Đề thi thử THPT QG môn Vật lý trường THPT Chuyên T...
- Câu 1 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình \({x_1} = 3c{\rm{os}}\left( {{\rm{4t + }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right)\) cm và \({x_2} = Ac{\rm{os(4t)}}\) cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ \(8\sqrt 3 \) cm/s. Biên độ A2 bằng:
A 1,5 cm.
B \(3\sqrt 2 \) cm
C 3 cm
D \(3\sqrt 3 \) cm
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc \(v = 2\pi \sqrt 2 \) cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right) cm \)
B \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right) cm \)
C \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{}}\pi {\rm{t - }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right) cm \)
D \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t - }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right) cm \)
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{6}}}} \right)cm\), t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:
A 56 cm.
B 48 cm.
C 58 cm.
D 54 cm
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = Ac{\rm{os(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt \(m = {1 \over {{\omega ^2}}}\). Hệ thức đúng là:
A \({A^2} = {m^2}({v^2} + m{a^2})\)
B \({A^2} = m(m{v^2} + {a^2})\)
C \({A^2} = {v^2} + m{a^2}\)
D \({A^2} = m({v^2} + m{a^2})\)
- Câu 5 : Vật sáng B đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh ’B’ của AB qua thấu kính là:
A ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
- Câu 6 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = \(4c{\rm{os(40}}\pi {\rm{t)cm}}\), t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:
A 120π cm/s.
B 100π cm/s.
C 80π cm/s.
D 160π cm/s.
- Câu 7 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
A 15,0 cm.
B 16,7 cm.
C 17,5 cm.
D 22,5 cm.
- Câu 8 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:
A $${\rm{W = }}{{{\pi ^{\rm{2}}}m{A^2}} \over {2{T^2}}}$$
B $${\rm{W = }}{{{\pi ^{\rm{2}}}m{A^2}} \over {4{T^2}}}$$
C $${\rm{W = }}{{2{\pi ^{\rm{2}}}m{A^2}} \over {{T^2}}}$$
D $${\rm{W = }}{{4{\pi ^{\rm{2}}}m{A^2}} \over {{T^2}}}$$
- Câu 9 : Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A $${G_\infty } = {D \over f}$$
B $${G_\infty } = {{{f_1}{f_2}} \over \sigma }$$
C $${G_\infty } = {{\sigma D} \over {{f_1}{f_2}}}$$
D $${G_\infty } = {{{f_1}} \over {{f_2}}}$$
- Câu 10 : Phương trình dao động của vật có dạng \(x = Ac{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\left( {\omega t + {\pi \over 4}} \right)\). Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:
A Vật dao động có tần số góc \(\omega \).
B Vật dao động có biên độ A, tần số góc \(\omega \).
C Vật dao động có biên độ A.
D Vật dao động có biên độ 0,5A.
- Câu 11 : Sóng dừng trên dây OB dài l = 120 cm có hai đầu cố định. Trên dây có bốn điểm bụng, các phần tử ở đó dao động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng 65 cm là
A 1 cm.
B 0,9 cm.
C 0,7 cm.
D 0,5 cm.
- Câu 12 : Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:
A 2 V.
B – 2 V.
C 1 V.
D 4 V.
- Câu 13 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với:
A biên độ như cũ.
B chu kì như cũ.
C vận tốc cực đại như cũ.
D cơ năng như cũ.
- Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 =2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A $${x_o}{v_o} = - 12\pi \sqrt 3 $$
B $${x_o}{v_o} = 12\pi \sqrt 3 $$
C $${x_o}{v_o} = - 4\pi \sqrt 3 $$
D $${x_o}{v_o} = 4\pi \sqrt 3 $$
- Câu 15 : Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:
A đổi chiều ở vị trí biên.
B luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0.
C có hướng không thay đổi.
D luôn cùng hướng với vector vận tốc.
- Câu 16 : Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng:
A 5 cm.
B 25 cm.
C 2,5 cm.
D 10 cm.
- Câu 17 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều \(\overrightarrow B \) với vận tốc ban đầu \(\overrightarrow v\) vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
- Câu 18 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A Bước sóng là 0,8 m.
B Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc \(40\sqrt 3 \) cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A 1 rad/s.
B 4 rad/s.
C 2 rad/s.
D 8 rad/s.
- Câu 20 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:
A luôn cùng pha.
B không cùng loại.
C cùng tần số.
D luôn ngược pha.
- Câu 21 : Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.Qua thấu kính, vật cho ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.Thấu kính phân kì luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật. Nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 22 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D Biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 23 : Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A 5,2.10-7 Wb.
B 3.10-7 Wb.
C 6.10-7 Wb.
D 3.10-3 Wb
- Câu 24 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:
A 28 dB.
B 27 dB.
C 25 dB.
D 26 dB.
- Câu 25 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A n12 = n1 - n2
B n21 = n2 - n1
C $${n_{21}} = {{{n_2}} \over {{n_1}}}$$
D $${n_{21}} = {{{n_1}} \over {{n_2}}}$$
- Câu 26 : Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:
A $${1 \over {d + d'}} = {1 \over f}$$
B $${1 \over f} = {1 \over d} + {1 \over {d'}}$$
C $${1 \over {d - d'}} = {1 \over f}$$
D $${1 \over f} = {1 \over d} - {1 \over {d'}}$$
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất