Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT chu...
- Câu 1 : Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào?
A từ phía Nam
B từ phía Bắc
C từ phía Tây
D từ phía Đông
- Câu 2 : Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 2\), khi \(\left( {{U_1},{I_1}} \right) = \left( {110V;10A} \right)\) thì \(\left( {{U_2},{I_2}} \right)\) bằng bao nhiêu?
A (55V; 5A)
B (55V; 20A)
C (220V; 20A)
D (220V; 5A)
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng
A T/2
B \(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
C \(T.\sqrt 2 \)
D 2T
- Câu 4 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây?
A \({\rm{W}} = \frac{{L{I^2}}}{2}\)
B \({\rm{W}} = L{I^2}\)
C \({\rm{W}} = 2L{I^2}\)
D \({\rm{W}} = \sqrt 2 L{I^2}\)
- Câu 5 : Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\sqrt 2 \)
C \(\frac{1}{2}\)
D 2
- Câu 6 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì
A tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
B so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
- Câu 7 : Cường độ dòng điện tức thời luôn trến pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
B gồm điện trở thuần R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D chỉ có tụ điện C
- Câu 8 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ
A Chất lỏng
B Chất khí có áp suất cao
C chất khí có áp suất thấp
D chất rắn
- Câu 9 : Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 – 100W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở của bóng đèn là
A 440Ω
B 242 Ω
C 121 Ω
D 484 Ω
- Câu 10 : Tần số dao động điện từ tự do mạch dao động (L,C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
B \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
C \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
- Câu 11 : Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là
A 1,5
B 4/3
C 1,6
D 1,7
- Câu 12 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức:
A v = f/λ
B v = λ.f
C v = λ/f
D v = 1/λf
- Câu 13 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình \(x = A.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\), gia tốc tức thời được xác định theo công thức:
A \(a = A{\omega ^2}.\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B \(a = A{\omega ^2}.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C \(a = - A{\omega ^2}.\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D \(a = - A{\omega ^2}.\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
- Câu 14 : Cho hai loại điện tích q1và q2 đặt cách nhau 15cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là
A 5cm
B 10cm
C 6cm
D 8cm
- Câu 15 : Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \omega t(V)\) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4A. Dung kháng của tụ bằng
A \(100\sqrt 2 \Omega \)
B 100Ω
C 50Ω
D \(50\sqrt 2 \Omega \)
- Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10.\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π (cm/s) vào thời điểm:
A 1009,5s
B 1008,5s
C 1009s
D 1009,25s
- Câu 17 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t – 4x) (cm) (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A 75cm/s
B 25cm/s
C 50cm/s
D 40cm/s
- Câu 18 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 .\cos \omega t\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A \(U = \sqrt {2\left( {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right)} \)
B \(U = \sqrt {{u^2} + 2{i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
C \(U = \sqrt {\frac{1}{2}\left( {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right)} \)
D \(U = \sqrt {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - 1/\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
- Câu 19 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là
A 1,5s
B 1s
C 2s
D \(\sqrt 3 s\)
- Câu 20 : Trong thí nghiệm I – âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng \({\lambda _1} = 0,6\mu m\)và λ2 , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng
A 380nm
B 440nm
C 450nm
D 400nm
- Câu 21 : Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2dB
A 100 lần
B 3,16 lần
C 1,58 lần
D 1000 lần
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 ; D là khoảng cách từ hai khe đến màn ; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ 3 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A \(\frac{{9\lambda D}}{{2a}}\)
B \(\frac{{7\lambda D}}{{2a}}\)
C \(\frac{{5\lambda D}}{{2a}}\)
D \(\frac{{11\lambda D}}{{2a}}\)
- Câu 23 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18cm và 6cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
A 12cm
B 15cm
C 16cm
D 10cm
- Câu 24 : Dao động của 1 chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{\pi }{2}} \right);{x_2} = 3\sqrt 3 \cos \frac{{2\pi }}{3}t\) ( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ dao động tổng hợp là
A \( \pm 3\sqrt 2 cm\)
B \( \pm 6cm\)
C \( \pm 3cm\)
D \(3\sqrt 3 cm\)
- Câu 25 : Một dây dẫn bọc men cách điện đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chay qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau nối hai đầu chúng lại để tạo thành mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng
A \(\frac{I}{4}\)
B I
C \(\frac{I}{8}\)
D 2I
- Câu 26 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết \({U_{AB}} = 100\sqrt 3 \cos 100\pi t\left( V \right),{U_{AE}} = 50\sqrt 6 V,{U_{EB}} = 100\sqrt 2 V\). Điện áp hiệu dụng \({U_{FB}}\) có giá trị là:
A \(100\sqrt 3 V\)
B \(200\sqrt 3 V\)
C \(50\sqrt 3 V\)
D \(50\sqrt 6 V\)
- Câu 27 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo \(m = 100\,\,g\), dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos 5\pi t\left( {cm} \right)\) . Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kỳ bằng \(2\), lấy \(g = {\pi ^2} = 10\,\,m/{s^2}\). Lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn bằng
A \(2\,\,N\)
B \(3\,\,N\)
C \(1\,\,N\)
D \(4\,\,N\)
- Câu 28 : Gọi M,N,P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần tử môi trường ở các điểm đó đều bằng \(2\sqrt 2 mm\) , dao động của các phân tử môi trường tại M,N ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng tời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy \(\pi = 3,14\). Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A 157mm/s
B 314 mm/s
C 375mm/s
D 571mm/s
- Câu 29 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trinh \({u_A} = {u_B} = a\cos 20\pi t\) với t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng của mặt chát lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khỏang cách từ M tới AB là
A 2, 86cm
B 3,99cm
C 1,49 cm
D 3,18 cm
- Câu 30 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết \({R_1} = 1\Omega ,{R_2} = 2\Omega ,{R_3} = 3\Omega \) nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở của ampekees và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và có chỉ số ampeke bằng bao nhiêu
A Từ N đến M; 10A
B Từ M đến N; 10A
C Từ N đén M; 18 A
D Từ M đến N; 18 A
- Câu 31 : Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh trái đất ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo với vận tốc bằng vận tốc góc của sự tujq quay của trái đất. Biết bận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 30,7 km/s.Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của trái đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điêm xa nhất trên trái đất mất thời gian
A 0,119s
B 0,162 s
C 0,280s
D 0,142s
- Câu 32 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đạn AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos 2\pi f\) (U không đổi, tần só f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị \(R = \sqrt {\frac{L}{C}} \) thay đổi f khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = f2 điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu giữa hai đầu điểm AM không thau đổi. Hệ thức liên hệ giữ f2 và f1 là
A \({f_2} = \frac{4}{3}{f_1}\)
B \({f_2} = {f_1}\)
C \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{{\sqrt 2 }}\)
D \({f_2} = \frac{{\sqrt 3 {f_1}}}{2}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất