Đề thi giữa HK1 môn Toán Đại 10 năm 2020 Trường TH...
- Câu 1 : Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?(I) Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc Trung ương không?
A. Có 5 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng
B. Có 5 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
C. Có 5 mệnh đề; 4 mệnh đề đúng
D. Có 6 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
- Câu 2 : Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?
A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";
B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3".
- Câu 3 : Cho các tập hợp A = [-2; +∞), B = [2; 5), C = [0; 5). Tập hợp A ∩ B ∩ C là tập nào dưới đây?
A. (-2; 5)
B. (2; 3)
C. [2; 3)
D. (1; +∞)
- Câu 4 : Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là tập nào sau đây?
A. [-2; 2]
B. (-2; 2)
C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)
D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)
- Câu 5 : Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp \(\left( { - \infty ;\frac{1}{m}} \right)\) và \(\left( {4m; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là gì?
A. \(0 < m \leqslant \frac{1}{2}\)
B. \(0 < m < \frac{1}{2}\)
C. \(0 < m < \frac{1}{4}\)
D. \(0 < m \leqslant \frac{1}{4}\)
- Câu 6 : Tập hợp \(A = \left\{ {\frac{1}{3};\frac{1}{8};\frac{1}{{15}};\frac{1}{{24}};\frac{1}{{35}}} \right\}\) bằng tập hợp nào dưới đây?
A. \(\left\{ {\frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
B. \(\left\{ {\frac{1}{{2n + 1}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
C. \(\left\{ {\frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
D. \(\left\{ {\frac{1}{{{n^2} + 2}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
- Câu 7 : Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 bằng bao nhiêu?
A. 1 718 000
B. 1 718 400
C. 1 718 500
D. 1 719 000
- Câu 8 : Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm bằng bao nhiêu?
A. 0,04
B. 0,004
C. 0,006
D. 0,014
- Câu 9 : Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
- Câu 10 : Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f}?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 11 : Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. P(-2)
B. P(0)
C. P(3)
D. P(5)
- Câu 12 : Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?
A. ∅ ⊂ A
B. b ⊂ A
C. c ∈ A
D. {a; c} ⊂ A
- Câu 13 : Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:(I) N ∪ G = T
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = (-∞; -1) ∪ (1; +∞).Tìm tập hợp các giá trị của tham số a để A ⊂ B.
A. (-∞; -3) ∪ (1; +∞)
B. (-∞; -1) ∪ (1; +∞)
C. [-3; 1]
D. (-3, 1)
- Câu 15 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}} + 4\sqrt {2 - x}\).
A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 16 : Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = -|x| và g(x) = |x + 1| - |x - 1|.
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
- Câu 17 : Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y = f(x) = -x2 + 4x - 2 trên các khoảng (-∞; 2) và (2; +∞) .
A. f(x) đồng biến trên khoảng (-∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞);
B. f(x) đồng biến trên cả hai khoảng (-∞; 2) và (2; +∞);
C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞);
D. f(x) nghịch biến trên cả hai khoảng (-∞ 2) và (2; +∞).
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = f(x) = \left\{ \begin{gathered} 3x \hfill \\ {x^2} + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\begin{array}{*{20}{c}} {,x < 0} \\ {,x \geqslant 0} \end{array}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-1) = 3
B. f(-2) = -6
C. f(2) = 6
D. f(0) = 0
- Câu 19 : Trong các điểm M(-1; 5); N(1; 4); P(2; 0); Q(3; 1), điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x2 - 2x + 5?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
- Câu 20 : Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 21 : Cho hai đường thẳng y = 2x + 6 và y = -x + m + 2. Khi đó, giá trị nào của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là?
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
- Câu 22 : Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 3; (d2): y = -x + 3 ; (d3): y = -2x + 1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.
A. y = 2x - 7
B. y = 2x + 9
C. y = -2x + 9
D. y = -x + 9
- Câu 23 : Parabol y = x2 + x + c cắt đường phân giác của góc phần tư thứ nhất tại điểm có hoành độ x = 1. Khi đó c bằng bao nhiêu?
A. 0.5
B. -2
C. 2
D. -1
- Câu 24 : Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây song song với đường thẳng y = -2x?
A. y + 2x -1 = 0
B. y = 2x - 1
C. y - 4x +1 =0
D. y = 2x
- Câu 25 : Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là phương trình nào dưới đây?
A. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = x + 7
D. y = -x - 7
- Câu 26 : Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P): y = x2 + 4x?
A. y = 2x2 + 8x
B. y = -x2 + 4x +1
C. y = x2 + 4x + 1
D. y = 2x2 + 8x + 4
- Câu 27 : Gọi (P) là đồ thị hàm số y = ax2 + c. Để đỉnh của (P) có tọa độ (0; -3) và một trong hai giao điểm của (P) với trục hoành là điểm có hoành độ bằng -5 thì giá trị của a và c phải bằng bao nhiêu?
A. \(a = \frac{3}{{25}}\), c = 3
B. \(a =- \frac{3}{{25}}\); c = -3
C. \(a = -\frac{3}{{25}}\), c = 3
D. \(a = \frac{3}{{25}}\), c = -3
- Câu 28 : Đồ thị hàm số y = |x2 - 4| cắt đường thẳng y = 2 tại mấy điểm?
A. một điểm
B. hai điểm
C. ba điểm
D. bốn điểm
- Câu 29 : Parabol có đỉnh I(0; -1) và đi qua điểm M(2; 3) có phương trình là phương trình nào sau đây?
A. y = x2 - 4x - 1
B. y = (x - 1)2 + 2
C. y = (x + 1)2 - 1
D. y = x2 - 1
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề