Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Phương trình elip
- Câu 1 : Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lơn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{36} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{9}} + \frac{{{y^2}}}{16} = 1\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
- Câu 2 : Phương trình của elip có 1 tiêu điểm F2(1;0) và đi qua điểm M(2; -2/√5) là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)
B. 4x2+5y2=1
C. \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
D. 5x2+4y2=1
- Câu 3 : Cho elip có phương trình 4x2+9y2=36. Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
A. 6
B. 12
C. 24
D. 36
- Câu 4 : Cho elip (E) có phương trình\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
A. y=2x
B. y=3
C. x=3
D. y=10
- Câu 5 : Cho elip (E) có phương trình\(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)
A. 50
B. 36
C. 34
D. Thay đổi phụ thuộc vào vị trí M
- Câu 6 : Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 8, hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
B. 36x2+16y2=1
C. \(\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
D. 36x2+16y2=576
- Câu 7 : Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{{3}} = 1\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{9}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
D. 9x2+12y2=1
- Câu 8 : Cho elip có phương trình 4x2+9y2=1. Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
A. 6
B. 1/6
C. 24
D. 2/3
- Câu 9 : Cho elip (E) có phương trình\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
A. y=5
B. y=3
C. x=3
D. x=8
- Câu 10 : Cho elip (E) có phương trình\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
A. OM ≤ 4
B. 4 ≤ OM ≤ 5
C. 5 ≤ OM ≤ √ 41
D. OM ≥ √ 41
- Câu 11 : Cho elip (E) có các tiêu điểm F1(-4;0),F2(4;0) và đi qua P(-4;9/5). Gọi Q là điểm đối xứng với P qua gốc tọa độ. Khi đó:
A. PF1 + QF2 = 9/5
B. PF1 + QF2 = 8
C. PF1 + QF2 = 18/5
D. PF1 + QF2 = 10
- Câu 12 : Giao điểm của đường thẳng y = 2x và elip \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
A. \({M_{\kern 1pt} }_1\left( {\frac{{12}}{{\sqrt {53} }};\frac{{24}}{{\sqrt {53} }}} \right),{M_2}\left( { - \frac{{12}}{{\sqrt {53} }}; - \frac{{24}}{{\sqrt {53} }}} \right)\)
B. \({M_{\kern 1pt} }_1\left( {\frac{{12}}{{\sqrt {65} }};\frac{{24}}{{\sqrt {65} }}} \right),{M_2}\left( { - \frac{{12}}{{\sqrt {65} }}; - \frac{{24}}{{\sqrt {65} }}} \right)\)
C. \({M_{\kern 1pt} }_1\left( {\frac{{12}}{{\sqrt {73} }};\frac{{24}}{{\sqrt {73} }}} \right),{M_2}\left( { - \frac{{12}}{{\sqrt {73} }}; - \frac{{24}}{{\sqrt {73} }}} \right)\)
D. \({M_{\kern 1pt} }_1\left( {\frac{{4}}{{\sqrt {73} }};\frac{{8}}{{\sqrt {73} }}} \right),{M_2}\left( { - \frac{{4}}{{\sqrt {73} }}; - \frac{{8}}{{\sqrt {73} }}} \right)\)
- Câu 13 : Cho elip (E) có phương trình mx2+(2m-3)y2=1. Để elip đó có diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 9 thì:
A. m=3
B. m=1/3
C. m=6
D. không tồn tại m
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề