- Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng - có lời gi...
-   Câu 1 :  Tìm x thuộc miền nào để \(f\left( x \right) = {x^2} - 5x + 6 > 0\).  A \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) B \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\) C \(\left( {2;3} \right)\) D \(\left( {3; + \infty } \right)\) 
-   Câu 2 :  Tìm x thuộc miền nào để \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 4x - 3 > 0\).  A \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) B \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\) C \(\left( {1;3} \right)\) D \(\left( {3; + \infty } \right)\) 
-   Câu 3 :  Với giá trị nào của m thì tam thức \(f\left( x \right) = (m + 2){x^2} + 2(m + 2)x + m + 3\) luôn dương?  A \(m \le - 2\) B \(m \ge 8\) C \(m \ge - 2\) D \(m = - 2\) 
-   Câu 4 :  Để \(A = \frac{{{x^2} - 6x + 8}}{{x - 1}} \le 0\) thì x thuộc:  A \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\) B \(\left[ {1;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\) C \(\left( {2;3} \right)\) D \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left[ {2;4} \right]\) 
-   Câu 5 :  Cho \(f(x) = m{x^2} - 2(m - 2)x + m - 3\) . Tìm m để \(f\left( x \right) \le 0\forall x \in R\)   A \(m \le - 2\) B \(m = 0\) C \(m \ge - 2\) D Không tồn tại \(m.\) 
-   Câu 6 :  Cho bất phương trình \({x^2} + 4x + 3 + m \le 0\) . Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình vô nghiệm:  A \(m \le - 1\) B \(m = 0\) C \(m > 1\) D Không tồn tại \(m.\) 
-   Câu 7 :  Cho bất phương trình \({x^2} + 4x + 3 + m \le 0\) . Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 2:    A \(m = 1\) B \(m = 0\) C \(m = 3\) D \(m = - 3\) 
-   Câu 8 :  Cho bất phương trình: \({x^2} - \left( {4a + 3} \right)x + 3{a^2} + 9a < 0.\) Để bất phương trình nghiệm đúng \(\forall x \in \left[ {1;3} \right]\), điều kiện của \(a\) là:  A \(0 \le a \le \frac{1}{3}\) B \(\frac{1}{3} \le a \le \frac{2}{3}\) C \(\frac{2}{3} \le a \le 1\) D \(1 \le a \le \frac{3}{2}\) 
-   Câu 9 :  Cho bất phương trình: \({x^2} + mx + {m^2} + 6m < 0\) .Để bất phương trình nghiệm đúng \(\forall x \in \left( {1;2} \right)\) thì giá trị nguyên nhỏ nhất của \(m\) là:  A \(m = - 7\) B \(m = - 6\) C \(m = 3\) D \(m = - 3\) 
-   Câu 10 :  Giá trị nhỏ nhất của a để phương trình \({x^2} - 6ax + 9{a^2} - 2a + 2 = 0\) có hai nghiệm lớn hơn 3 là:  A \(a = 1\) B \(a = 2\) C \(a = 3\) D \(a = 4\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
