Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11,...
- Câu 1 : Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch.Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một ống dây có độ tự cảm là 5 H, được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị ở hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 s là
A. 50 V
B. 500 V
C. 100 V
D. 1000 V
- Câu 3 : Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên
A. 2π.V
B. 8π.V
C. 6π.V
D. 5π.V
- Câu 4 : Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là , từ 1 s đến 3 s là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,2 s: E = 3 V
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2 s: E = 6 V
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3 s: E = 9 V
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3 s: E = 4 V
- Câu 6 : Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch biến đổi theo thời gian như hình vẽ. Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình nào là đúng
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
- Câu 7 : Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất của một khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm laser từ không khí vào. Kết quả đo được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của chiết suất n gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,487
B. 1,493
C. 1,510
D. 1,520
- Câu 8 : Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất của một khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm laser từ không khí vào. Kết quả đo được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị bên. Khi ánh sáng truyền từ khối bán trụ ra không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Vật thật AB đặt trước một thấu kính có tiêu cự f. Khi thay đổi khoảng cách d từ vật đến thấu kính thì vị trí ảnh d’ được mô tả bằng đồ thị bên. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu
A. thấu kính phân kì, tiêu cự 20 cm
B. thấu kính phân kì, tiêu cự 40 cm
C. thấu kính hội tụ, tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ, tiêu cự 10 cm
- Câu 10 : Vật thật AB đặt trước một thấu kính có tiêu cự f. Khi thay đổi khoảng cách d từ vật đến thấu kính thì số phóng đại k được mô tả bằng đồ thị bên. Xác định giá trị của k khi d = 30 cm
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 11 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 2,0 mm
B. 1,0 mm
C. 0,1 dm
D. 0,2 dm
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là
A. 4cm
B. 8 cm
C. -4 cm
D. -8 cm
- Câu 13 : Đồ thị hình bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị
A. hai lần chu kì
B. hai điểm cùng pha
C. một chu kì
D. một phần hai chu kì
- Câu 14 : Đồ thị dưới đây biểu diễn . Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0
- Câu 16 : Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là 250 mJ. Lấy = 10. Khối lượng của vật là
A. 500 kg
B. 50 kg
C. 5 kg
D. 0,5 kg
- Câu 18 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai
A. A = 4 cm
B. T = 0,5 s
C. ω = 2π rad.s
D. f = 1 Hz
- Câu 23 : Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 2018s là
A. - 4 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. -2 cm
- Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,3 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
- Câu 26 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động đièu hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc . Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,23 m/s
B. 1 m/s
C. 0,56 m/s
D. 0,15 m/s
- Câu 27 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm M, N, K và Q có gia tốc và vận tốc của vật ngược hướng nhau
A. Điểm M và Q
B. Điểm K và Q
C. Điểm M và K
D. Điểm N và Q
- Câu 28 : Cho đồ thị như hình vẽ. Biết s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đồ thị dưới đây biểu diễn Phương trình vận tốc dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A. -8,32 cm/s
B. -1,98 cm/s
C. 0 cm/s
D. - 5,24 cm/s
- Câu 32 : Cho một vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ x vào thời gian t được mô tả như hình vẽ. Biểu thức gia tốc của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 1,5π m/s.
B. 3π m/s.
C. 0,75π m/s.
D. -1,5π m/s
- Câu 34 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị âm
C. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị dương
D. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị dương
- Câu 35 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Từ đến , vectơ gia tốc đổi chiều một lần
B. Từ đến , vectơ vận tốc đổi chiều 1 lần
C. Từ đến , vectơ gia tốc không đổi chiều
D. Từ đến , vectơ gia tốc đổi chiều một lần
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy = 10. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 4cos(πt + π/6) cm
B. x = 4cos(πt + π/3) cm
C. x = 4cos(πt - π/3) cm
D. x = 4cos(πt - π/6) cm
- Câu 39 : Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian t. Phương trình li độ dao động điều hòa này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một con lắc đơn dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Cho g = 9,8 . Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là:
A. 1,0004
B. 0,95
C. 0,995
D. 1,02
- Câu 41 : Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm s là
A. 0,123 N
B. 0,5 N
C. 10 N
D. 0,2 N
- Câu 42 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết . Lấy g = 10 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,15
- Câu 43 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđcủa con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,20 s
- Câu 45 : Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 46 : Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
- Câu 48 : Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho= 10 thì biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
- Câu 49 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = . Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 8cos(4πt + π/3) cm
B. x = 8cos(4πt - π/3) cm
C. x = 10cos(5πt+ π/3) cm
D. x = 10cos(5πt - 2π/3) cm
- Câu 50 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200g. Lấy = 10. Từ đồ thị ta suy ra được phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, có đồ thị biểu diễn lực đàn hồi theo thời gian như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 10cm, lấy g = . Động năng của vật biến thiên với tần số bằng
A. 0,628Hz
B. 1Hz
C. 2Hz
D. 0,5Hz.
- Câu 52 : Cho hai dao động cùng phương và (x tính bằng cm, t được tính bằng s). Đồ thị dao động tổng hợp x có dạng như hình vẽ. Cặp phương trình nào sau đây thõa mãn điều kiện trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Hai chuyển động dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm. Biết đồ thị li độ dao động của hai chuyển động theo thời gian lần lượt là x và y (hình vẽ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chuyển động khi dao động là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 55 : Một lò xo được treo thẳng đứng, bên dưới gắn vật nhỏ. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, đồ thị lực đàn hồi của con lắc theo thời gian được thể hiện ở hình vẽ. Chọn phát biểu đúng
A. Tại thời điểm , vật nhỏ đổi chiều chuyển động
B. Tại thời điểm , vật nhỏ có vận tốc cực tiểu
C. Tại thời điểm , gia tốc của chất điểm có giá trị âm
D. Tại thời điểm , vật nhỏ chuyển động chậm dần theo chiều dương
- Câu 56 : Con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc , dao động với đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa tỉ số ( là lực căng dây, P là trọng lượng quả nặng) và cosα như hình vẽ. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Khảo sát chu kì T theo khối lượng của con lắc lò xo ta thu được đồ thị như hình. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị bằng
A. 10 N/m
B. 5 N/m
C. 4 N/m
D. 20 N/m
- Câu 58 : Con lắc đơn có vật nặng 1 kg dao động điều hòa. Lực căng dây được biểu diễn như đồ thị hình bên. Lấy = 10. Góc xấp xĩ bằng
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 59 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ Ox với biên độ 10 cm. Pha dao động của vật phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt - π/3) cm
C. x = 10cos(πt + π/3) cm
B. x = 10cos(2πt - π/3) cm
D. x = 10cos(2πt + π/3) cm
- Câu 60 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt - π/3) cm
B. x = 10cos(2πt - π/3) cm
C. x = 10cos(πt + π/3) cm
D. x = 10cos(2πt + π/3) cm
- Câu 61 : Đồ thị dưới đây biểu diễn sự biến thiên của một đại lượng z theo đại lượng y trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Khi đó li độ của con lắc là x, vạn tốc là v, thế năng là và động năng là . Đại lượng z, y ở đây có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy = 10. Tốc độ trung bình của vật trong
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 63 : Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa có cơ năng như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là = 0,5 s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 16π cm/s
B. 8π cm/s
C. 4π cm/s
D. 2π cm/s
- Câu 64 : Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm
A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 4
- Câu 65 : Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động của vật là
A. 0,256 s
B. 0,152 s
C. 0,314 s
D. 1,255 s
- Câu 66 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kỳ và độ cứng của lò xo lần lượt là
A. 1 s và 4 N/m
B. 2π s và 40 N/m
C. 2π s và 4 N/m
D. 1 s và 40 N/m
- Câu 67 : Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m = 100g; con lắc có thể dao động với tần số 2Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có cường độ được chỉ rõ trên đồ thị; quả cầu dao động. Biên độ dao động của quả cầu gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 4,8cm
B. 6,2cm
C. 3,6cm
D. 5,4cm
- Câu 68 : Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 79,95 cm/s
B. 79,90 cm/s
C. 80,25 cm/s
D. 80,00 cm/s
- Câu 69 : Một vật dao động điều hoà, có đồ thị vận tốc phụ thuộc vào li độ được biểu diễn như hình vẽ bên. Chu kỳ dao động là
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
- Câu 70 : Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng
A. 3π/2 (s); 0,03 (m)
B. π/2 (s); 0,02 (m)
C. π (s); 0,01 (m)
D. 2π (s); 0,02 (m)
- Câu 71 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t (mốc thời gian là khi lò xo không bị biến dạng). Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 28 N/m
B. 10 N/m
C. 24 N/m
D. 20 N/m
- Câu 72 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg
- Câu 73 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ đến số lần lực đàn hồi của lò xo đổi chiểu chiều
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 75 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm là
A. 0,0612 J
B. 0,0756 J
C. 0,0703 J
D. 0,227 J
- Câu 76 : Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g =. Vật dao động điều hòa với phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo vào dây có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của dây được gắn với bộ cảm biến để đo lực căng của dây phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây
A. 105 g
B. 73 g
C. 96 g
D. 87 g
- Câu 78 : Một học sinh thực nghiệm thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Oℓ là . Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76
B. 9,78
C. 9,8
D. 9,83
- Câu 79 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g
D. 400 g.
- Câu 80 : Một vật năng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40 N/m thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như hình vẽ. Hãy xác định năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng
A. 5.
B.
C. 1,25.
D. 2.
- Câu 81 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m.
- Câu 82 : Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m.
B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m.
D. 100 N/m
- Câu 83 : Một vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cơ năng W và động năng có dạng đường nào
A. Đường IV
B. Đường III
C. Đường I
D. Đường II
- Câu 84 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối quan hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng
A. 100(N/m)
B. 150(N/m)
C. 50(N/m)
D. 200(N/m)
- Câu 85 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 . Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,28 s
B. A = 4 cm; T = 0,28 s
C. A = 8 cm; T = 0,56 s
D. A = 6 cm; T = 0,56 s
- Câu 86 : Một con lắc lò xo treo vật nặng có khối lượng 800 g, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên, khi đó lực hồi phục và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho g = 10 . Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 8 cm; T = 0,8 s
B. A = 8 cm; T = 0,4 s
C. A = 4 cm; T = 0,3 s
D. A = 16 cm; T = 0,56 s
- Câu 87 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi vào li độ con lắc như hình bên. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 1,50 J
B. 1,00 J
C. 0,05 J
D. 2,00 J
- Câu 88 : Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị (hình vẽ). Cho biết khối lượng của vật bằng 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của vật
A. 5 rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. 2,5 rad/s
- Câu 89 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau
A. Vận tốc của vật.
B. Thế năng của vật
C. Động năng của vật
D. Gia tốc của vật
- Câu 90 : Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là
A. 5 s
B. 10 s
C. 0,05 s
D. 0,1 s
- Câu 91 : Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 40π cm/s
B. 9 cm/s
C. 20π cm/s
D. 20π cm/s
- Câu 92 : Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm đến thời điểm là 10 cm và = 0,5 s. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018 s gần giá trị nào sau đây nhất
A. 17
B. 22
C. 20
D. 14
- Câu 93 : Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này
A. Có li độ luôn đối nhau
B. Cùng qua vị trí cân bằng theo 1 hướng
C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A
- Câu 94 : Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
- Câu 95 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng biên độ. Đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Li độ cực đại trong quá trình dao động là
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
- Câu 96 : Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau
A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm
C. Vật (1) ở vị trí biên âm thì vật (2) ở vị trí cân bằng
D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
- Câu 97 : Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm 2 vật cùng trở lại trạng thái ban đầu lần thứ 2 thì tỉ lệ quãng đường đi được của hai vật bằng
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 16
- Câu 98 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, li độ và phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Một vật khối lượng 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị bên. Lấy = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 2,5 N
B. 2 N
C. 1,5 N
D. 3 N
- Câu 102 : Hai vật nhỏ giống nhau dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng s. Khi thế năng vật 1 bằng 25 mJ thì động năng của vật 2 là 119 mJ. Khi động năng của vật hai bằng 38 mJ thì thế năng của vật một bằng
A. 88 mJ
B. 98 mJ
C. 60 mJ
D. 72 mJ
- Câu 103 : Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 4. J. Khối lượng m là
A. kg
B. 3kg
C. kg
D. kg
- Câu 104 : Hai chất điểm 1 và 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số trên hai đường thẳng song song với nhau rất gần nhau và xem như trùng với một trục Ox (vị trí cân bằng các chất điểm nằm tại O). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2). Tại thời điểm , chất điểm 1 có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1,4 cm
B. 3,6 cm
C. 5,8 cm
D. 4 cm
- Câu 105 : Đồ thị li độ thời gian của chất điểm 1 và chất điểm 2 như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm (theo phương dao động) gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 5 cm
D. 4,5 cm
- Câu 106 : Cho hai dao động điều hòa với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 200π cm/s
B. 140π cm/s
C. 280π cm/s
D. 2100π cm/s
- Câu 107 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 2s. Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ được biểu diễn như hình vẽ. Biết s. Biên độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2 cm
B. 3,4 cm
C. 7,5 cm
D. 8 cm
- Câu 108 : Một vật m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất
A. 1 N
B. 40 N
C. 10 N
D. 4 N
- Câu 109 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ lần lượt là và với đồ thị phụ thuộc thời gian của là đường 1 và của là đường 2. Biết vận tốc dao động cực đại của vật là 50 cm/s và = 0,75. Tìm tần số góc dao động
A. 10 rad/s
B. 15 rad/s
C. 10π rad/s
D. 15π rad/s
- Câu 110 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ. Biết , tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,56 s
B. 2,99 s
C. 2,75 s
D. 2,64 s
- Câu 111 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, đồ thị phụ thuộc li độ và vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm; và . Gọi và . Biết đồ thị sự phụ thuộc và theo thời gian như hình vẽ. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; và . Biết ;= π. Gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của là
A. 3,17 cm
B. 6,15 cm
C. 4,87 cm
D. 8,25 cm
- Câu 114 : Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là cm, cm, cm. Biết và = π. Gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và thứ hai, là dao động tổng hợp của hai dao động thứ 2 và thứ 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của là
A. cm
B. cm
C. 1 cm
D. cm
- Câu 115 : Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng có phương trình li độ lần lượt là cm và cm. Đồ thị (1) biểu diễn , đồ thị (2) biểu diễn diễn theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì giá trị vận tốc của vật hai là
A. 4πcm/s
B. 2πcm/s
C. -4πcm/s
D. -2πcm/s
- Câu 116 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. -15cm
B. 15cm
C. 10cm
D. -10cm
- Câu 117 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất
A. 504,6 s
B. 506,8 s
C. 506,4 s
D. 504,4 s
- Câu 118 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 120 cm
B. -120 cm
C. -90 cm
D. 90cm
- Câu 119 : Hai thấu kính hội tụ và cùng trục chính và có tiêu cự là = 30cm và = 20cm. Quang tâm và của hai thấu kính cách nhau 40cm. Vật A nằm trong khoảng qua và cho ảnh và . Cho A dao động điểu hòa theo phương vuông góc với trục chính và có vị trí cân bằng nằm trên trục chính. Khi đó ảnh , cũng dao động theo phương vuông góc với trục chính là có đồ thị li độ x (trục Ox theo phương vuông góc trục chính) theo thời gian như hình. Diện tích tạo bởi tam giác , A, lớn nhất gần bằng
A. 1709
B. 1029
C. 1500
D. 1050
- Câu 120 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của các con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của các con lắc như hình vẽ (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy = 10. Khi hai vật dao động cách nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng của con lắc thứ nhất là 0,00144 J. Tính khối lượng vật nặng của mỗi con lắc
A. 0,1 kg
B. 0,15 kg
C. 0,2 kg
D. 0,125 kg
- Câu 121 : Hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai vật vào thời điểm t = 1,125s là
A. 4,48 cm
B. 5 cm
C. 4,95 cm
D. 3,32 cm
- Câu 122 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên 2 đường thẳng song song với nhau và cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên lúc hai chất điểm cách xa nhau nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,0756 s
B. 0,0656 s
C. 0,0856 s
D. 0,0556 s
- Câu 123 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng quagốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2018 là
A. 363,06 s
B. 363,09 s
C. 362,73 s
D. 362,7 s
- Câu 124 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C. 503,75 s
D. 1511,5 s
- Câu 125 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0 (tính cả lúc t = 0), thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0 (không tính lúc t = 0), thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D. 1008 s
- Câu 127 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 5 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D. 1008 s
- Câu 128 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian li độ của hai chất điểm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động
A. 8 cm
B. cm
C. 4 cm
D. cm
- Câu 129 : Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ và phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị bên. Thời điểm lần thứ 69, hai vật cách nhau 2 cm là
A. 51,25 s
B. 103,25 s
C. 102,25 s
D. 54,25 s.
- Câu 130 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ, với (vị trí ban đầu của dao động 2) thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi nhận giá trị là
A. cm
B. 2 cm
C. - 6 cm
D. - 4 cm
- Câu 131 : Đồ thị trong hình vẽ nào có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
- Câu 132 : Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tính tỉ số
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 133 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách của chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
A. 0,4
B. 4.
C. 8
D. 8.
- Câu 134 : Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
- Câu 135 : Lần lượt đặt điện tích thử vào điện trường của các điện tích và thì thế năng tương tác giữa điện tích thử này với điện các điện tích (nét đậm) và (nét mảnh) theo khoảng cách r được cho như hình vẽ. Tỉ số bằng
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 136 : Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng
A. 22,5 V/m
B. 16 V/m
C. 13,5 V/m
D. 17 V/m
- Câu 137 : Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 3
- Câu 138 : Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện không đổi (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 3
- Câu 139 : Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở như hình bên. Kết luận đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
A. E = 3V, r = 0,5(Ω)
B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω)
C. E = 3V, r = 1(Ω)
D. E = 2,5V, r = 1(Ω)
- Câu 141 : Người ta mắc hai cực nguồn điện với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và dòng điện I chạy qua mạch, ta vẽ được đồ thị như hình vẽ. Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn
A. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω
B. E = 4,5 V; r = 0,5 Ω
C. E = 4 V; r = 0,25 Ω
D. E = 4 V; r = 0,5 Ω
- Câu 142 : Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 V; 1 Ω
B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω
D. 20 V; 2 Ω
- Câu 143 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Xác định giá trị
A. 86,18 W
B. 88,16 W
C. 99,9 W
D. 105,6 W
- Câu 144 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W
B. 20 W
C. 30 W
D. 40 W.
- Câu 145 : Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi . Thay đổi giá trị R thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài theo biến trở như hình vẽ (đường nét đậm). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện và tiếp tục điều chỉnh biến trở thì thấy công suất tiêu thụ mạch ngoài có đồ thị như đường nét mảnh. Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,9
- Câu 146 : Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi (E; r). Để đo điện trở trong của nguồn, người ta mắc vào hai đầu biến trở R một vôn kế. Khi R thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. r = 7,5 Ω
B. r = 6,75 Ω
C. r = 10,5 Ω
D. r = 7 Ω
- Câu 147 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
- Câu 148 : Đường đặc trưng V – A của dây dẫn (nét đậm) và dây dẫn (nét mảnh) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương của hai dây dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là
A. 7,5. Ω
B. 133 Ω
C. 600 Ω
D. 0,6 Ω
- Câu 149 : Đường đặc trưng V – A trong chất khí có dạng
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 150 : Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ được mô tả bởi đồ thị nào dưới đây
A. Đồ thị 1
B. Đồ thị 4
C. Đồ thị 2
D. Đồ thị 3
- Câu 151 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là
A. 52 µV/K
B. 52 V/K
C. 5,2 µV/K
D. 5,2 V/K
- Câu 152 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là:
A. 11,18. kg/C
B. 1,118. kg/C
C. 1,118. kg.C
D. 11,18. kg.C
- Câu 153 : Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ I thay đổi. Xét tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r không đổi thì đồ thị của cảm ứng từ B phụ thuộc vào cường độ I có dạng
A. hình 2
B. hình 3
C. hình 4
D. hình 1
- Câu 154 : Một dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ do dòng điện gây ra phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. có giá trị bằng
A. 6. T
B. 6 T
C. 4 T
D. 4. T
- Câu 155 : Một dây dẫn dài uốn thành vòng dây có diện tích S, một dòng điện có cường độ I(A) chạy qua vòng dây. Đồ thị mô tả độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây theo diện tích S như hình. Tìm x
A. 20π.T
B. 100π. T
C. 40 T
D. 20. T
- Câu 156 : Một khung dây có diện tích khung 54 đặt trong từ trường mà vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc độ lớn vectơ cảm ứng từ có đồ thị như hình. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung?
A. 0,7 V
B. 1,4 V
C. 0,28 V
D. 0,405 V
- Câu 157 : Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là
A. 0,75. A.
B. 3. A.
C. 1,5. A
D. 0,65.A
- Câu 158 : Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc , cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là
A. 0 V
B. S V
C. V
D. V
- Câu 159 : Từ thông qua vòng dây bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V
B. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V
C. Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn là 0,0113 V
D. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0
- Câu 160 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian được mô tả như hình vẽ. Biết biên độ của dao động tổng hợp A = 5 cm. Biên độ b của dao động thành phần có giá trị cực đại khi a bằng
A. 5cm
B. cm
C. cm.
D.cm
- Câu 161 : Hai chất điểm = 50 gam và = 100 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó trên hai đường thẳng song song đặt cạnh nhau, có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm so với chất điểm bằng
A. 2
B. 1
C.
D.
- Câu 162 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị hai dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần với giá trị nào sau đây
A. 8,47 cm/s
B. 10,96 cm/s
C. 11,08 cm/s
D. 9,61 m/s
- Câu 163 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và = 10. và lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất là J thì hai quả nặng của con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 1,25 kg
B. 1 kg
C. 1,75 kg
D. 2,25 kg
- Câu 165 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 4 s
B. 3 s
C. 2 s
D. 1 s
- Câu 166 : Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần giá trị nào nhất sau đây
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
- Câu 167 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Tỉ số chiều dài của con lắc 2 và chiều dài của con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,75
B. 2,2
C. 2,5
D. 2,15
- Câu 168 : Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 169 : Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm 2 vật cùng trở lại trạng thái ban đầu lần đầu tiên thì tỉ lệ quãng đường đi được của hai vật bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 170 : Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Xác định khối lượng của vật nặng. Lấy = 10
A. 1 kg
B. 0,8 kg
C. 0,25 kg
D. 0,5 kg
- Câu 171 : Hai vật cùng khối lượng dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song nhau và có vị trí cân bằng thuộc đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai vật gặp nhau lần thứ hai kể từ t = 0, tỉ số động năng và của chất điểm (1) và (2) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa và tương ứng với đường cong như hình vẽ. Lệch pha dao động ∆ của chúng ở thời điểm t = 2 s là
A. 0
B. π rad
C.rad
D. rad
- Câu 173 : Hai chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 3,5 s
B. 3 s
C. 1,5 s
D. 2,5 s
- Câu 174 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 175 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc cực đại của chất điểm 1 là . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 176 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết biên độ của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15 cm/s
B. 13,33 cm/s
C. 17,56 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 177 : Hình vẽ là đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường nét đậm) và chất điểm 2 (đường nét mảnh). Tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 3π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 2421,25 s
B. 2418,75 s
C. 2421,75 s
D. 2420,25 s
- Câu 178 : Hai chất điểm dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Hỏi thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2018 là
A. 1513,5 s
B. 4036 s
C. 3027 s
D. 2018 s
- Câu 179 : Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp xỉ bằng
A. 2,14 cm
B. 9,7 cm
C. 6,23 cm
D. 4,39 cm
- Câu 180 : Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa cùng gốc tọa độ có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biểu diễn li độ hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm , tỉ số động năng của vật (1) với vật (2) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất
A. 18 cm/s
B. 27 cm/s
C. 44 cm/s
D. 35 cm/s
- Câu 182 : Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động hai chất điểm. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2018 s khoảng thời gian mà li độ của hai dao động cùng dấu là
A. 1009,5 s
B. 1005,7 s
C. 1009 s
D. 1006,8 s
- Câu 184 : Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của và thế năng của theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 6,5 cm
- Câu 186 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là
A. 15 mJ.
B. 10 mJ
C. 3,75 mJ
D. 11,25 mJ
- Câu 187 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm là
A. 1
B. 2.
C.
D. 3
- Câu 188 : Hai con lắc lò xo dao dộng điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là thì cơ năng của con lắc (2) là
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 189 : Hai con lắc lò xo thẳng đứng. Chiều dương từ trên xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng nên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là và . Tỉ số là
A. 0,18
B. 0,36
C. 0,54
D. 0,72
- Câu 190 : Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 1 gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.
B. 9
C. 27
D.
- Câu 191 : Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại
- Câu 192 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn x, v, a, có đồ thị (như hình) nhưng chưa biết thứ tự. Hãy chỉ tên các đồ thị có thể theo thứ tự x, v, a, F
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (2), (3), (4), (1)
- Câu 193 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 và = 10. Độ ứng của lò xo là
A. 100 N/m
B. 400 N/m
C. 200 N/m
D. 300 N/m
- Câu 194 : Ba chất điểm cùng dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O, cùng tần số (các chất điểm không va chạm nhau trong quá trình dao động). Đồ thị vận tốc của các chất điểm phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Tổng li độ của các chất điểm ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 195 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của , ,. Khi đạt cực tiểu thì li độ của có giá trị bằng
A. 0 cm
B. 3 cm
C. cm
D.cm
- Câu 196 : Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
B. dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B
C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B
- Câu 197 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm.
- Câu 198 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là 2 phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó
A. Cả hai chuyển động về phía phải
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống
D. Cả hai đang dừng lại
- Câu 201 : Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 45 cm và điểm C đang đi từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng
A. Từ E đến A, v = 6 m/s
B. Từ E đến A, v = 8 m/s
C. Từ A đến E, v = 6 m/s
D. Từ A đến E, v = 6 m/s
- Câu 202 : Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 60 cm và điểm E đang đi từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng
A. Từ E đến A, v = 12 m/s
B. Từ E đến A, v = 8 m/s
C. Từ A đến E, v = 6 m/s
D. Từ A đến E, v = 12 m/s
- Câu 203 : Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này (T là chu kì dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống
B. lên
C. nằm yên
D. có tốc độ cực đại
- Câu 204 : Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là
A. Chiều từ M đến N và P đi lên
B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi lên
D. Chiều từ N đến M và P đi xuống
- Câu 205 : Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử M đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N sau đó một phần tư chu kỳ là
A. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên trên
B. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên trên
C. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên dưới
D. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên dưới
- Câu 206 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 4m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 3m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 3m/s
- Câu 207 : Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên
- Câu 208 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, theo chiều từ trái sáng phải. Tại thời điểm t điểm Q có li độ bằng không, còn điểm P có li độ âm và có giá trị cực đại (hình vẽ). Vào thời điểm vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào
A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên
B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P có li độ cực đại dương
C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên
D. Điểm Q có li độ cực đại âm và điểm P ở vị trí cân bằng đi xuống
- Câu 209 : Trong khoảng không vũ trụ, một sợi dây mảnh mềm, căng thẳng. Tại thời điểm t = 0, đầu O bắt đầu dao động đi lên (tần số dao động f) (đường 1). Đến thời điểm t = hình dạng sợi dây có dạng đường 2 và lúc này khoảng cách giữa O và N đúng bằng 2MP. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là
A. 2,75
B. 1,51
C. 0,93
D. 3,06
- Câu 210 : Một sóng cơ truyền theo chiều dương của trục Ox dọc theo sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì T. Hình vẽ là hình ảnh đoạn dây ở thời điểm (đường 1) và thời điểm Trong khoảng thời gian từ đến sóng truyền được quãng đường là
A. 15 cm
B. 75 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
- Câu 211 : Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = , hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t = là
A. -10π cm/s
B. 10π cm/s
C. ‒20π cm/s
D. 20π cm/s
- Câu 212 : Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là
A. 0,25 s
B. 1,25 s
C. 0,75 s
D. 2,5 s
- Câu 213 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm.
- Câu 214 : Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm s gần giá trị nào nhất sau đây
A. 26,65 cm/s
B. - 26,65 cm/s
C. 32,64 cm/s
D. - 32,64 cm/s.
- Câu 215 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là . Chọn phương án sai
A.
B. = 0,5 s
C. = 1 s
D. = 2 s
- Câu 216 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng . Trên hình vẽ, đường 1 là hình dạng sóng ở thời điểm t và đường 2 là hình dạng sóng ở thời điểm trước đó s. Phương trình sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và s (đường nét liền); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm s, vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. – 4,98 cm/s
D. – 3,53 cm/s
- Câu 218 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại hai thời điểm và 0,3 s. Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A. – 39,3 cm/s
B. 65,4 cm/s
C. – 65,4 cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 219 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây tại hai thời điểm và 0,1 s. Tại thời điểm , hãy tính vận tốc của M có tọa độ = 30 cm và của điểm P có tọa độ = 60 cm? Chọn đáp án đúng
A. = 15cm/s
B. = -15cm/s
C. = -7,5cm/s
D. = 15cm/s
- Câu 220 : Sóng cơ truyền trên trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì T = 3 s. Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm nhiệt độ (đường nét đứt) và thời điểm 0,75 s (đường nét liền). Biết MP = 7 cm. Gọi là tỉ số tốc độ dao động của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 221 : Sóng cơ (ngang) lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox với chu kì T. Gọi A và B là hai điểm trên dây. Trên hình vẽ là hình ảnh sợi dây tại thời điểm . Thời điểm gần nhất điểm A và B cách nhau 45 cm là . Nếu trong một chu kì khoảng thời gian điểm A và B có li độ trái dấu nhau là 0,3 s thì là
A. 0,175 s
B. 0,025 s
C. 0,075 s
D. 0,15 s
- Câu 222 : Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợi dây được kích thích dao động điều hoà với biên độ a (mm). M là một điểm trên sợi dây và cách O là 10 cm. Đồ thị li độ và theo thời gian được cho ở hình bên. Biết = 0,25 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là
A. 100 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 75 cm/s
- Câu 223 : Sóng cơ lan truyền trên mặt nước theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục như hình vẽ. Tại thời điểm sóng có dạng nét liền và tại thời điểm sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là . Tính góc OCA
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm và thời điểm s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm s, tốc độ của phần tử sóng ở M gần giá trị nào nhất sau đây
A. 56 cm/s
B. 64 cm/s
C. 40 cm/s
D. 48 cm/s
- Câu 225 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết = 0,05 s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 226 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ox biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết = 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4 m/s
B. 4,5 m/s
C. 34 cm/s
D. 42,5 cm/s
- Câu 227 : Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm và hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 2 cm.
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
- Câu 228 : Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L và một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động bằng tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Giá trị của y là
A. 40 Hz
B. 60 Hz
C. 70 Hz
D. 80 Hz
- Câu 229 : Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợi dây (như hình vẽ). Biết tốc độ dao động của điểm bụng bằng 3π% tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng là
A. 0,2 cm
B. 0,9 cm
C. 0,15 cm
D. 0,4 cm
- Câu 230 : Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (2,4 Hz < f < 2,6 Hz), sóng tới tại B có biên độ là 3 cm. Tại thời điểm và thời điểm s, hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Số lần sợi dây đã duỗi thẳng từ thời điểm đến thời điểm là
A. 32 lần
B. 33 lần
C. 34 lần
D. 35 lần
- Câu 231 : Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường qua O) và s (đường không qua O). Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,0025
B. 0,022
C. 0,012
D. 0,018
- Câu 232 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm và . Nếu thì tốc độ của điểm M ở thời điểm s là
A. mm/s
B. mm/s
C. mm/s
D. mm/s
- Câu 233 : Đặt điện áp V ( không đổi và lớn hơn 87 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi rad/s
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Đặt điện áp V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp (đường 1) và (đường 2). Khi mạch AB tiêu thụ công suất 540 W. Khi thì mạch tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 95 W
D. 80 W
- Câu 235 : Đặt điện áp (ω thay đổi) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Khi hoặc thì dòng điện tức thời biểu diễn như đồ thị. Khi thì công suất toàn mạch = 560W. Khi thì . Khi đó có giá trị gần nhất là
A. 550 W
B. 480 W
C. 500 W
D. 520 W
- Câu 236 : Đặt điện áp V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp (đường 1) và (đường 2). Khi mạch AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, lúc này mạch tiêu thụ một công suất suất gần giá t nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 295 W
D. 300 W
- Câu 237 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên AB và trên AM. Nếu cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A thì L bằng
A. H
B. H
C. H
D.
- Câu 238 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát trên. Khi roto quay đều với tốc độ (vòng/s) và (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Muốn cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại thì roto quay với tốc độ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 50 vòng/s
B. 80 vòng/s
C. 70 vòng/s
D. 60 vòng/s
- Câu 239 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát trên. Khi roto quay đều với tốc độ (vòng/s) và (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau và bằng (với là cường độ hiệu dụng chạy qua mạch khi tốc độ quay của roto rất lớn). Muốn điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì roto quay với tốc độ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 52 vòng/s
B. 85 vòng/s
C. 76 vòng/s
D. 49 vòng/s
- Câu 240 : Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều (U và ω không đổi). Cho R biến thiên, đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên R (đường 1) và công suất tiêu thụ trên toàn mạch (đường 2) như hình vẽ. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 230 W
B. 22 W
C. 300 W
D. 245 W
- Câu 241 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C hai điện áp xoay chiều: V và V người ta nhận được đồ thị công suất mạch tiêu thụ theo R như hình vẽ (lần lượt là đường 1 và đường 2). Gọi x là công suất mạch tiêu thụ cực đại khi đặt điện áp . Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 112 W
B. 106 W
C. 101 W
D. 108 W
- Câu 242 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: V và V thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của y là
A. 108
B. 104
C. 110
D. 120
- Câu 243 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch X và vào hai đầu đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng và ) là và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng và ) là . Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 14 W
B. 10 W
C. 22 W
D. 18 W
- Câu 244 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và thì đồ thị công suất của mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 60W
B. 80W
C. 90W
D. 100W
- Câu 245 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và thì đồ thị công suất của mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Công suất mạch tiêu thụ cực đại khi điện áp gần giá trị nào nhất sau đây
A. 100 W
B. 105 W
C. 110 W
D. 110 W
- Câu 246 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và . Thay đổi giá trị R người ta nhận được đồ thị công suất của mạch theo R như hình vẽ. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 67 W
B. 90 W
C. 76 W
D. 84 W
- Câu 247 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A và B là hai đỉnh của đồ thị. Giá trị của R và gần nhất là
A. 100 Ω; 160 W
B. 200 Ω; 250 W
C. 100 Ω; 100 W
D. 200 Ω; 125 W
- Câu 248 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo R trong 2 trường hợp: mạch AB lúc đầu và sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 300 W
B. 350 W
C. 250 W
D. 100 W
- Câu 249 : Cho đoạn mạch AB gồm:biến trở R, cuộn cảm thuần L = H và tụ có điện dung C = mF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu (đường đi qua O) và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R (đường không đi qua O). Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: Mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp R. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1 W
B. 1,6 W
C. 0,5 W
D. 2 W
- Câu 251 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: V và V thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của x là
A. 37,5
B. 80
C. 80
D. 55
- Câu 252 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và công suất tiêu thụ của mạch AB theo giá trị tần số f. Tần số mà mạch cộng hưởng là
A. 100 Hz
B. 140 Hz
C. 130 Hz
D. 20 Hz
- Câu 253 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ (công suất đoạn mạch X là đường 1 và của đoạn mạch Y là đường 2). Giá trị x là
A. 180
B.
C. 200
D.
- Câu 254 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ (công suất đoạn mạch X đường cao hơn và mạch Y đường thấp hơn). Biết rằng x + y = 400 và ab = 10000. Xác định gần nhất giá trị
A.
B. 110
C. 120
D.
- Câu 255 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệu trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần
B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω
D. Tỉ số công suất = 1,5
- Câu 256 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở () và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch () vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần
B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 50 Ω
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 20 Ω
D. Tỉ số công suất = 2
- Câu 257 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ thuộc vào biến trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào biến trở R là đường số (2) ở phía trên. So sánh và , ta có
A. = 1,2
B. = 1,5
C. = 2
D. = 1,8
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 10,1 Ω
B. 9,1 Ω
C. 7,9 Ω
D. 11,2 Ω
- Câu 259 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P và hệ số công suất cosj theo giá trị R của biến trở. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây
A. 11,2 V
B. 8,5 V
C. 9,4 V
D. 10,1 V
- Câu 260 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = H và tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch với giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 90 Ω
B. 30 Ω
C. 10 Ω
D. 50 Ω
- Câu 261 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch với giá trị R trong hai trường hợp: đường (1) là lúc đầu và đường (2) là lúc sau khi mắc nối tiếp thêm điện trở chèn giữa mạch. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 110 W
B. 350 W
C. 80 W
D. 170 W
- Câu 262 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch X và vào hai đầu đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, trong mỗi đoạn X, Y giảm điện dung mỗi tụ 4 lần rồi mắc nối tiếp chúng lại thành đoạn mạch AB. Đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng và ) là và dung kháng của hai tụ mắc nối tiếp (có dung kháng và ) là . Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 540 W
B. 306 W
C. 301 W
D. 188 W
- Câu 263 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R (R thay đổi từ 0 đến rất lớn), tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần . Đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ phụ thuộc R trong hai trường hợp lúc đầu và lúc sau khi nối tắt . Nếu z – x = 50 thì tỉ sốgần giá trị nào nhất sau đây
A. 1
B. 1,8
C. 1,3
D. 2,3
- Câu 264 : Đặt điện áp xoay chiều (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu với đường (1) và trong trường nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 270 Ω
B. 60 Ω
C. 180 Ω
D. 90 Ω
- Câu 265 : Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) mắc nối tiếp: V và V, người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết và . Tỉ số gần giá trị nào sau đây nhất
A. 0,96
B. 0,64
C. 0,46
D. 0,69
- Câu 266 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V, với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại
- Câu 267 : Đặt điện áp ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và trên C theo giá trị f. Tần số cộng hưởng của mạch là
A. 120 Hz
B. 100 Hz
C. 144 Hz
D. 122 Hz
- Câu 268 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây
A. 1,2
B. 1,02
C. 1,03
D. 1,4
- Câu 269 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và s. Chu kì sóng là
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
- Câu 270 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng l, đồ thị biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm (đứt) và (liền). Biết tại thời điểm phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, tìm khoảng cách MB gần đáp án
A. 0,19l
B. 0,20l
C. 0,192l
D. 0,21l
- Câu 271 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng , trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ một đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm là (1). Tại các thời điểm ; ; hình dạng sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (2), (4)
B. (3), (4), (2)
C. (2), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
- Câu 272 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng , trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả dạng sợi dây tại thời điểm là đường (1). Tại các thời điểm ; và . Hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3); (4); (2)
B. (3); (2); (4)
C. (2); (4); (3)
D. (2); (3); (4)
- Câu 273 : Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm . Giá trị của nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB dài L mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ. Thời điểm ban đầu sóng có hình ảnh là đường số (1), sau thời gian nhỏ nhất là ∆t và 3∆t kể từ t = 0 thì hình ảnh sóng lần lượt là đường số (2) và đường số (3). Tốc độ truyền sóng là v, biên độ sóng tới là a. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài L = OB = 1,2 m với hai đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian ∆t và 5∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 40,81 cm/s
B. 81,62 cm/s
C. 47,12 cm/s
D. 66,64 cm/s
- Câu 276 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm điểm M đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất s hình dạng sợi dây là đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 277 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả sợi dây tại thời điểm (đường 1) và thời điểm s (đường 2). Biết rằng tại thời điểm , điểm M có tốc độ bằng không và hướng về vị trí cân bằng của nó. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 35 cm/s
B. 30 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 278 : Cho một sợi dây có chiều dài ℓ = 0,45 m đang có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại , đường nét đứt là hình ảnh sóng tại Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần giá trị nào sau đây nhất
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
- Câu 279 : Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình bên biểu diễn hình dạng sợi dây tại hai thời điểm (nét liền) và (nét đứt). Ở thời điểm điểm bụng M đang chuyển động với tốc độ bằng tốc độ chuyển động của điểm N ở thời điểm . Tọa độ của điểm N tại thời điểm là
A. = cm, xN = 15 cm
B.
C.
D.
- Câu 280 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 8 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở P là
A. cm/s
B. 0 cm/s
C. – 60 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 281 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 53 cm/s
B. 60 cm/s
C. – 53 cm/s
D. -60 cm/s
- Câu 282 : Đồ thị dao động âm hai hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Ta có kết luận
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm
B. hai âm có cùng âm sắc
C. độ to của âm 2 lớn hơn âm 1
D. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1
- Câu 283 : Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền âm. Đồ thị dao động âm theo thời gian của hai sóng được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng
A. (1) là nhạc âm, (2) là tạp âm
B. (2) là nhạc âm, (1) là tạp âm
C. độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1)
D. độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2)
- Câu 284 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
- Câu 285 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường 1, nguồn 2 là đường 2). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
- Câu 286 : Trên trục Ox, đặt một nguồn âm đẳng hướng tại O có công suất không đổi và phát âm đẳng hướng. Hình nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc cuỷa cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
- Câu 287 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 24,4dB
B. 24dB
C. 23,5 dB
D. 23dB
- Câu 288 : Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có n nguồn điểm phát âm có công suất không đổi P được đặt tại A (n thay đổi được). Tại B có một máy đo mức cường độ âm có khoảng cách tới A không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm tại B theo n như hình vẽ. Biết 69 dB. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 36 dB
B. 30 dB
C. 32 dB
D. 34 dB
- Câu 289 : Một số nguồn âm giống nhau đặt tại một chỗ khi đó đồ thị cường độ âm thay đổi theo số nguồn (như hình). Biết 7,5. Tìm
A. 3,75
B. 2,75
C. 4,75
D. 5,75
- Câu 290 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 291 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω
D. 15 Ω.
- Câu 292 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanj theo được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8 (Ω).
B. 4 (Ω)
C. 10 (Ω).
D. 12 (Ω).
- Câu 293 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của φ. Giá trị φ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,42 rad
B. 0,48 rad
C. 0,52 rad
D. 0,32 rad
- Câu 294 : Đường biểu diễn nào là đồ thị của công suất phụ thuộc vào hệ số công suất của mạch điện xoay chiều (với U và R không đổi) với tần số thay đổi
A. đường 1
B. đường 2
C. đường 3
D. đường 4
- Câu 295 : Một nhóm học sinh dùng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện áp đặt vào hai bản của một tụ điện. Đường đặc tính V- A của tụ điện vẽ theo số liệu đo được như hình bên. Nếu nhóm học sinh này tính dung kháng của tụ điện ở điện áp 12 V thì giá trị tính được là
A.
B. .
C.
D.
- Câu 296 : Đặt một điện áp không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B. 100Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
- Câu 297 : Đặt điện áp (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây
A. Dạng C
B. Dạng D
C. Dạng B
D. Dạng A
- Câu 298 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình. Cuộn dây có tổng trở là
A. 30W
B. 40W
C. 50W
D. W
- Câu 299 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 W, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V), với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi là
A. 3200 W
B. 1600 W
C. 800 W
D. 400 W
- Câu 300 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz
B. 250 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
- Câu 301 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị của C bằng
A. C = mF
B. C = mF
C. C = mF
D. C = mF
- Câu 302 : Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp không đổi, ω = 3,14 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng độ hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
A. 1,95. F
B. 5,2.10 F
C. 5,2. F
D. 1,96. F
- Câu 303 : Đặt điện áp V ( không đổi, nhưng ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 173 Ω. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc tần số góc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ. Giá trị của L gần giá trị nào nhất sau đây
A. H
B. H
C. H
D. H
- Câu 304 : Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Khi thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là . Giá trị của k gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1,5
B. 1,6
C. 1,7
D. 1,4
- Câu 305 : Đặt điện áp V (không đổi nhưng ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc tần số góc ω của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ. Biết = 86π rad/s, giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A. 10π rad/s
B. 25π rad/s
C. 30π rad/s
D. 20π rad/s
- Câu 306 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần sổ f. Biết y - x = 75 (Hz). Giá trị để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần n hất vởi giá trị nào sau đây? ()
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 30 Hz
- Câu 307 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết roto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể. Kết quả thực nghiệm thu được đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H
B. 0,3 H
C. 0,2 H
D. 0,35 H
- Câu 308 : Máy phát khung quay có điện trở không đáng kể, biết khung có 1000 vòng, quay quanh trục đặt vuông góc với đường sức trong từ trường đều, có cảm ứng từ B = 1,2 T và diện tích khung (10 cm x 10 cm). Khung được mắc vào mạng điện R, L. Cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tốc độ quay của khung như đồ thị. Xác định R và L gần bằng
A. R = 54,35 Ω; L = 0,628 H
B. R = 53,35 Ω; L = 0,268 H
C. R = 53,35 Ω; L = 0,628 H
D. R = 58,35 Ω; L = 0,268 H
- Câu 309 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài x () của nó có dòng điện chạy qua theo đồ thị như hình vẽ. Trong quá trình thay đổi biến trở, người ta thấy rằng tại x = 13 cm hoặc x = 27 cm thì mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giá trị công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất là
A. 420 W
B. 450 W
C. 470 W
D. 490 W
- Câu 310 : Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ = 150 vòng/phút đến = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 300 V
- Câu 311 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp (V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết . Giá trị lớn nhất của là
A. 12 W
B. 16 W
C. 20 W
D. 4 W
- Câu 312 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều (với và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết , trong đó lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 50 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 30 Ω
- Câu 313 : Một học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần tử RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện dung C của tụ có thể thay đổi đuọc. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều V ( và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm biểu diễn như hình vẽ. Biết , trong đó lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của R và x lần lượt là
A. 20 Ω và 6,5.104 V2
B. 40 Ω và 3,125.
C. 30 Ω và 4,5.
D. 50 Ω và 2,125.
- Câu 314 : Để xác định giá trị của điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây thuần cảm, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch RLC rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi. Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường xu hướng ta có thể tính được các giá trị R, L và C. Các giá trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất
A. R = 9 Ω; L = 0,25 H; C = 9 μF
B. R = 25 Ω; L = 0,25 H; C = 4 μF
C. R = 9 Ω; L = 0,9 H; C = 2,5 μF
D. R = 25 Ω; L = 0,4 H; C = 2,5 μF
- Câu 315 : Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều V ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện sộ đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H
B. 0,32 H
C. 0,45 mH
D. 0,32 mH
- Câu 316 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 400, 500, 40
B. 400, 400, 50
C. 500, 40, 50
D. 50, 400, 400
- Câu 317 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây
A. 219 V
B. 196 V
C. 231 V
D. 225 V
- Câu 318 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Hệ số công suất trên đoạn mạch chứa RC gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,95
B. 0,68
C. 0,76
D. 0,81
- Câu 319 : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị phụ thuộc vào như đồ thị ở hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây
A. 10 Ω
B. 15 Ω
C. 20 Ω
D. 5 Ω
- Câu 320 : Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 61 Ω
B. 81 Ω
C. 71 Ω
D. 91 Ω
- Câu 321 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V, với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của là
A. 190π rad/s
B. 90π rad/s
C. 200π rad/s
D. 100π rad/s
- Câu 322 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho và thì công suất tiêu thụ lần lượt là và . Nếu = 178 W thì công suất cực đại mà mạch tiêu thụ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 222 W
B. 248 W
C. 288 W
D. 296 W
- Câu 323 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho và thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là và . Tổng gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 122 W
B. 128 W
C. 112 W
D. 96 W
- Câu 324 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là . Nếu = 150 W thì gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 158 W
B. 163 W
C. 125 W
D. 135 W
- Câu 325 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là . Nếu = 180 W thì gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 158 W
B. 163 W
C. 125 W
D. 135 W
- Câu 326 : Đặt điện áp (và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45H
D. 0,64 H
- Câu 329 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,033
B. 3,025
C. 3,038
D. 3,042
- Câu 330 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RC theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 245 V
B. 210 V
C. 200 V
D. 240 V
- Câu 331 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,625
B. 1,312
C. 1,326
D. 0,615
- Câu 332 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng . Lần lượt cho = x và = z thì hệ số công suất của mạch AB lần lượt là và . Tổng gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,15
B. 0,99
C. 1,25
D. 1,35
- Câu 333 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng . Lần lượt cho = x và = y và = z thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là . Nếu = 1,5 A thì gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,05
B. 0,99
C. 1,25
D. 1,35
- Câu 334 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và hệ số công suất của đoạn mạch AB theo . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,88 V
B. 1,1 V
C. 0,95 V
D. 1,2 V
- Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 50 Ω
B. 26 Ω
C. 44 Ω
D. 32 Ω
- Câu 336 : Đặt điện áp ( ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 240 V
B. 165V
C. 220V
D. 185V
- Câu 337 : Đoạn mạch X nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây có độ tự cảm , có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đoạn mạch Y nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Lần lượt đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch X và Y. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc dung kháng của điện áp hiệu dụng trên các tụ. Biết , , 150 V. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 7,36 V
B. 4,56 V
C. 5,32 V
D. 6,23 V
- Câu 338 : Lần lượt đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y. Đoạn mạch X chứa các phần tử: điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Đoạn mạch Y chứa các phần tử: điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên theo và trên theo . Sau đó đặt điện áp nói trên nào hai đầu đoạn mạch AB chứa X nối tiếp Y. Cố định , thay đổi để điện áp hiệu dụng trên cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây
A. 60 V
B. 70 V
C. 80 V
D. 90 V
- Câu 339 : Đặt điện áp V (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C như hình vẽ. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là
A. 80 W
B. 100 W
C. 120 W
D. 60 W
- Câu 340 : Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi thì = . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 172V
B. 174V
C. 176V
D. 178V
- Câu 341 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì UC đạt cực đại . Các giá trị và lần lượt là
A. 150V; 330rad/s
B. 100V; 330rad/s
C. 100V; 330rad/s
D. 150V; 330rad/s
- Câu 342 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào f, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại . Các giá trị và lần lượt là
A. 120V; 50Hz
B. 120V; 50 Hz
C. 120V; 50Hz
D. 180V; 25Hz
- Câu 343 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì UC đạt cực đại và khi thì đạt cực đại . Hệ số công suất của đoạn mạch khi gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,70
B. 0,86
C. 0,82
D. 0,5
- Câu 344 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần sổ thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cùa điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần sổ góc ω. Biết (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 170 rad/s
B. 160 rad/s
C. 180 rad/s
D. 200 rad/s
- Câu 345 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu điện trở và điện áp hai đầu tụ phụ thuộc vào tần số. Giá trị của x gần bằng
A. 85 Hz
B. 75 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
- Câu 346 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại , Khi thì đạt cực đại . Giá trị của và gần giá trị nào nhất sau đây
A. 285 rad/s; 380 rad/s
B. 175 rad/s; 370 rad/s
C. 230 rad/s; 460 rad/s
D. 270 rad/s; 400 rad/s
- Câu 347 : Đặt điện áp V (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ. Giá trị b gần giá trị nào nhất sau đây
A. 330 V
B. 345 V
C. 310 V
D. 325 V
- Câu 348 : Đặt điện áp V (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ (A, B là các đỉnh của đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 55 V
B. 51 V
C. 48 V
D. 60 V
- Câu 349 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,625
B. 0,509
C. 0,504
D. 0,615
- Câu 350 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,948
B. 0,945
C. 0,875
D. 0,879
- Câu 351 : Đặt điện áp (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,519
B. 0,513
C. 0,517
D. 0,515
- Câu 352 : Đặt điện áp (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A. 270 V
B. 180 V
C. 200 V
D. 250 V
- Câu 353 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị
A. 240 V
B. 120 V
C. 160 V
D. 200 V
- Câu 354 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,5
B. 1,1
C. 0,98
D. 0,36
- Câu 355 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng Z. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo . Nếu nối tắt cuộn cảm thì cường độ dòng điện qua mạch gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,5 A
B. 3,1 A
C. 2,8 A
D. 2,1 A
- Câu 356 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng của cuộn dây. Khi = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng của 2 đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
- Câu 357 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,5 V
B. 1,6 V
C. 1,3 V
D. 11,2 V
- Câu 358 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,5 W
B. 1,6 W
C. 1,3 W
D. 9,2 W
- Câu 359 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp V thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,2 W
B. 5,2 W
C. 1,3 W
D. 5,3 W
- Câu 360 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở R và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 150 Ω
B. 180 Ω
C. 279 Ω
D. 245 Ω
- Câu 361 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp V (Trong đó U không đổi và w thay đổi được) vào đoạn mạch bao gồm 3 phần tử mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = W, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và được mô tả như hình bên. Giá trị của L và C là
A. L = H; C = F
B. L = H; C = F
C. L = H; C = F
D. L = H; C = F
- Câu 362 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (sao cho ). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,9 V
B. 1,5 V
C. 1,3 V
D. 1,2 V
- Câu 363 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết . Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 30 rad/s
B. 21 rad/s
C. 25 rad/s
D. 19 rad/s
- Câu 364 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 130 rad/sB. 121 rad/s
B. 121 rad/s
C. 125 rad/s
D. 119 rad/s
- Câu 365 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tính tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,44
D. 1,38
- Câu 366 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có cảm kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 48 Ω
B. 61 Ω
C. 44 Ω
D. 32 Ω
- Câu 367 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 195 V
B. 218 V
C. 168 V
D. 250 V
- Câu 368 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 40 V
B. 35 V
C. 50 V
D. 45 V
- Câu 369 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,4 V
B. 4,3 V
C. 2,5 V
D. 1,2 V
- Câu 370 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo . Giá trị R gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 50 Ω
B. 26 Ω
C. 40 Ω
D. 36 Ω
- Câu 371 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch AB theo giá trị tần số góc ω. Khi thì hệ số công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,8
B. 0,83
C. 0,85
D. 0,82
- Câu 372 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,9625
B. 0,8312
C. 0,8265
D. 0,9025
- Câu 373 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 335 Hz
B. 168 Hz
C. 212 Hz
D. 150 Hz
- Câu 374 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại khi ω = 100π rad/s thì giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 35 Hz
B. 43 Hz
C. 58 Hz
D. 71 Hz
- Câu 375 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (chú ý = 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH
B. = 30 Ω, = 95,5 mH
C. = 30 Ω, = 106 μF
D. = 60 Ω, = 61,3 μF
- Câu 376 : Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi thì , thì . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 170V
B. 174V
C. 164V
D. 155V
- Câu 377 : Đặt điện áp V vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Xác định y, biết z
A. 20
B. 50
C. 80
D. 100
- Câu 378 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy = 152. Giá trị của R là
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
- Câu 379 : Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều V (U không đổi, ω thay đổi được). Đồ thị biểu diễn cường độ hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tần số góc như hình vẽ. Khi cho ω lần lượt nhận các giá trị và thì dòng điện tức thời lần lượt là . Biểu thức nào sau đây đúng
A. i1 = 2 cos(ωt + ) A
B.
C.
D.
- Câu 380 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V, ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó rad/s, L = H. Điện trở R có giá trị là
A. 150 Ω
B. 160 Ω
C.Ω
D. 100 Ω
- Câu 381 : Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều V (với ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây
A. 280 V
B. 360 V
C. 320 V
D. 240 V
- Câu 382 : Đặt điện áp xoay chiều V (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C. Đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào L như hình vẽ với = 0,45 H, = 0,8 H. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại là
A. 200V
B. 400 V
C. 400V
D. 300V
- Câu 383 : Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được) một điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào như hình vẽ. Coi 72,11 = Điện trở của mạch là
A. 30 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
- Câu 384 : Đặt điện áp (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn là . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,5 W
B. 10 W
C. 9,2 W
D. 18 W
- Câu 385 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào như trong hình vẽ và khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120V
B. 120V
C. 240 V
D. 120 V
- Câu 386 : Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một đax xoay chiều V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn RC phụ thuộc vào như trong hình vẽ và khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 86,4 W. Giá trị bằng
A. 283 V
B. 360 V
C. 342 V
D. 240 V
- Câu 387 : Đặt điện áp xoay chiều V ( trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Đồ thị phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 V
B. 280 V
C. 200 V
D. 350 V
- Câu 389 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V.
- Câu 390 : Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời theo thứ tự là
A. (1), (2), (3)
B. (3), (1), (2)
C. (2), (1), (3)
D. (3), (2), (1)
- Câu 391 : Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở , hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Mạch R, L, C nối tiếp có R thay đổi được, đồ thị biểu diễn UR, UC theo R như đồ thị. Khi R = 10 Ω thì ; ; . Tìm
A. 7
B. 5
C. 4
D. 9
- Câu 393 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện = (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng
A. 224,5 V
B. 300,0 V
C. 112,5 V
D. 200,0 V
- Câu 394 : Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 210V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất
A. 164,3 W
B. 173,3 W
C. 143,6 W
D. 179,4 W
- Câu 395 : Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết = 100π rad/s; = 150π rad/s. Chọn đáp án sai
A. X ≈ 224 V
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
- Câu 396 : Đặt điện áp (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp sao cho . Trên hình vẽ là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở , hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm theo tần số góc ω. Giá trị của x có thể là
A. 1,25
B. 0,49
C. 0,83
D. 0,35
- Câu 397 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm các phần tử nối tiếp AB (chỉ chứa điện trở, cuộn cảm, tụ điện) gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp nhau. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian giữa hai đầu AB, AM, MN. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM, MN lần lượt là và . Chọn phương án đúng
A. = 75,13 W
B. = 20,47 W
C. + = 95,6 W
D. - = 54,7 W
- Câu 398 : Đặt điện áp (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM (đường 1), trên đoạn AN (đường 2) và trên đoạn MB (đường 3) như hình vẽ. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. Giá trị của a bằng
A. 50
B. 40
C. 60
D. 30
- Câu 400 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo . Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 401 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoan mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 280 V
B. 225 V
C. 500 V
D. 450 V
- Câu 402 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc f của điện áp hiệu dụng trên R, L và trên C. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại 200 V. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 195 V
B. 180 V
C. 170 V
D. 190 V
- Câu 403 : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp AB gồm 3 phần tử 1, 2, 3. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên các phần tử trên được biểu diễn như hình vẽ. Hãy viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong mạch. Chu kì dao động của mạch là
A. 1,8 μs
B. 1,6 μs
C. 1,4 μs
D. 2 μs
- Câu 405 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị bằng
A. 2 A
B. 0,0314 A
C. 0,2 A
D. 3,14 mA
- Câu 407 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 mH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Lấy = 10. Tụ có điện dung là
A. 2,5 nF
B. 16,2 μF
C. 25 nF
D. 2,6 μF
- Câu 408 : Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lí tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ). Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng
A. Đồ thị a
B. Đồ thị b
C. Đồ thị c
D. Đồ thị d
- Câu 409 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = hoặc L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị a V như hình vẽ. Nếu khi L = thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1,5 A thì khi L = mạch AB tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 65 W
B. 45W
C. 100 W
D. 125 W
- Câu 410 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC có cùng một giá trị V như hình vẽ nhưng công suất tiêu thụ lần lượt là và . Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây
A. 15
B. 4
C. 20
D. 0,05
- Câu 411 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. μC
B. μC
C. μC
D. μC
- Câu 412 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện có dung kháng . Đồ thị phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL như hình vẽ. Lần lượt cho = 100 Ω và = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ lần lượt là P và 0,16P. Khi = 200 thì công suất mà mạch tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 W
B. 580 W
C. 700 W
D. 350 W
- Câu 413 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110V
B. 220V
C. 220 V
D. 220 V
- Câu 414 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lí tưởng (mạch 1 là đường 1, mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua mạch như hình vẽ. Cường độ hiệu dụng là
A. 3A
B. 3,5 A
C. 5 A
D. 2,5A
- Câu 416 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
- Câu 417 : Máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có 10 cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính n
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
- Câu 418 : Máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p
A. 5
B. 10
C. 15
D. 12
- Câu 419 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi thì tỉ số bằng
A. 2
B. 1
C. 0,5
D. 1,5
- Câu 420 : Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong ba mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. μC
B. μC
C. μC
D. μC
- Câu 421 : Cho dòng điện xoay chiều A chạy qua cuộn thuần cảm L. Đồ thị biểu diễn của hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thuận cảm có thể là
A. đường 1
B. đường 2
C. đường 3
D. đường 4
- Câu 422 : Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều. Biểu thức điện áp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Trong một mạch điện đang có dòng điện xoay chiều chạy qua. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dòng điện chạy qua mạch là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(50πt + 5π/6) mA
C. i = 4cos(100πt − π/6) mA
D. i = 4cos(50πt − π/6) mA
- Câu 425 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(100πt + π/6) mA
C. i = 4cos(2000πt − π/6) mA
D. i = 4cos(2000πt + 2π/3) mA
- Câu 426 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tần số dao động của mạch điện là
A. 125 Hz
B. 250 Hz
C. 500 Hz
D. 1000 Hz
- Câu 427 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện qua điện trở R = 10 Ω như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W
- Câu 428 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức A. Điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 200 Ω
- Câu 429 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Độ tự cảm cuộn cảm là L = H. Điện áp hai đầu cuộn cảm phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Phương trình dòng điện chạy qua mạch là
A. i = 2cos(100πt + 2π/3) A
B. i = 2 cos(100πt + π/6) A
C. i = 2cos(100πt + π/6) A
D. i = 2 cos(100πt + 2π/3) A
- Câu 430 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết rằng = 5 mA. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(10πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(10πt + π/6) mA
C. i = 2cos(20πt − π/6) mA
D. i = 2cos(20πt − 2π/3) mA
- Câu 431 : Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dung kháng = 50 Ω ở hình bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
A. C.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn của phần ứng là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
- Câu 433 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì suất điện động hiệu dụng được sinh ra bởi cuộn dây
A. 80 V
B. 80π V
C. 8π V
D. 20π V
- Câu 434 : Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R = 100 Ω, C = F. Xác định biểu thức của dòng điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là (A). Giá trị của R và C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho như hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 720 W
B. 180 W
C. 360 W
D. 560 W
- Câu 437 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết 5V, = 4 V và = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính
A. V
B. 6 V
C. V
D. V
- Câu 438 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết 13V, = 12 V và = 5 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của so với là α. Tính tanα
A. 1,5
B.
C. 0,5
D. 0,8
- Câu 439 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R = , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 50V
B. 50V
C. 50 V
D. 25V
- Câu 440 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = mF. Cố định L = H, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 441 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 250W
B. 360 W
C. 200W
D. 150W
- Câu 442 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Tính
A. 40 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 60 V
- Câu 443 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây không thuần cảm
- Câu 444 : Đặt điện áp xoay chiều hình sin là u(t) với tần số góc ω không đổi vào đoạn mạch AB đã được xác định gồm một cuộn dây có độ tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đồ thị mô tả điện áp u(t) đặt vào hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện i(t) qua đoạn mạch đó được ghi lại như hình bên. Kết quả từ đồ thị chứng tỏ
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa
A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
B. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
D. điện trở thuần và tụ điện
- Câu 446 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB
A. sớm pha hơn
B. sớm pha hơn
C. trễ pha hơn
D. trễ pha hơn
- Câu 447 : Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch này chứa
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn cảm thuần
D. cuộn cảm có điện trở
- Câu 448 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chiều 1 và 2. So với dòng điện 1 thì dòng điện 2
A. sớm pha hơn
B. sớm pha hơn
C. trễ pha hơn
D. trễ pha hơn
- Câu 449 : Biết hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch RLC nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là C, C, C. Gọi ; . Biết đồ thị sự phụ thuộc của và vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là
A. 6. C
B. 4. C
C. 2. C
D. 3. C
- Câu 451 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa cuộn dây, đoạn NB chứa tụ điện. Biết đồ thị biểu diễn điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MN như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai
A. Dung kháng trên đoạn NB bằng R
B. Mạch AB xảy ra cộng hưởng
C. Tần số của nguồn điện f = 50 Hz
D. Điện trở của cuộn dây đúng bằng R
- Câu 452 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r có cảm kháng và đoạn NB chứa tụ điện có dung kháng . Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên các đoạn AN (đường 1), MB (đường 2). Hệ thức nào sau đây đúng
A. R = 2r
B. r = 2R
C.
D.
- Câu 453 : Cho hai mạch dao động lý tưởng và với và . Tích điện cho hai tụ và thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ và chênh lệch nhau 3V là
A. s
B. s
C. 1,009 s
D. s
- Câu 454 : Đồ thị nào sau đây mô tả sự phụ thuộc của vận tốc ánh sáng vào chiết suất môi trường
A. hình 2
B. hình 4
C. hình 1
D. hình 3
- Câu 455 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là , sau khi nối tắt tụ C là như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Một học sinh xác định R của quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể (để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch) rồi mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang trở. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 20 Ω
C. 25 Ω
D. 50 Ω
- Câu 457 : Trong một thí nghiệm với tế bào quang điện. Nếu giữ cường độ sáng và hiệu điện thế giữa anot và cotôt không thay đổi thì đồ thị nào sau đây biểu thị đúng mối tương quan giữa số quang electron N phát ra và thời gian chiếu sáng t
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
- Câu 458 : Đặt một điện áp (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa u và i có dạng như hình bên. Tổng trở của mạch có giá trị
A. 100 Ω
B. 100Ω
C. 200 Ω.
D. 50 Ω
- Câu 459 : Ánh sáng có bước sóng trong chân không là , khi truyền qua các môi trường có chiết suất khác nhau ,… thì năng lượng photon mô tả bằng đường đồ thị nào sau đây là đúng
A. Đường 1
B. Đường 3
C. Đường 4
D. Đường 2
- Câu 460 : Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện phụ thuộc vào tần số ánh sáng được biễu diễn bằng đồ thị bên. Công thoát A được suy ra từ đồ thị này là
A. 2,12.J
B. 1,32 eV
C. 1,55 eV
D. 6,625. J
- Câu 461 : Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết s. Hai điện áp này lệch nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, giữ nguyên tế bào, thay đổi bước sóng của ánh sáng kích thích, đo tương ứng ta có đồ thị như hình bên. Công thoát của catot của tế bào quang điện là
A. 0,6625 eV
B. 1,875. J
C. 1,875 eV
D. 3. J
- Câu 463 : Cho đồ thị điện áp của và của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C. R = 50 Ω; C = F. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn U = f(I) của các pin quang điện dưới chế độ rọi sáng nhất định (U là hiệu điện thế giữa hai đầu pin và I và cường độ dòng điện chạy qua pin. Gọi và là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện nhỏ (đoạn MN). Gọi là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện lớn (đoạn NQ). Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị phân rã N của một lượng chất phóng xạ cho trước
A. Hình I
B. Hình II
C. Hình III
D. Hình IV
- Câu 466 : Trong đồ thị bên
A. là số hạt nhân lúc ban đầu (t = 0) của khối chất phóng xạ và N là số hạt nhân của khối chất phóng xạ đã phân rã tính đến thời điểm t
B. là số hạt nhân lúc ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số hạt nhân còn lại của khối chất phóng xạ tính đến thời điểm t
C. là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số khối lượng của các hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm t
D. là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số khối lượng của các hạt nhân còn lại tính đến thời điểm t
- Câu 467 : Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phóng xạ X, Y, Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi lần lượt là chu kì bán rã của chất phóng xạ X, Y và Z. Kết luận nào sau đây đúng
A.
B.
C. .
D.
- Câu 468 : Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết 5,7 (ngày). Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng
A. 8,9 (ngày)
B. 3,8 (ngày)
C. 138 (ngày)
D. 14,3 (ngày)
- Câu 469 : Hai mẫu chất phóng xạ: Mẫu 1 chứa hai chất phóng xạ (1) và (2); Mẫu 2 chứa hai chất phóng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t = 0, số hạt nhân của hai chất phóng xạ trong một nhóm là bằng nhau. Gọi lần lượt là số hạt nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của (đường 1) và (đường 2). Chọn phương án đúng
A. A + B = 2,21
B. A – B = 0,61
C. A + B = 2,12
D. A – B = 0,81
- Câu 470 : Một nhà vật lí hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã và số hạt ban đầu . Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, hãy tính T
A. 138 ngày
B. 5,6 ngày
C. 3,8 ngày
D. 8,9 ngày
- Câu 471 : Các đồ thị trên hình biểu diễn sự phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X vừa được chế tạo biến thành đồng vị bền Y. Chu kì bán rã của X bằng T. Đường cong biểu diễn số nguyên tử X và số nguyên tử Y phụ thuộc thời gian cắt nhau ở thời điểm τ. Giá trị của τ tính theo chu kì T là
A. T
B. 0,5T
C. ln
D. lnT
- Câu 472 : Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ đúng giữa và t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu cuộn dây L biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức điện áp hai đầu RL là
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời = - 60 V và đang tăng thì tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,65
B. 0,35
C. 0,25
D. 0,45
- Câu 475 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều không đổi thì đồ thị điện áp tức thời của đoạn mạch X và đoạn mạch Y như hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có r = Ω nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây
A. 90 W
B. 100 W
C. 120 W
C. 120 W
- Câu 476 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm điện trở thuần = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm = H. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều thì đồ thị điện áp tức thời của đoạn mạch X và đoạn mạch Y như trên hình vẽ. Nếu mắc cả đoạn mạch X và Y với đoạn mạch T gồm điện trở thuần 1 = 80 Ω và tụ điện có điện dung F rồi mắc vào điện áp xoay chiều như trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ là
A. 125 W
B. 37,5 W
C. 50 W
D. 75 W
- Câu 477 : Hộp kín X chỉ chứa các phần tử cơ bản mắc nối tiếp như: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện; hộp kín Y là cuộn dây có điện trở 30 Ω, có độ tự cảm H; hộp kín Z gồm cuộn dây có điện trở Ω nối tiếp với tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X nối tiếp với Y thì đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên X và trên Y lần lượt là đường (1) và đường (2) như hình vẽ. Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu đoạn mạch X nối với tiếp với Z thì điện áp trên Z trễ pha hơn dòng điện là ; lúc này, công suất tiêu thụ toàn mạch gần giá trị nào nhất sau đây
A. 245 W
B. 289 W
C. 120 W
D. 150 W
- Câu 478 : Đặt các điện áp và vào hai đầu cuộn cảm thuần giống hệt nhau thì cường độ dòng điện phụ thuộc thời gian như hình vẽ lần lượt là đường 1 và đường 2. Tỉ số là
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 479 : Mạch điện R, L, C mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không đổi, nhưng tần số có thể thay đổi được. Khi và thì cường độ dòng và có đồ thị như hình. Khi thì cường độ hiệu dụng cực đại, khi đó cường độ dòng điện tức thì đạt giá trị cực đại bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. 2,07 A
C. 2,8 A
D. 4,2 A
- Câu 480 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một hộp X, R = 25Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng I = A. Đồ thị và B phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Công suất tiêu thụ mạch X là
A. 100 W
B. 150 W
C. 200 W
D. 300 W
- Câu 481 : Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và điện áp nguồn 2. Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Nếu nối AB với nguồn 1 thì tổng trở của mạch AB là 10 Ω và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Sau đó nối AB với nguồn 2, tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 40 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. – 4 A
B. 4 A
C. -5 A
D. 5 A
- Câu 482 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là và . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R =2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
- Câu 484 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn MB như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
- Câu 485 : Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là và như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng
A. f = 100 Hz
B. U = 9 V
C. P = 0
D. I = 0
- Câu 487 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1
B. 0
C. 0,5
D. 0,71
- Câu 488 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng C, cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V
B. 99,5 V
C. 86 V
D. 102 V
- Câu 489 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V
B. 122 V
C. 86 V
D. 102 V
- Câu 490 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Biết tụ có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giứa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 150 V
B. 80 V
C. 220 V
D. 100 V
- Câu 491 : Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai hộp kín X và Y (các hộp kín chỉ chứa các phần tử RLC nối tiếp). Điện áp tức thời phụ thuộc thời gian của X và Y lần lượt là đường (1) và đường (2). Biết đường (1) trễ pha hơn đường (2) là và điện áp hiệu dụng trên Y gấp 1,4 lần điện áp hiệu dụng trên X. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB
A. 417 V
B. 176 V
C. 250 V
D. 295 V
- Câu 492 : Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φu) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R và đoạn MB chưa hộp kín X (hộp kín X chỉ chứa các phần tử cơ bản nối tiếp như điện trở, cuộn cảm, tụ điện. Đồ thị phụ thuộc thời gian của và khi . Khi điện áp hiệu dụng trên AM là V và độ lệch pha của u và i tăng gấp đôi so với khi . Điện áp hiệu dụng trên MB khi gần giá trị nào nhất sau đây
A. 40 V
B. 75 V
C. 110 V
D. 200 V
- Câu 493 : Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì đồ thị điện áp hai đầu hộp X là (1) và hai đầu hộp Y là (2) như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω và đoạn MB có một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như đồ thị hình bên. Cảm kháng của cuộn dây là
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 495 : Mạch RLC nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện và điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định và thay đổi tần số đến giá trị thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm
A. Hz
B. 120 Hz
C. Hz
D. 50 Hz
- Câu 496 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AM như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn và như hình vẽ bên. Giá trị của hệ số công suất của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = 2r. Đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ bên cạnh. Giá trị bằng
A. V
B. V
C.
D.
- Câu 498 : Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời như hình vẽ. Biên độ của cường độ dòng điện là 4A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 350 W
B. 100 W
C. 470 W
D. 250 W
- Câu 499 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu AB là . Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là và được biễu diễn như hình bên. Điện trở của các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R là
A. 100Ω
B. 50Ω
C. 100 Ω
D. 50 Ω
- Câu 500 : Đặt điện áp (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm có điện trở khác 0, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và trên đoạn AN như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên điện áp tức thời trên NB đạt giá trị 60 V là
A.
B.
C.
D.
- Câu 501 : Điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm L. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thì cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là và được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 41 Ω
C. 100 Ω
D. 71 Ω
- Câu 502 : Điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi khóa k mở hoặc đóng thì đồ thị cường dộ dòng điện qua mạch theo tương ứng là và được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 38 Ω
C. 100 Ω
D. 29 Ω
- Câu 503 : Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C = mF, đoạn mạch MB gồm hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta thu được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (chú ý 156). Giá trị của các phần tử có trong hộp X là
A. = 30 Ω; = 95,5 mH
B. = 60 Ω; = 61,3 μF
C. = 60 Ω; = 165 mH
D. = 60 Ω; = 106 μF
- Câu 504 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa hộp kín X nối tiếp đoạn MB chứa hộp kín Y. Các hộp kín chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 2A, điện áp tức thời trên AM và trên MB phụ thuộc thời gian biểu diễn như hình vẽ. Giá trị của X và Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Đặt hai điện áp giống hệt nhau (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y với X, Y là các đoạn mạch chứa RLC mắc nối tiếp. Đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trên đoạn X và trên đoạn Y có dạng như hình vẽ. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp X và Y thì cường độ hiệu dụng qua mạch gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,7 A
B. 1,4 A
C. 0,9 A
D. 1,2 A
- Câu 506 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB có dạng như hình vẽ. Nếu tại t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất tiêu thụ trên mạch AB là
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W
- Câu 507 : Cho đồ thị điện áp và của đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Hỏi mạch đó chứa phần tử nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Đặt điện áp xoay chiều V vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp tức thời hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện như hình vẽ. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t = s là
A. 15 V
B. 5V
C. ‒15 V
D. ‒5V
- Câu 510 : Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RKC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của u và i như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W
B. 148 W
C. 140 W
D. 128 W
- Câu 511 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ điện C = mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0 dòng điện trong mạch có giá trị và đang giảm ( là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời và phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ trong mạch
A. 200 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 512 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở. Trên hình vẽ đường 1 và đường 2 lần lượt là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB. Nếu tại thời điểm t= 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W
- Câu 513 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch nối tiếp AMB, đồ thị phụ thuộc điện áp trên các đoạn AM (đường 1) và MB (đường 2) vào thời gian được biểu diễn như trên hình vẽ. Biểu thức điện áp trên đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB mắc nối tiếp RLC. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB (đường 1) và điện áp trên R (đường 2). So với dòng điện trong mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB
A. Sớm hơn
B. trễ hơn
C. sớm hơn
D. trễ hơn
- Câu 515 : Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2
A. A
B. 1,6 A
C. A
D. 2,5 A
- Câu 516 : Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N () và giữa hai điểm M, B () theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 200 V
B. 250V
C. 180 V.
D. 220 V.
- Câu 517 : Đoạn mạch xoay chiều gồm 2 phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là
A. u = 100 cos(100πt - ) V
B. u = 100cos(100πt - ) V
C. u = 100cos(100πt + ) V
D. u = 100cos(100πt + ) V
- Câu 518 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đồ thị điện áp của cuộn dây và tụ điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Điện áp tức thời hai đầu mạch điện tại thời điểm t = s có giá trị xấp xỉ bằng
A. 173 V
B. 134 V
C. 152 V
D. 169 V
- Câu 519 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ bên cạnh. Giá trị bằng
A.
B.
C. 120 V
D.
- Câu 520 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB phụ thuộc vào thời gian như đồ thị hình vẽ. Lần lượt mắc ampe kế vào hai đầu đoạn mạch NB và AN thì số chỉ ampe kế có giá trị là x và y. Nếu mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch AB thì số chỉ ampe kế có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 521 : Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là . Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X và C là . Đồ thị biểu diễn và được cho như hình vẽ. Biết . Đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 75
B. 64
C. 90
D. 54
- Câu 522 : Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = Ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu MB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều: (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường nét đứt trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là đường nét liền trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là
A. 25Ω
B. 60 Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 524 : Đặt điện áp V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp (đường 1) và (đường 2). Khi mạch AB tiêu thụ công suất 783 W. Khi thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ một công suất là
A. 780 W
B. 700 W
C. 728 W
D. 788 W
- Câu 525 : Đặt điện áp ( không đổi và lớn hơn 199 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi rad/s
A. V
B. V
C. V
D. V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp