Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. Tốc độ cực đại của chất điểm dao dộng điều hòa với biên độ A, tần số góc ω là vmax = ωA
D. Quãng đường vật đi được trong một phần tu chu kì luôn bằng biên độ A
- Câu 2 : Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên từ \(_{30}^{67}Zn\) lần lượt là:
A. 30 và 37
B. 37 và 30
C. 67 và 30
D. 30 và 67
- Câu 3 : Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:
A. 100 V
B. 50 V
C. 200 V
D. 200√2V
- Câu 4 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1 thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:
A. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\).
B. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\).
C. \({U_2} = {U_1}\).
D. \({U_2} = 2{U_1}\).
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. \(\sqrt {{C^2} + {L^2}} \).
B. \(\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
C. \(\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
D. \(\left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|\).
- Câu 6 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π (H), tụ điện C = 10-4/π (F) và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt (V) và \(i = {I_0}\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\). Điện trở R có giá trị là:
A. 100 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 400 W
- Câu 7 : 1 chất điểm dddh với phương trình gia tốc a = 160cos\(\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s2. Lấy π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số góc của dao động bằng 1 Hz
B. Chu kì của dao động bằng 2π s
C. Pha ban đầu của dao động bằng π/3rad
D. Biên độ của dao dộng bằng 4cm
- Câu 8 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
- Câu 9 : Một sóng cơ khi truyền theo trục Ox có phương trình là: u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 30 m/s
B. 3 m/s
C. 60 m/s
D. 6 m/s
- Câu 10 : Đại lượng không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Mức cường độ âm
- Câu 11 : Câu nào đúng. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần diện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
- Câu 12 : Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s.
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
- Câu 13 : Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6mm có
A. vân tối thứ 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 6
D. vân tối thứ 6
- Câu 14 : Theo thuyết của Anh-xtanh về lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn
D. chu kì càng lớn
- Câu 15 : Biết công thoát A của electron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,30 µm
B. 0,35 µm
C. 0,50 µm
D. 0,26 µm
- Câu 16 : Chọn câu sai về các tia bức xạ:
A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên
C. Tia tử ngoại được đùng để chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại là bức xạ có λ > 0,76 μm và có màu hồng
- Câu 17 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số \({4,0.10^{14}}\;Hz - {7,5.10^{14}}\;Hz\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia tử ngoại
D. Vùng tia hồng ngoại
- Câu 18 : Một CLLX gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biểu thức của lực hồi phục là F = -5cos\(\left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (N) (t đo bằng giây). Lấy π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số của con lắc lò xo bằng 10π (rad/s)
B. Độ cứng của lò xo bằng 100 N
C. Pha ban đầu của dao động bằng π/2 (rad)
D. Biên độ dao động của con lắc bằng 0,05 (m)
- Câu 19 : Đặt điện áp u = U0cos\(\left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = U0Ccos\(\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,00
D. 0,71
- Câu 20 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào:
A. Năng lượng liên kết
B. Độ hụt khối
C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
D. Khối lượng hạt nhân.
- Câu 21 : Cho đồ thị biểu diễn li độ của một vật dao động điều hòa theo thời gian t như hình bên. Biết A là biên độ, T là chu kì dao động. Tại thời điểm t = 3T/4 vật có vận tốc và gia tốc là:
A. v = 0 và a = ω2A
B. v = -ωA và a = 0
C. v = -ωA và a = ω2A
D. v = 0 và a = 0
- Câu 22 : Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?
A. 3.162,3 m
B. 13.000 m
C. 76,92 m
D. 316,23 m
- Câu 23 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là \(u = 8\cos \left[ {\frac{\pi }{4}\left( {t - 4} \right)} \right]\) (cm) thì phương trình sóng tại M là:
A. \({u_M} = 8\cos \left[ {\frac{\pi }{4}\left( {t + 4} \right)} \right]\)(cm).
B. \({u_M} = 8\cos \left[ {\frac{\pi }{4}\left( {t - 8} \right)} \right]\)(cm).
C. \({u_M} = 8\cos {\rm{ }}\frac{\pi }{4}\left( {t - 2} \right){\rm{ }})(cm).\)
D. \({u_M} = 8\cos \left( {\frac{\pi }{4}t} \right)\)(cm).
- Câu 24 : Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Catôt phát quang
- Câu 25 : Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:
A. 43,2 km/h
B. 21,6 km/h
C. 36,0 km/h
D. 18,0 km/h
- Câu 26 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:
A. \({N_0}\left( {1 - \lambda t} \right)\).
B. \({N_0}\left( {1 - {e^{ - \lambda t}}} \right)\).
C. \({N_0}.{e^{ - \lambda t}}\).
D. \({N_0}\left( {1 - {e^{\lambda t}}} \right)\).
- Câu 27 : Cho phản ứng hạt nhân \(_2^4He + _7^{14}N \to _1^1H + _Z^AX\). Hạt nhân \(_Z^AX\) là:
A. \(_8^{16}O\).
B. \(_9^{17}F\).
C. \(_8^{17}O\).
D. \(_9^{19}F\).
- Câu 28 : Bắn hạt prôtôn với động năng Wp = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX và cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = l,0073u, mX = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 169°.
B. 48°.
C. 60°.
D. 70°.
- Câu 29 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số f1/f2 là:
A. 10/3.
B. 25/27.
C. 3/10.
D. 27/25.
- Câu 30 : Hiện tượng nào dưới đây nhằm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong
D. Hiện tượng quang phát quang
- Câu 31 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao dộng cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12cm. C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8cm. Biết bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 32 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,02 N
B. 1,45 N
C. 2,58 N
D. 6,59 N
- Câu 33 : Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức x3 = x1 + x2. Biết cơ năng của x1, x2 và x3 lần lượt là W, 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điếm t, tỉ số |x2/x1|=9/8 thì tỉ số tốc độ |v2/v1| bằng:
A. 9/16.
B. 16/9.
C. 4/9.
D. 9/4.
- Câu 34 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm.
A. 60
B. 10
C. 70
D. 160
- Câu 35 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ \(\frac{{{i_1}}}{{{q_1}}} = \frac{1}{{\sqrt {3LC} }}\). Sau thời gian Δt tỉ số đó là \(\frac{{{i_2}}}{{{q_2}}} = \sqrt {\frac{3}{{LC}}} \). Giá trị nhỏ nhất của Δt là:
A. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{2}\).
B. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{3}\).
C. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{6}\).
D. \(\frac{{2\pi \sqrt {LC} }}{3}\).
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất