. Dao động cưỡng bức có
A biên độ giảm dần theo thời gian.
B tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 17 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi ở trạng thái cơ bản thì êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A 12r0.
B 16r0.
C 6r0.
D 20r0.
- Câu 18 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng?
A
B
C
D
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt cm , tần số góc của dao động là
A 4π rad/s.
B 0,5 rad/s.
C 2 rad/s.
D 2π rad/s
- Câu 20 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,27µ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50µ m. Trong mỗi giây, cứ 45 phôtôn của bức xạ kích thích giải phóng 1 phôtôn của ánh sáng phát quang. Tỉ số giữa công suất chùm sáng phát quang và công suất chùm sáng kích thích là
A 243/10.
B 250/3.
C 10/243.
D 3/250
- Câu 21 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là \(q = {2.10^{ - 7}}\cos \left( {{{10}^5}t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( C \right)\). Tại thời điểm t = 5.10-6π (s) cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A 5 mA.
B \(10\sqrt 3 \,\,mA\).
C 10 mA.
D \(5\sqrt 3 \,\,mA\).
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A 40 V.
B 40 V.
C 20 V.
D 20V.
- Câu 23 : Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian kể từ lúc số hạt nhân phóng xạ trong mẫu chất này giảm 2 lần cho đến lúc giảm 4 lần là
A t/2.
B 3t/4.
C t/8.
D t/4.
- Câu 24 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần độ tự cảm là 8µ H và tụ điện có điện dung là 2µF. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng
A 16π µs.
B 8π µs.
C 4π µs.
D 2π µs.
- Câu 25 : Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng 150 triệu km. Thời gian mà ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng
A 500 giây.
B 1800 giây.
C 5.1015 giây.
D 8,3 giây.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 5 cm và tần số 2 Hz. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc là
A 4.105 J.
B 400 J.
C 0,04 J.
D 80 J.
- Câu 27 : Một người đứng ở miệng một chiếc hang sâu. Khi người đó hét lên một tiếng, âm truyền tới đáy hang và phản xạ ngược lại. Biết rằng thời gian từ lúc người đó hét đến khi nghe tiếng vọng lại là 0,5 s và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của hang là
A 340 m.
B 85 m.
C 170 m.
D 680 m.
- Câu 28 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5 µs. Tần số dao động riêng của mạch là
A 500 kHz.
B 125 kHz.
C 250 kHz.
D 750 kHz.
- Câu 29 : Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các vật nhỏ A và B có khối lượng như nhau; các lò xo có cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng kB = 4kA. Khi ở vị trí cân bằng, hai vật cách nhau một khoảng là d. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 4 cm còn lò xo gắn với B bị nén 4 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng (hình vẽ). Để khi dao động hai vật A và B không bao giờ va vào nhau thì khoảng cách d nhỏ nhất phải gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 2,6 cm.
B 4,1 cm.
C 8,1 cm.
D 4,6 cm.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ1 = 528 nm và λ2 . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ λ1 có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ hơn 32. Giá trị của λ2 là
A 440 nm.
B 660 nm.
C 720 nm.
D 600 nm.
- Câu 31 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A - 8,32 cm/s.
B -1,98 cm/s.
C 0 cm/s.
D -5,24 cm/s.
- Câu 32 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đường tròn nằm trên mặt nước, có tâm tại trung điểm O của AB, bán kính 3cm, số điểm dao động với biên độ 5 mm là
A 16
B 32
C 18
D 9
- Câu 33 : Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là uAM và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng
A
B
C
D
- Câu 34 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là một điểm nằm giữa A và B với . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 0,4 m/s.
B 1,2 m/s.
C 1,6 m/s.
D 0,8 m/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất