- Chuyển động tròn đều và Dao động điện từ
- Câu 1 : Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu (kể từ lúc nối) điện tích tụ điện có giá trị bằng một nữa ban đầu?
A 3/400 s.
B 1/300s
C 1/1200s
D 1/600s
- Câu 2 : Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A 5,5 mA.
B 0,25 mA.
C 0,55 A
D 0,25 A.
- Câu 3 : Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = qocosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A q0/2√2
B q0/2√2
C q0/2
D q0/√2.
- Câu 4 : Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 μF. Trong quá trình dao động điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A 2,88.10-4 J
B 1,62.10-4 J.
C 1,26.10-4 J.
D 4.50.10-4 J.
- Câu 5 : Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 μF. Khi uC = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ I0 của cường độ dòng điện là
A I0 = 500 mA.
B I0 = 50 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 20 mA.
- Câu 6 : Mạch dao động điện từ có L = 0,1 H, C = 10 μF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60 mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A I0 = 500 mA.
B I0 = 40 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 0,1 A.
- Câu 7 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A 10-4 s
B 0,25.10-4 s
C 0,5.10-4 s.
D 0,5.10-4 s.
- Câu 8 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A 6.10−10 C
B 8.10−10 C.
C 4.10−10 C.
D 2.10−10C.
- Câu 9 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A 5π.10-6 s.
B 2,5π.10-6 s.
C 10π.10-6 s.
D 10-6 s.
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A 4∆t.
B 6∆t.
C 3∆t.
D 12∆t.
- Câu 11 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là : CU02/2
B Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
C Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm và CU02/4
- Câu 12 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A 10-6/3 s
B 10-3/3 s
C 4.10-7s.
D 4.10-5s.
- Câu 13 : Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
- Câu 14 : Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A 2√5 V
B 6
C 4
D 2√3 V
- Câu 15 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L=0,05Hvà tụ điện có điện dung C=20μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=0,05A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch i=0,03A thì hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là
A 2V
B 4V
C 3V
D 1V
- Câu 16 : Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là i1, đến thời điểm t2 = t1 + thì điện áp giữa hai bản tụ là u2 . Ta có mối liên hệ:
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12=Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
- Câu 17 : Với mạch dao động điện từ tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch tập trung ở
A cuộn cảm.
B cuộn cảm chiếm một phần tư.
C tụ điện.
D tụ điện chiếm một nửa.
- Câu 18 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là τ (s). Chu kì dao động của mạch là
A T = 12
B T = 2
C T = 6
D T = 3
- Câu 19 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40μJ thì năng lượng từ trường trong mạch thứ hai bằng 20μ J. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng
A 25μJ.
B 10μ J.
C 40μ J.
D 30μ J.
- Câu 20 : Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì là T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A T/24.
B T/16
C T/6
D T/12
- Câu 21 : Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 2.10-6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là
A 3.106Hz.
B 6.106Hz.
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
- Câu 22 : Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là 6µC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2π mA. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ tức thời qua cuộn cảm bằng π√3/10 mA cho đến lúc nó cực đại :
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3(ms)
D 4 (ms)
- Câu 23 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian 2π.10-6 s tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là:
A 20 V.
B 10 mV
C 10V
D 2,5 mV
- Câu 24 : Xét điện tích q trên một bản tụ điện và dòng điện i = dq / dt chạy trong cuộn cảm của mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Thời điểm đầu t = 0, i = 0 và q = 2.10-8 C. Đến thời điểm t = t1, i = 2,0mA và q = 0. Giá trị nhỏ nhất của t1 là
A 15,7μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
- Câu 25 : Một tụ điện có diện dung C tích điện đến hiệu điện thế Uo được nối với cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L qua khóa k. Ban đầu khóa k ngắt. Kể từ thời điểm đóng khoá k (t = 0), độ lớn cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại lần thứ 2012 vào thời điểm
A
B
C
D
- Câu 26 : Cho một tụ điện có điện dung 100μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Khoảng thời gian nhỏ nhất kể từ khi nối tụ điện với hai đầu cuộn dây đến khi giá trị điện tích trên 1 bản tụ điện còn lại một nửa giá trị ban đầu là
A 0,828ms
B 3,33ms
C 1,66ms.
D 7,45ms.
- Câu 27 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5,0 μH và C = 8,0 nF. Tại thời điểm t1 (s), tụ điện có điện tích q = 2,4.10-8 C và đang phóng điện. Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t2 = t1 + 3,14.10-6 (s), hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A − 3,0 V.
B + 3,6 V.
C + 4,2 V.
D − 4,8 V.
- Câu 28 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2,0 μH, C = 8,0 μF. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong cuộn cảm là Io = 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = Io/2 và điện tích q của 1 bản tụ điện có giá trị dương. Biết i = dq/dt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
- Câu 29 : Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là i1, đến thời điểm t2 = t1 + thì điện áp giữa hai bản tụ là u2 . Ta có mối liên hệ:
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12=Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
- Câu 30 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là:
A 3.10-4 s.
B 1,5.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 12.10-4 s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất