Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT Thă...
- Câu 1 : Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về
A dạng đồ thị dao động
B cường độ âm
C mức cường độ âm
D tần số
- Câu 2 : Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông góc với dây. Sau khoảng thời gian Δt = 2T, sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị
A 2m
B 1m
C 4m
D 8m
- Câu 3 : Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức u = U0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt – π/2) (A). Phần tử của mạch điện này là
A cuộn dây thuần cảm
B điện trở thuần
C cuộn dây không thuần cảm
D tụ điện
- Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc là
A 25g
B 2,5kg
C 0,4kg
D 40g
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có tọa độ
A \(3\sqrt{3}\) cm
B -3cm
C - \(3\sqrt{3}\)cm
D 3cm
- Câu 6 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 3cos120πt (A) chạy qua một đoạn mạch. Tần số của dòng điện là
A 40Hz
B 60Hz
C 50Hz
D 120Hz
- Câu 7 : Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì
A uc luôn nhanh pha hơn i
B uR luôn cùng pha với i
C u luôn nhanh pha hơn i
D uL luôn chậm pha hơn i
- Câu 8 : Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = \(2\sqrt{2}\) cos120πt (A). Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu?
A 4A
B 2\(\sqrt{2}\)A
C 2A
D \(\sqrt{2}\)A
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là
A 0,5Hz
B 0,2Hz
C 5Hz
D 2Hz
- Câu 10 : Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A ngược pha
B vuông pha
C lệch pha π/4
D cùng pha
- Câu 11 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
A khi tốc độ tăng thì động năng tăng
B động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB
C Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên
D Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi
- Câu 12 : Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn S1S2, hai điểm đứng yên liên tiếp cách nhau một đoạn bằng
A 2λ
B λ/2
C λ/4
D λ
- Câu 13 : Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
- Câu 14 : Con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động với biên độ S0 = 20cm. Biên độ góc α0 của dao động này là
A 10rad
B 0,1rad
C 100
D 0,10
- Câu 15 : Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng?
A Công suất tiêu thụ của mạch tăng
B Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng
C Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm kháng
D Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
- Câu 16 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian
B Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần
C Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
- Câu 17 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng
A 0,01V
B 100V
C 4V
D 20V
- Câu 18 : Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt - \(\frac{\pi }{6}\)); x2 = A2cos(ωt + \(\frac{5\pi }{6}\)). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A A2 – A1
B |A1 – A2|
C \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
D A1 + A2
- Câu 19 : Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2dB thì cường độ âm của âm đó bằng
A 100I0
B 1,58I0
C 10I0
D 2I0
- Câu 20 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A tạo ra lực quay máy
B tạo ra suất điện động xoay chiều
C tạo ra từ trường
D tạo ra dòng điện xoay chiều
- Câu 21 : Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là 50Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng
A 20Ω
B 30Ω
C 50Ω
D 40Ω
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ \(\sqrt{3}{{U}_{R}}=1,5{{U}_{L}}=3{{U}_{C}}\) . Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ?
A trễ pha π/3
B sớm pha π/3
C sớm pha π/6
D trễ pha π/6
- Câu 23 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 25Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là d1= 28cm và d2 = 25,3cm sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước ?
A 45cm/s
B 72cm/s
C 36cm/s
D 22,5cm/s
- Câu 24 : Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này với điện trở R = 10Ω tạo thành mạch điện kín. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút?
A 18J
B 750J
C 12,5J
D 1080J
- Câu 25 : Một vật dao động riêng với tần số là f = 5Hz. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f1 = 2Hz thì biên độ là A1. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f2 = 4Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A A2 = 2A1
B A1 > A2
C A1 < A2
D A1 = A2
- Câu 26 : Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng?
A 38,4Hz
B 28,8Hz
C 36Hz
D 57,6Hz
- Câu 27 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp 15% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là
A 400V
B 150V
C 600V
D 900V
- Câu 28 : Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm và tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 5/6s bằng
A 16,8cm/s
B 16,6cm/s
C 16cm/s
D 17,2cm/s
- Câu 29 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\text{cos}\omega \text{t (V)}\) . Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB có giá trị lần lượt là 150V và 30\(\sqrt{3}\) V. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 140V
B 105V
C 125V
D 165V
- Câu 30 : Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một điện áp \(u=U\sqrt{2}\text{cos}\omega \text{t (V)}\) vào bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại ?
A Đoạn mạch 4
B Đoạn mạch 1
C Đoạn mạch 2
D Đoạn mạch 3
- Câu 31 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = \(\frac{6}{10\pi }(H)\) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh C = C2 thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số \(\frac{{{Z}_{C1}}}{{{C}_{C2}}}\) bằng
A 3/2
B 6/5
C 5/4
D 4/3
- Câu 32 : Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số BC/AB bằng
A 19
B 20
C 9
D 10
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất