Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019...
- Câu 1 : Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
A. Khoai mỳ.
B. Bắp
C. Khô dầu đậu phọng.
D. Thức ăn ủ xanh
- Câu 2 : Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải:
A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi
B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
C. Tiêm vaccine đầy đủ
D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt
- Câu 3 : Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
A. một giờ
B. một tuần
C. một ngày đêm
D. một ngày
- Câu 4 : Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
- Câu 5 : Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
- Câu 6 : Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg
A. Khẩu phần ăn
B. Tiêu chuẩn ăn
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
- Câu 7 : Mục đích của cấy truyền phôi bò:
A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi
B. Sử dụng ưu thế lai.
C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi
D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
- Câu 8 : Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
A. Tiêu chuẩn ăn
B. Khẩu phần ăn
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
- Câu 9 : Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
A. Cấy phôi cho bò nhận
B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
C. Gây rụng trứng nhiều
D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
- Câu 10 : Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:
A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán.
B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng.
D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
- Câu 11 : Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:
A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.
B. Trị bệnh truyền nhiễm.
C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
D. Phòng bệnh truyền nhiễm.
- Câu 12 : Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:
A. Vận dụng đặc điểm của phagơ.
B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut.
D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
- Câu 13 : Nhân giống thuần chủng là gì?
A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó.
B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ.
D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
- Câu 14 : Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:
A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.
B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.
D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
- Câu 15 : Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:
A. Đúng thuốc, đủ liều.
B. Dùng liều cao ngay từ đầu.
C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả.
D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
- Câu 16 : Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:
A. Chế độ khẩu phần thức ăn.
B. Chế độ chăm sóc.
C. Giống và yếu tố ngoại cảnh.
D. Môi trường sống của vật nuôi.
- Câu 17 : Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là:
A. Khẩu phần ăn.
B. Nhu cầu dinh dưỡng.
C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.
D. Tiêu chuẩn ăn.
- Câu 18 : Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:
A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.
C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm.
D. Hạn chế tổn thất về chất lượng.
- Câu 19 : Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh:
A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối.
B. Sản xuất cơm rượu.
C. Xử lí nước thải công nghiệp.
D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường