Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A. U0/ωC
B. -U0
C. 0
D. U0
- Câu 2 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 484 W.
B. 968 W.
C. 242 W.
D. 121 W.
- Câu 3 : Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 0,25 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
- Câu 4 : Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở R giảm thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha.
B. sớm pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa có A = 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68 cm/s. Tần số dao động của vật là
A. 6,28 Hz.
B. 1 Hz.
C. 3,14 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 7 : Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số .
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
- Câu 8 : Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm √3 lần
B. tăng √3 lần
C. giảm 3 lần
D. tăng 3 lần
- Câu 9 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn.
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 10 : Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ
A. luôn đứng yên.
B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng tốc độ cực đại.
D. dao động cùng biên độ.
- Câu 11 : Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ
A. giảm √2 lần.
B. tăng √2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
- Câu 12 : Chọn câu đúng. Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
- Câu 13 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một ampe kế nhiệt lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A. Hiệu dụng.
B. Tức thời.
C. Cực đại.
D. Trung bình.
- Câu 14 : Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo.
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
- Câu 15 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?
A. Biên độ.
B. Độ lệch pha giữa hai dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số.
- Câu 16 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha, phần ứng có 6 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1.000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2/π mWb suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là 90 √2V . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
- Câu 17 : Con lắc LX dao động trên phương ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài.
A. 12 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
- Câu 18 : Một sợi dây đàn hồi dài 1m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng với số bụng sóng khác nhau là:
A. 5 lần
B. 3 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
- Câu 19 : Tìm kết luận nào sai về phản ứng sau:\(_{92}^{235}U + n \to _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}Kr + 3n + 200MeV\)
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
- Câu 20 : Đặt vào mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 100√2V
B. 50 V
C. 100 V
D. 50√2V
- Câu 21 : Câu nào sai? Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos100πt (A). Dòng điện này có
A. cường độ cực đại là 2√2 A
B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A
D. chu kỳ là 0,02 s.
- Câu 22 : Máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 1/5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10√2V
B. 1000 V
C. 40 V
D. 20 V
- Câu 23 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Nếu dùng vân kế xoay chiều mắc vào hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kê là:
A. 80 √2V
B. 80 V
C. 100 V
D. 40 V
- Câu 24 : Tại một vùng trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao dộng điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là:
A. 4 s
B. √2s
C. 2 s
D. 2√2s
- Câu 25 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,4 µm
B. 0,58 µm
C. 0,60 µm
D. 0,68 µm
- Câu 26 : Mạch LC ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 μΗ và tụ điện có điện dung thay đổi dược. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao dộng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 90 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 11,2 nF
C. 10,4 nF
D. 10,4 pF
- Câu 27 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách nhau một đoạn gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 22,6 cm.
B. 56,5 cm.
C. 33,4 cm.
D. 47,5 cm.
- Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R=4√3/3Ω
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
- Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số R/ωR nhận giá trị nào dưới đây?
A. 1/√3
B. 0,5.
C. √2
D. √3
- Câu 30 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.
B. 1,96 cm.
C. 0,97 cm.
D. 2,20 cm.
- Câu 31 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 20 s.
B. 22 s.
C. 24 s.
D. 18 s.
- Câu 32 : Cho đoạn mạch điện AC nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và độ tự cảm L = 0,6/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R0 là
A. 100 Ω.
B. 80 Ω.
C. 45 Ω.
D. 60 Ω.
- Câu 33 : Đặt u xoay chiều có phương trình u=U0cos(2πft+φ) V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là
A. 75 Hz
B. 50√2Hz.
C. 25√2Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 34 : Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, được rung với tần số f = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 20 cm/s
B. v = 75 cm/s
C. v = 60 m/s
D. v = 15 m/s
- Câu 35 : Một chất điểm có khối lượng m=50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm.
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất