Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán v...
- Câu 1 : Cho đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c như hình vẽ.
A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c > 0
C. a < 0, b < 0, c < 0
D. a < 0, b < 0, c > 0
- Câu 2 : Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −3x2 − 6x.
B. y = 3x2 + 6x + 1.
C. y = x2 + 2x + 1.
D. y = −x2 − 2x + 1.
- Câu 3 : Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x2−2x+32
B. y=−12x2+x+52
C. y=x2−2x
D. y=−12x2+x+32
- Câu 4 : Xác định Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M (1; 5) và N (2; −2).
A. y = −5x2 + 8x + 2
B. y = 10x2 + 13x + 2
C. y = −10x2 − 13x + 2
D. y = 9x2 + 6x – 5
- Câu 5 : Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1; 5) và N (−2; 8).
A. y = 2x2 + x + 2.
B. y = x2 + x + 2.
C. y = −2x2 + x + 2.
D. y = −2x2 – x + 2.
- Câu 6 : Xác định Parabol (P): y=ax2+bx−5 biết rằng Parabol đi qua điểm A (3; -4)và có trục đối xứng x = -32
A. y=118x2+16x−5
B. y=118x2+16x+5
C. y=3x2+9x−9
D. y=−118x2+16x−5
- Câu 7 : Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.
A. y = 2x2 − 4x + 4.
B. y = 2x2 + 4x − 3.
C. y = 2x2 − 3x + 4.
D. y = 2x2 + x + 4.
- Câu 8 : Xác định Parabol (P): y=ax2+bx+3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)
A. y=x2−6x+3
B. y=−59x2+103x+3
C. y=3x2+9x+3
D. y=59x2−103x+3
- Câu 9 : Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I(−12;−114)
A. Y = x2 + 3x − 2.
B. Y = x2 + x − 4.
C. Y = 3x2 + x − 1.
D. Y = 3x2 + 3x − 2.
- Câu 10 : Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2), B (-2; 5), C (3; 8)
A. y=710x2+110x−2
B. y=710x2−110x+2
C. y=710x2−110x−2
D. y=710x2+110x+2
- Câu 11 : Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2.
A. Y = −2x2 + x − 2.
B. Y = −x2 + x − 2.
C. Y = 12x2 + x − 2.
D. Y = x2 – x − 2.
- Câu 12 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x2−2x+1−m=0 có hai nghiệm phân biệt
A. m>12
B. m=12
C. m<12
D. Không tồn tại
- Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình −2x2− 4x + 3 = m có nghiệm.
A. 1 ≤ m ≤ 5.
B. −4 ≤ m ≤ 0.
C. 0 ≤ m ≤ 4.
D. m ≤ 5.
- Câu 14 : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. m ≥14
B. 0 < m < 14
C. m = 0
D. Không tồn tại
- Câu 15 : Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1.
B. m > 3.
C. m = −1, m = 3.
D. −1 < m < m0.
- Câu 16 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 12x2−4|x|+3=m2 có 3 nghiệm phân biệt
A. m = 3
B. −√3<m<√3
C. m=±√3
D. Không tồn tại
- Câu 17 : Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực mm thì phương trình f(|x|) – 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. m = 3.
B. m > 3.
C. m = 2.
D. −2 < m < 2.
- Câu 18 : Tìm các giá trị của m để phương trình x2−2x+√4x2−12x+9=m có nghiệm duy nhất
A. −34<m<0
B. −√32<m<√32
C. m=−34
D. Không tồn tại
- Câu 19 : Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tình tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.
A. S = -1
B. S = 4
C. S = - 4
D. S = 2
- Câu 21 : Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S =
A. S = −1.
B. S = 1.
C. S = 13.
D. S = 14.
- Câu 22 : Biết đồ thị hàm số (P): y = − ( + 1)x − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ . Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không xác định được
- Câu 23 : Cho parabol (P): y = − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của mm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
A. m = 7.
B. m = −7.
C. m = −1,m = −7.
D. m = −1
- Câu 24 : Cho parabol (P): y = − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thỏa mãn
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 4
D. Không có m
- Câu 25 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình − 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không xác định được
- Câu 26 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [1;5]
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Tìm các giá trị của tham số m để
A. m = 3
B.
C.
D. Không tồn tại
- Câu 28 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số biết rằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 29 : Cho hàm số f(x) = + 2x − 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Tìm các giá trị của m để hàm số y = + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; +)
A. m < -2
B. m -2
C. m = -4
D. Không xác định được
- Câu 31 : Tìm giá trị của m để hàm số y = − + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6
A. m = 0
B. m = 10
C. m = -10
D. Không xác định được
- Câu 32 : Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.
A. P = -6
B. P = 6
C. P = -3
D. P = 32
- Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = + (2 − m)x + 3m( ) luôn đi qua.
A. A (3; 15)
B. A (0; −2)
C. A (3; −15)
D. A (−3; −15)
- Câu 35 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 4
C. 22
D. -10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề