Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trờ 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A 5500W
B 2420 W
C 6050 W
D 1653W
- Câu 2 : Vận tốc truyền sóng cơ tronh môi trường phụ thộc vào yếu tố nào sau đây.
A Bước sóng
B Tần số của sóng
C Bản chất môi trường
D Năng lượng của sóng
- Câu 3 : Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Bầu A nối với nguồn dao động đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
A Ngược pha
B Vuông pha
C Cùng pha
D Lệch pha π/4
- Câu 4 : Trong mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng
A Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số của dòng điện
B Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì điện trở càng mạnh
C Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
D Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì điện trở càng mạnh
- Câu 5 : Tong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,4 µm dến 0,75 µm ). Tại điểm trân màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A 4
B 6
C 5
D 3
- Câu 6 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai ?
A Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
C Động năng là đại không bảo toàn
D Lực cản của môi trường là nguyên nhân của dao động tắt dần
- Câu 7 : Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
B có độ lớn lớn nhất khi ở vị trí biên
C luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi
D luôn ngược pha với vận tốc và độ lớn tỷ lệ với li độ của vật
- Câu 8 : Kết luận nào dưới đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng
A Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc
B Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ
C Giao thoa ánh sáng của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc
D Giao thoa ánh sáng chỉ xay ra khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau
- Câu 9 : Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau là
A Dao động tuần hoàn
B Dao động điều hòa
C Dao động tắt dần
D Dao động cưỡng bức
- Câu 10 : Phát biểu nào dưới đây là sai?
A Nhờ vào khả năng xuyên mạnh mà tia Rơnghen được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia Rơn ghen.
C Tia Rơn ghen có khả năng đâm xuyên
D Tia Rơn ghen tác dụng lên kính ảnh.
- Câu 11 : Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là:
A p = 60nf
B p = f/60n
C p = 60f/n
D p = 60n/f
- Câu 12 : Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa E = 3.10-5J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10-3N. Chu kỳ dao động T = 2s và thời điểm ban đầu vật có li độ A/2 và chuyển động về VTCB. Phương trình dao động của vật là
A x = 0,04cos(2πt + π/3) m
B x = 0,03cos(πt + π/3) m
C x = 0,04cos(πt + π/3) m
D x = 0,02cos(πt + π/3) m
- Câu 13 : Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
B giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
C giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng.
D giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
- Câu 14 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 thì
A năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
B năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
C năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
D năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
- Câu 15 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
A cho từ thông ứu một khung dây biến thiên điều hòa.
B cho khung dây quay đều quanh trục bất kỳ trong một từ trường đều.
C cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
D cho từ thông tăng đều.
- Câu 16 : Tần số dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là
A f = 2π/
B f = 1/(2π)
C f = 1/
D f = 1/
- Câu 17 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 1mm, λ = 0,6μm. Vân sáng thứ 3 cách vân trung tâm 1 khoảng
A 4,2mm
B 3,6mm
C 6mm
D 4,8mm
- Câu 18 : Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656μm và 0,486μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:
A 0,9672μm
B 1,8754 μm
C 0,7645 μm
D 1,3627 μm
- Câu 19 : Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R khác 0, ZL khác 0, ZC khác 0
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
B Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau.
C Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau.
D Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
- Câu 20 : Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là x = 4cos(10πt + π/6) cm và x = 4cos(10πt + π/3) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
A 5,86cm
B 5,26cm
C 5,46cm
D 5,66cm
- Câu 21 : Một con lắc đơn có m=100g; l = 1m treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc là α0=40. Khi vật đến vị trí có li độ góc α= +40 thìxe bắt đầu chuyển động với gia tốc a=1 m/s2 theo chiều dương quy ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s2. Biên độ dao động mới và năng lượng mới của con lắc ( khi chuyển động) là
A 9,70; 14,41 mJ.
B 9,70; 2,44 mJ.
C 1,70; 2,44 mJ.
D 1,70; 14,41 mJ.
- Câu 22 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1,5Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động e, điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn này để nạp điện cho tụ có điện dung C=3µF. Khi điện tích trên tụ cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn thuần cảm L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ 2π.10-6s và cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng 6I. Giá trị của r bằng:
A 1,5Ω.
B 0,75 Ω.
C 0,5 Ω.
D 1 Ω.
- Câu 23 : Một quạt điện có ghi 220V-80W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc quạt nối tiếp với điện trở thuần R, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=380V. Để quạt hoạt động bình thường thì giá trị của R là
A 180,366 Ω.
B 360,7 Ω.
C 396,74 Ω.
D 230,4 Ω.
- Câu 24 : Trong đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mach chứa cuộn thuần cảm L và tụ C là uLC. Điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là uR và u0R. Hệ thức đúng là:
A
B
C U0R= uLCcosφ+uRsinφ.
D U0R= uLCsinφ+uRsinφ.
- Câu 25 : Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch ra xa M một khoảng 72m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Khoảng cách d là
A 48m
B 8m
C 16m
D 24m
- Câu 26 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=2sin100πt(A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1=0s đến t2=1,15s là:
A 6/100π (C)
B 0
C 3/100π (C)
D 4/100π (C)
- Câu 27 : Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P=12W để làm dao mổ. Tia laze chiều vào chỗ nào sẽ làm nước ở phần mổ chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước 4186J/kgđộ. Nhiệt lượng hơi của nước L=2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 370, khối lượng riêng của nước 1000kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là
A 4,755 mm3
B 4,557 mm3
C 7,455 mm3
D 5,745 mm3
- Câu 28 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 5000Ao vào ca tốt của tế bào quang điện có công thoát e là 1,88eV. Sau đó tách ra một chùm hẹp các quang e có vận tốc \(\overrightarrow {{v_0}} \) rồi hướng vào miền không gian có điện trường đều có cường độ điện trường \(\overrightarrow {{E}} \) và từ trường đều cảm ứng từ \(\overrightarrow {{B}} \) sao cho \(\overrightarrow E ,\overrightarrow B ,\overrightarrow {{v_0}} \) vuông góc với nhau từng đôi một. Độ lớn cường độ điện trường là E = 2.104 V/m. Để e vẫn chuyển động thẳng đều không thay đổi hướng ban đầu của nó thì cảm ứng từ B có độ lớn là
A 4,616 T.
B 0,04251 T.
C 0,4616 T.
D 0,04338 T
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Y-âng a = 1,5mm; D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu lam và màu đỏ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm; λ2 = 0,64μm. Bề rộng miền giao thoa là 2,5cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A 50.
B 86.
C 68.
D 59.
- Câu 30 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C thì biểu thức dòng điện có dạng i1 = I0cos(ωt + π/6) (A). Mắc nối tiếp vào mạch điện cuộn thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức dòng điện có dạng i2 = I0cos(ωt – π/3) (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng
A u = U0cos(ωt + π/4) (V).
B u = U0cos(ωt + π/12) (V).
C u = U0cos(ωt - π/12) (V).
D u = U0cos(ωt - π/4) (V).
- Câu 31 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A 2.10-10 C.
B 8.10-10 C.
C 4.10-10 C.
D 6.10-10 C
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất