230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải...
- Câu 1 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan-l-ol
B. Phenol
C. Đimetyl xeton
D. Exit etanoic
- Câu 2 : Trong số các chất sau đây: toluen, isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, o-xilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 3 : Cho các chất sau đây: 1) , 2) , 3) , 4) CH3COONa, 5)HCOOH=CH2 , 6) CH3COONH4 , 7) C2H4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là:
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
- Câu 4 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (1), (3), (2)
D. (3), (2), (1)
- Câu 5 : Trong các chất sau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein
D. ampixilin, erythromixin, cafein
- Câu 7 : Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
- Câu 8 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. glixerol, glyxin, anilin
B. etanol, fructozơ, metylamin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, phenol, axit axetic
- Câu 9 : Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
- Câu 11 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol
B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
- Câu 13 : Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
C. CH3OCH3, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3OCH3
- Câu 14 : Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?
A. Na
B. Cu(OH)2/OH-
C. nước brom
D. AgNO3/NH3
- Câu 15 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
- Câu 16 : Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH
- Câu 17 : Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 18 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Natri fomat
B. Ancol etylic
C. Axit axetic
D. Kali hiđroxit
- Câu 19 : Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. cafein
B. mophin
C. heroin
D. nicotin
- Câu 20 : Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. Quỳ tím
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 21 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO
B. H2O, CH3CHO, C2
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH
D. C2H5OH, H2O, CH3CHO
- Câu 22 : Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ
B. CH3CHO, C2H2, anilin
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ
- Câu 23 : Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 24 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6
B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
C. NH4HCO3, CH3OH, CH4,
D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N
- Câu 25 : Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 26 : X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là
A. C6H5OH
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
- Câu 27 : Cho dãy các chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là
A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen
C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
- Câu 29 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
- Câu 30 : Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
- Câu 31 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
- Câu 32 : Chất hữu cơ X có đặc điểm:
A. etanol.
B. phenol.
C. metanol.
D. ancol etylic.
- Câu 33 : Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.
B. etilen, axit fomic, but-2-in.
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.
D. axetilen, etilen, axit fomic.
- Câu 34 : Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 5.
C. 8
D. 6
- Câu 35 : Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
- Câu 36 : Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. HOCH2CHO.
- Câu 37 : Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
- Câu 38 : Chọn phản ứng sai?
A. Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.
B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O
C. Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.
D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
- Câu 39 : Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?
A. C3H9N
B. C2H5N.
C. C4H8O3.
D. C3H4O4.
- Câu 40 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin
B. Glucozo.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
- Câu 41 : Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là?
A. Glixerol, glucozo, anilin.
B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.
C. Triolein, anilin, glucozo
D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.
- Câu 42 : Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 43 : Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
- Câu 44 : Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 45 : Cho dãy các chất: CH=C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 46 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
B. CH3COOCH3, CHCOOH, C2H5OH.
C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.
D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH
- Câu 47 : Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và
A. etylen glicol.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
- Câu 48 : Chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: chất lỏng, không màu, không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. HCOONa
- Câu 49 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOCH3
- Câu 50 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
- Câu 51 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. etyl axetat.
B. glixerol.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
- Câu 52 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 53 : Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 54 : Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 55 : Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
- Câu 56 : Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4
B. 3.
C. 5
D. 2.
- Câu 57 : Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
- Câu 58 : Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
- Câu 59 : Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 60 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 61 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):
A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
B. X không có đồng phân hình học
C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
- Câu 62 : Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 63 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
- Câu 64 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
- Câu 65 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
- Câu 66 : Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 67 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 68 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3CH2OH
B. CH3CH3
C. CH3COOH
D. CH3CHO
- Câu 69 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :
A. metyl fomat.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. ancol propilic.
- Câu 70 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyl amin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 71 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 72 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. phenylamoni clorua.
B. anilin.
C. glucozơ.
D. benzylamin.
- Câu 73 : Chất X có công thức C5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 74 : Cho dãy các chất: stiren, phenol, anilin, toluen, metyl axetat. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 75 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
- Câu 76 : Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:
A. 37,21.
B. 44,44.
C. 53,33.
D. 43,24.
- Câu 77 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
- Câu 78 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
- Câu 79 : E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 80 : Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 81 : Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 82 : Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là
A. C3nH4nO (n≥1).
B. CnHn+1O (n ≥3).
C. CnH3n-5O (n≥3).
D. CnH2n-2O (n ≥ 3).
- Câu 83 : Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
- Câu 84 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 85 : Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
- Câu 86 : Trong các chất sau: nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 87 : Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 88 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Tristearin.
B. Xenlulozơ.
C. Metyl axetat.
D. Anbumin.
- Câu 89 : Cho các dung dịch H2NCH2COOH; CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 90 : Đồng phân là những chất
A. có khối lượng phân tử khác nhau.
B. có tính chất hóa học giống nhau.
C. có cùng thành phần nguyên tố.
D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.
- Câu 91 : Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5
- Câu 92 : Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
- Câu 93 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi.
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
- Câu 94 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 95 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
- Câu 96 : Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 97 : Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
- Câu 98 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
- Câu 99 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
- Câu 100 : Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.
A.Xác định C và H
B. Xác định H và Cl
C. Xác định C và N
D. Xác định C và S
- Câu 101 : Số lượng đồng phân đơn chức ứng với công thức C5H10O2 là
A. 9
B. 13
C. 11
D. 14
- Câu 102 : Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 146 đvC.
B. 164đvC.
C. 132 đvC.
D. 134 đvC.
- Câu 103 : Cho các phản ứng sau:
A. C12H14O4.
B. C11H12O4.
C. C12H20O6.
D. C11H10O4.
- Câu 104 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 105 : Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ
A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định
C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
D. Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
- Câu 106 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
- Câu 107 : Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala , C12H22O11(saccarozo) , CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 108 : Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 109 : Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 110 : Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 111 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozơ
- Câu 112 : Cho hợp chất mạch hở X có công thức C2H4O2. Nếu cho X tác dụng lần lượt với các chất hoặc dung dịch gồm: K, KOH, KHCO3, nước Br2, CH3OH thì có thể xảy ra tổng cộng bao nhiêu phản ứng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 113 : Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 114 : Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là:
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 115 : Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 116 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat
- Câu 117 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 118 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein.
B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.
D. penixilin, paradol, cocain.
- Câu 119 : Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Mantozơ.
D. Vinyl axetat.
- Câu 120 : Cho các phát biểu sau :
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 121 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Z tan nhiều trong nước.
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
- Câu 122 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
- Câu 123 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo.
B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic.
C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.
- Câu 124 : Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 125 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
- Câu 126 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 127 : Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
- Câu 128 : Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 129 : Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2NH2.
D. NH2CH2CH2COOH
- Câu 130 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. l.
- Câu 131 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 132 : Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro?
A. Anđehit axetic
B. Axit fomic
C. Anđehit fomic
D. Axit oxalic
- Câu 133 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 134 : Số chất ứng với công thức phân tử tác dụng được với đá vôi là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 135 : Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 136 : Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 137 : Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?
A.
B. CH3- NH2
C. CH3COOC2H5
D. C6H5-NH2
- Câu 138 : Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 (Ni, t) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 139 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Glixerol.
B. Axit axetic
C. Anđehit fomic
D. etanol.
- Câu 140 : Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 141 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
A. dung dịch chuyển sang màu vàng.
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
- Câu 142 : Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COOH
B. HCHO
C. C2H5OH
D. CH3COOC2H5
- Câu 143 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOHvà dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
- Câu 145 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OCH3.
D. CH3OH.
- Câu 146 : Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
- Câu 147 : Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
- Câu 148 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
- Câu 149 : Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C.HCl.
D. CH3COONa.
- Câu 150 : Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.
- Câu 151 : Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Thạch cao.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Metan.
- Câu 152 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
- Câu 153 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
- Câu 154 : Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3.
B. kim loại Na.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaCl.
- Câu 155 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
A. NH3.
B. Cl2.
C. C2H2.
D. H2.
- Câu 156 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
- Câu 157 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. C3H7OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. NH2CH2CH2NH2.
- Câu 158 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. HCOOCH3.
- Câu 159 : Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 160 : Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
- Câu 161 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
- Câu 162 : Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:
A. Số liên kết pi.
B. Số vòng no.
C. Số liên kết đôi.
D. Số liên kết π + vòng no.
- Câu 163 : Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:
A. ba, đơn, đôi.
B. đơn, đôi, ba
C. đôi, đơn, ba
D. ba, đôi, đơn.
- Câu 164 : Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:
A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
- Câu 165 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
- Câu 166 : Môi trường axit có pH
A. =7.
B. ≥7.
C. > 7.
D. < 7.
- Câu 167 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
- Câu 168 : Phát biểu không chính xác là
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ