- Ôn tập về phân số (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Phân số nào sau đây là tối giản
A \(\frac{{12}}{{48}}\)
B \(\frac{{105}}{{25}}\)
C \(\frac{{17}}{{51}}\)
D \(\frac{{11}}{{23}}\)
- Câu 2 : Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số \(\frac{2}{3}\) ?
A \(\frac{3}{8}\)
B \(\frac{4}{{15}}\)
C \(\frac{2}{6}\)
D \(\frac{{12}}{{18}}\)
- Câu 3 : Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1?
A \(\frac{{15}}{{14}}\)
B \(\frac{3}{2}\)
C \(\frac{5}{6}\)
D \(\frac{{17}}{5}\)
- Câu 4 : Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{2}{5}\) ta được?
A \(\frac{5}{{15}}\) và \(\frac{6}{{15}}\)
B \(\frac{1}{{15}}\) và \(\frac{2}{{15}}\)
C \(\frac{3}{{15}}\)
D \(\frac{2}{{15}}\) và \(\frac{3}{{15}}\)
- Câu 5 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn \(\frac{2}{3};\,\frac{5}{6};\,\frac{3}{4};\,\frac{1}{2}\)
A \(\frac{5}{6} > \frac{3}{4} > \frac{2}{3} > \frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{2} < \frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{5}{6}\)
C \(\frac{1}{2} > \frac{2}{3} > \frac{3}{4} > \frac{5}{6}\)
D \(\frac{2}{3} < \frac{5}{6} < \frac{3}{4} < \frac{1}{2}\)
- Câu 6 : Một rổ cam có 15 quả. Hỏi \(\frac{4}{5}\) số cam trong rổ là bao nhiêu ?
A \(11\) quả
B \(13\) quả
C \(14\) quả
D \(12\) quả
- Câu 7 : Một cửa hàng có \(80kg\) đường. Buổi sáng đã bán \(10kg\) đường, buổi chiều bán được \(\frac{3}{7}\) số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
A \(40kg\)
B \(50kg\)
C \(30kg\)
D \(20kg\)
- Câu 8 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \(\frac{3}{5}\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \(\frac{1}{3}\) bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?
A \(\frac{2}{5}\)
B \(\frac{1}{{12}}\)
C \(\frac{1}{{15}}\)
D \(\frac{2}{3}\)
- Câu 9 : \(\,\frac{2}{3} \times \frac{5}{4} \times \frac{1}{2}\)
A \(\frac{7}{{12}}\)
B \(\frac{5}{{12}}\)
C \(\frac{-5}{{12}}\)
D \(\frac{-7}{{12}}\)
- Câu 10 : \(\,17 - \frac{5}{6}\)
A \(\frac{{97}}{6}\)
B \(\frac{{7}}{6}\)
C \(\frac{{-97}}{6}\)
D \(\frac{{-7}}{6}\)
- Câu 11 : \(\,\,\frac{2}{5} + \frac{{23}}{5} - 5\)
A \(1\)
B \(-1\)
C \(10\)
D \(0\)
- Câu 12 : \(\,\frac{1}{2} \times \frac{1}{4}:\frac{1}{6}\)
A \(\frac{1}{4}\)
B \(\frac{-3}{4}\)
C \(\frac{3}{4}\)
D \(\frac{-1}{4}\)
- Câu 13 : 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp?
A \(\frac{3}{4}\)
B \(\frac{4}{3}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{5}{3}\)
- Câu 14 : 3 tổ có bao nhiêu học sinh?
A \(20\) học sinh
B \(24\) học sinh
C \(28\) học sinh
D \(19\) học sinh
- Câu 15 : \(\,\frac{{20}}{{21}};\,\,1;\,\frac{{19}}{{21}};\,\frac{3}{{21}};\,\frac{1}{{21}}\) \
A \(\frac{20}{{21}};\frac{3}{{21}};\,\frac{{19}}{{21}};\,\frac{{1}}{{21}};1\)
B \(\frac{1}{{21}};\frac{19}{{21}};\,\frac{{3}}{{21}};\,\frac{{20}}{{21}};1\)
C \(\frac{1}{{21}};\frac{3}{{21}};\,\frac{{19}}{{21}};\,\frac{{20}}{{21}};1\)
D \(\frac{1}{{21}};\frac{3}{{21}};\,\frac{{20}}{{21}};\,\frac{{19}}{{21}};1\)
- Câu 16 : \(\,\frac{4}{{23}};\,\frac{4}{{50}};\,\frac{4}{{99}};\,\frac{4}{3};\,\frac{4}{{13}}\)
A \(\frac{4}{{3}};\,\frac{4}{{50}};\,\frac{4}{{23}};\frac{4}{{13}};\,\frac{4}{99}\)
B \(\frac{4}{{99}};\,\frac{4}{{50}};\,\frac{4}{{23}};\frac{4}{{13}};\,\frac{4}{3}\)
C \(\frac{4}{{50}};\,\frac{4}{{99}};\,\frac{4}{{23}};\frac{4}{{13}};\,\frac{4}{3}\)
D \(\frac{4}{{99}};\,\frac{4}{{3}};\,\frac{4}{{23}};\frac{4}{{13}};\,\frac{4}{50}\)
- Câu 17 : Quãng đường từ nhà Tuấn Anh tới thành phố dài \(30km\). Tuấn Anh đi từ nhà ra thành phố, khi đi được \(\frac{2}{3}\) quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi Tuấn Anh còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thành phố?
A \(15km\)
B \(30km\)
C \(20km\)
D \(10km\)
- Câu 18 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \(60m\) chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
A Chu vi : \(96\,m\) ; Diện tích: \(2160{m^2}.\)
B Chu vi : \(192\,m\) ; Diện tích: \(2160{m^2}.\)
C Chu vi : \(192\,m\) ; Diện tích: \(2060{m^2}.\)
D Chu vi : \(192\,m\) ; Diện tích: \(2260{m^2}.\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!