Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Tr...
- Câu 1 : Một vật khối lượng m=500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình \({x_1} = 6cos(10t + \frac{\pi }{2})\,\,(cm)\) và x2=8cos10t(cm). Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A 250J
B 2,5J
C 25J
D 0,25J
- Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C không thay đổi.
D giảm 2 lần.
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A 10cm
B
C
D 5cm
- Câu 4 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là:
A 4
B 8
C 10
D 6
- Câu 5 : Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị giãn. Biên độ dao động của vật bằng:
A 6cm
B \(3\sqrt 3 cm\)
C \(3\sqrt 2 cm\)
D 4cm
- Câu 6 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:
A
B
C
D
- Câu 7 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 8 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng :
A 0,1J
B 0,5J
C 0,05J
D 1J
- Câu 9 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng \(x = 3\sqrt 2 cm\) rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A \(x = 3\sqrt 2 cos(10t + \frac{{3\pi }}{4})cm\)
B \(x = 3cos(10t - \frac{{3\pi }}{4})cm\)
C \(x = 3\sqrt 2 cos(10t - \frac{{3\pi }}{4})cm\)
D \(x = 3\sqrt 2 cos(10t - \frac{\pi }{4})cm\)
- Câu 10 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy \({\pi ^2} = 10\) . Độ cứng của lò xo là
A 40N/m
B 250N/m
C 2,5N/m
D 25N/m
- Câu 11 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: \(x = 10cos(\pi t + \frac{\pi }{2})\,\,(cm)\). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A 1N
B 0
C 2N
D 0,5N
- Câu 12 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A với tần số bằng tần số dao động riêng.
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
- Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5cos(2\pi t + \pi )(cm)\). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A 20cm
B 10cm
C 40cm
D 80cm
- Câu 14 : Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình và. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?
A 8
B 11
C 9
D 10
- Câu 15 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A Hai lần bước sóng
B Một nửa bước sóng
C Một bước sóng
D Một phần tư bước sóng
- Câu 16 : Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng \(\lambda = 30cm\). Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là \(\frac{{3\pi }}{2}\)
B Cùng pha với sóng tại A
C Ngược pha với sóng tại A
D Lệch pha một lượng \(\frac{\pi }{2}\) so với sóng tại A.
- Câu 17 : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
B hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
- Câu 18 : Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt +π/6) (cm, s). Lấy π =3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A 50,24 cm/s
B 2,512(cm/s)
C 25,12(cm/s).
D 12,56(cm/s).
- Câu 20 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A A = 24 cm.
B A = 12 cm
C A = 18 cm.
D A = 6 cm.
- Câu 21 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là :
A 2s
B 1,6s
C 0,5s
D 1s
- Câu 22 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l =1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A 10 m/s2
B 9, 75 m/s2
C 9,95 m/s2
D 9,86 m/s2
- Câu 23 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s
A 17,3cm
B 13,7cm
C 3,66cm
D 6,34cm
- Câu 24 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 =25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A 12cm/s
B 100cm/s
C 36cm/s
D 24cm/s
- Câu 25 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =4cos(πt - π/6) cm và x2 = 4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A
B
C
D
- Câu 26 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3 s và T2 = 0,4 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
A 0,1s
B 0,7s
C 0,5s
D 1,2s
- Câu 27 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy \(g = {\pi ^2}\,\,m/{s^2}\).
A 83,12cm/s
B 106,45cm/s
C 87,66cm/s
D 57,37cm/s
- Câu 28 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A 1/3s
B 2s
C 3s
D 6s
- Câu 29 : Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A khối lượng của con lắc
B biên độ dao động
C năng lượng kích thích dao động
D chiều dài của con lắc
- Câu 30 : Nguồn sóng có phương trình \(u = 2cos(2\pi t + \frac{\pi }{4})(cm)\). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A \(u = 2cos(2\pi t - \frac{\pi }{4})(cm)\)
B \(u = 2cos(2\pi t + \frac{{3\pi }}{4})(cm)\)
C \(u = 2cos(2\pi t - \frac{{3\pi }}{4})(cm)\)
D \(u = 2cos(2\pi t + \frac{\pi }{2})(cm)\)
- Câu 31 : Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A 1,2 m/s2
B 3,1 m/s2
C 12,3 m/s2
D 6,1 m/s2
- Câu 32 : Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau: \({x_1} = 3cos(\pi t - \frac{\pi }{2})cm\); \({x_2} = 4sin(\pi t - \frac{\pi }{2})cm\); \({x_3} = 5sin(\pi t)cm\). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A x1, x2 vuông pha.
B x1, x3 vuông pha.
C x2, x3 ngược pha.
D x2, x3 cùng pha.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất