Đề thi online bài tập về kim loại tác dụng với axi...
- Câu 1 : Cho 28 gam Fe tác dụng đủ với V lít dung dịch HCl 2M . Giá trị của V
A 300ml
B 400ml
C 500 ml
D 200 ml
- Câu 2 : Cho 16,6 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al tác dụng đủ với dung dịch H2SO4 thu được 11,2 lít khí H2(đktc) . Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất là
A 67,5%
B 50%
C 62,4%
D 33,5%
- Câu 3 : Cho 7,2 gam Mg tác dụng với 200 ml hỗn hợp dung dịch axit HCl 2M thu được m gam muối. Giá trị của m là
A 18 gam.
B 19 gam.
C 20 gam.
D 21 gam.
- Câu 4 : Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan?
A 23,1g.
B 36,7g.
C 32,6g.
D 46,2g.
- Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí hidro (đktc).Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A 69,23 %.
B 30,5%.
C 62,3%.
D 25%.
- Câu 6 : Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A 4,29 g.
B 2,87 g.
C 3,19 g.
D 3,87 g.
- Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 21,64g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:
A 3,360 lít.
B 3,136 lít.
C 3,584 lít.
D 4,480 lít.
- Câu 8 : Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO vào dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được dung dịch A. Cho A vào dung dịch NaOH 10% thu được 18 gam kết tủa. Thể tích HCl đã dùng là
A 100 mL.
B 200mL.
C 300 mL.
D 400 mL.
- Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn 16,55 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 45,35 gam.
B 43,45 gam.
C 46 gam.
D 36,7 gam.
- Câu 10 : Hỗn hợp A gồm: 0,4 mol Fe và các oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 (mỗi oxit đều có 0,1 mol). Cho A tác dụng với dd HCl dư được dd B. Cho B tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. m có giá trị là
A 80 gam
B 20 gam
C 60 gam
D 40 gam
- Câu 11 : Hoà tan 16,8 (gam) một kim loại M vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là
A Fe.
B Zn.
C Al.
D Mg.
- Câu 12 : Hỗn hợp Mg, Fe có khối lượng m gam được hoà tan hoàn toàn bởi dung dịch HCl. Dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa sinh ra sau phản ứng đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi giảm đi a gam so với trước khi nung. Biểu thức tính % về khối lượngcủa Fe theo m, a là
A \(\frac{{(6m - 8{\text{a)}}{\text{.56}}}}{{256m}}.100\% \)
B \(\frac{{(6m + 8{\text{a)}}{\text{.56}}}}{{256m}}.100\% \)
C \(\frac{{(8m - 6{\text{a)}}{\text{.56}}}}{{256m}}.100\% \)
D \(\frac{{(8m + 6{\text{a)}}{\text{.56}}}}{{256m}}.100\% \)
- Câu 13 : Để hòa tan 19,5 gam kim loại X cần dùng V lít HCl thu được 6,72 lít H2(đktc). Xác định kim loại X.
A Al.
B Zn.
C Cu.
D Mg.
- Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dd A và 8,6 gam chất rắn. Cho dần dần NaOH tới dư vào A để thu được kết tủa, lọc kết tủa nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. m có giá trị là:
A 12,1
B 4,0.
C 10,2
D 20,7.
- Câu 15 : Cho 6,45 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II A và B tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được 1,12 lít khí và 3,2 gam chất rắn. Lượng chất rắn này tác dụng vừa đủ với 200ml dd AgNO3 0,5M thu được dd D và kim loại E. Xác định các kim loại A, B biết rằng A đứng trước B trong “Dãy hoạt động hóa học các kim loại”
A Cu, Mg
B Mg, Zn
C Zn, Cu
D Fe, Cu
- Câu 16 : Nung hỗn hợp Al và FexOy trong môi trường không có không khí thu được 19,32 gam hỗn hợp B. Chia B làm hai phần bằng nhau:Phần I: Cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 0,672 lít khí ở đktc.Phần II: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lít khí ở đktc.Công thức của oxit sắt và % khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
A Fe3O4, %Fe3O4 =72%, % Al = 28%
B Fe3O4, %Fe3O4 =28%, % Al= 72%
C Fe2O3, %Fe2O3 =72%, % Al = 28%
D FeO, %FeO =72%, % Al 28%
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime