Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Người ta dùng hạt prôtôn, có động năng Kp = 5,45MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân nhân tạo thành hạt α và một hạt X bay ra. Hạt α có động năng = 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng:
A 1,825MeV
B 2,025 MeV
C 3,575 MeV
D 4,575 MeV
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π=3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0.
D 15 cm/s.
- Câu 3 : Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm L = 5μH, điện dung của tụ điện bằng:
A 50μF
B 25μF
C 20μF
D 2,5μF
- Câu 4 : Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, một con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần, còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. Biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44cm. Chiều dài của con lắc có chiều dài ngắn hơn là:
A 80cm
B 100cm
C 60cm
D 144cm
- Câu 5 : Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng và . Kích thích vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của là:
A 31
B 26
C 24
D 28
- Câu 6 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Trên đoạn O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?
A 15
B 16
C 17
D 18
- Câu 7 : Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( )
A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
- Câu 8 : Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m nằm ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian bằng bao nhiêu?
A 30,5cm/s
B 106cm/s
C 82,7cm/s
D 47,7cm/s
- Câu 9 : Đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB.Biết:và . Tìm biểu thức hiệu điện thế
A
B
C
D
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S2 1mm thì khoảng cách và chiều dịch chuyển của vân sáng trung tâm là:
A 4mm, ngược chiều dời của S
B 5mm, cùng chiều dời của S
C 4mm, cùng chiều dời của S
D 5mm, ngược chiều dời của S
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng . Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách vân chính giữa 4,2mm là:
A 4
B 5
C 7
D 8
- Câu 12 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, với hai đầu A, B nối ra ngoài. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua hộp là . Các phần tử trong hộp có thể là:
A
B
C
D
- Câu 13 : Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Hỏi sau 2 năm thì thời gian cho một liều chiếu xạ là bao nhiêu phút?
A 20 phút
B 14 phút
C 10 phút
D 7 phút
- Câu 14 : Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là:
A 3,03.10-6T
B 3,01.10-5T
C 4,2.10-5T
D 6,4.10-5T
- Câu 15 : Khi nói về sự tương ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A Năng lượng điện trường trong tụ điện tương ứng động năng của con lắc.
B Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng động năng của con lắc.
C Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng thế năng của con lắc.
D Năng lượng dao động của mạch dao động tương ứng thế năng của con lắc.
- Câu 16 : Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện nào?
A k < 1
B k > 1
C k ≤ 1
D k = 1
- Câu 17 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:
A 25V
B 50V
C
D
- Câu 18 : Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Biết độ hụt khối của là và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A 8,52MeV
B 9,24MeV
C 7,72MeV
D 5,22MeV
- Câu 19 : Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta thấy hai điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau 20cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng:
A 0,8m/s
B 1,6m/s
C 8m/s
D 16m/s
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A Chùm sáng là chùm hạt photon.
B Năng lượng của phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C Tốc độ truyền ánh sáng luôn bằng tốc độ phôtôn
D Phôtôn không mang điện tích.
- Câu 21 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
A 6 bức xạ; 1,8794 μm
B 1 bức xạ; 0,9743 μm
C 6 bức xạ; 0,1879μm
D 3 bức xạ; 0,6576μm
- Câu 22 : Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng và vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với bức xạ gấp hai lần bức xạ . Biết giới hạn quang điện của kim loại đó . Bước sóng bằng:
A 0,40μm
B 0,48μm
C 0,54μm
D 0,72μm
- Câu 23 : Một lò xo độ cứng k, có độ dài tự nhiên l0, một đầu được gắn vào điểm treo cố định, đầu tự do còn lại treo một vật có khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Nâng vật lên đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn nhỏ b rồi thả ra để vật dao động điều hòa. Chu kì dao động của vật là:
A
B
C
D
- Câu 24 : Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể:
A có giá trị bất kì
B bằng 600
C bằng 1200
D bằng 1600
- Câu 25 : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn có mức cường độ âm bằng:
A 12dB
B 192dB
C 60dB
D 24dB
- Câu 26 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần lượt là: Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm, có tâm O là trung điểm O1O2 là:
A 20
B 22
C 18
D 24
- Câu 27 : X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là:
A 110 năm
B 8,8 năm
C 66 năm
D 22 năm
- Câu 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
A
B
C
D
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,01J. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng 20cm/s. Lấy =10, khối lượng của vật là:
A 100g
B 200g
C 50g
D 75g
- Câu 30 : Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A 10,25 %.
B 5,75%.
C 2,25%.
D 25%.
- Câu 31 : Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ bớt chiều dài của lò xo đi sao cho độ dài còn lại nối với vật chỉ bằng một phần tư chiều dài ban đầu, rồi lại kích thích để nó dao động điều hòa, thì trong khoảng thời gian ∆t số dao động toàn phần nó thực hiện được bằng 120. Hỏi nếu lò xo không bị cắt ngắn thì trong khoảng thời gian ∆t đó vật sẽ thực hiện được bao nhiêu dao động?
A 240
B 30
C 480
D 60
- Câu 32 : Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A Hai bức xạ ( và ).
B Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C Cả ba bức xạ ( và )
D Chỉ có bức xạ .
- Câu 33 : Một hòn bi được treo thẳng đứng vào lò xo nhẹ. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc bằng 15π cm/s theo phương thẳng đứng xuống dưới để nó dao động điều hòa. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = =10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A 5
B 4
C 7
D 3
- Câu 34 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t = . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy =10. Độ tự cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
A 2.10-4H và 2.10-8F
B 5mH và 5nF
C 2,5mH và 10nF
D 0,4mH và 0,5nF
- Câu 35 : Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cosφ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A 100(V)
B 200(V)
C 300(V)
D 400(V)
- Câu 36 : Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy =10. Phương trình dao động của con lắc là:
A
B
C
D
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f = f0 = 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì công suất của mạch bằng P. Tăng liên tục từ f từ f1 đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P?
A 137,5Hz
B 150Hz
C 160Hz
D 175Hz
- Câu 38 : động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V, cường độ dòng điện bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất động cơ bằng 0,8 thì hiệu suất của động cơ (tức tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng bao nhiêu?
A 91%
B 90%
C 86%
D 80%
- Câu 39 : Treo con lắc gồm vật nặng có khối lượng 250g vào lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm và độ cứng 100N/m trong thang máy. Cho thang máy đi lên nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không thì thấy lò xo có chiều dài 33cm, g = 10m/s2. Tính gia tốc của thang máy
A 1m/s2
B 2m/s2
C 3m/s2
D 4m/s2
- Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Kết luận nào sau đây sai? Khi f có giá trị sao cho điện áp tức thời trên điện trở bằng điện áp tức thời trên cả đoạn mạch thì:
A lúc đó f = f0 =
B tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không.
C dung kháng bằng cảm kháng.
D tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cảm kháng bằng không.
- Câu 41 : Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng 6,4m/s2 và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4m/s. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian khi vật có li độ bằng nửa biên độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa đô. Phương trình dao động của con lắc là:
A
B
C
D
- Câu 42 : Hiệu điện thế giữa anốt và catot của một ống Rơnghen bằng U. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bức ra khỏi catot. Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Renghen phát ra là 40pm. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Hiệu điện thế U bằng:
A 25kV
B 31kV
C 0,31MV
D 42kV
- Câu 43 : Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos()cm và x2 = 8cos()cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A 6rad/s.
B 10rad/s.
C 20rad/s.
D 100rad/s.
- Câu 44 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng giây). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều dương của trục tọa độ?
A t = 3(s)
B
C
D
- Câu 45 : Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc (lục) và (đỏ). Vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với ánh sáng đỏ có bậc là:
A 6
B 2
C 3
D 4
- Câu 46 : Xét phản ứng hạt nhân: . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,990u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
A tỏa năng lượng 2,98MeV
B thu năng lượng 2,98MeV
C tỏa năng lượng 29,8MeV
D thu năng lượng 29,8MeV
- Câu 47 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều gồm 10 cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có k1 = 5 vòng. Phần cảm là roto gồm p = 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi n = 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A 220V
B 220V
C 110V
D 110V
- Câu 48 : Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là
A
B
C
D
- Câu 49 : Người ta dùng hạt prôtôn, có động năng Kp = 5,45MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân nhân tạo thành hạt α và một hạt X bay ra. Hạt α có động năng = 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng:
A 1,825MeV
B 2,025 MeV
C 3,575 MeV
D 4,575 MeV
- Câu 50 : Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng và . Kích thích vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của là:
A 31
B 26
C 24
D 28
- Câu 51 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Trên đoạn O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?
A 15
B 16
C 17
D 18
- Câu 52 : Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( )
A Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
- Câu 53 : Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m nằm ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian bằng bao nhiêu?
A 30,5cm/s
B 106cm/s
C 82,7cm/s
D 47,7cm/s
- Câu 54 : Đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB.Biết:và . Tìm biểu thức hiệu điện thế
A
B
C
D
- Câu 55 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng . Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách vân chính giữa 4,2mm là:
A 4
B 5
C 7
D 8
- Câu 56 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, với hai đầu A, B nối ra ngoài. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua hộp là . Các phần tử trong hộp có thể là:
A
B
C
D
- Câu 57 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:
A 25V
B 50V
C
D
- Câu 58 : Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Biết độ hụt khối của là và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A 8,52MeV
B 9,24MeV
C 7,72MeV
D 5,22MeV
- Câu 59 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
A 6 bức xạ; 1,8794 μm
B 1 bức xạ; 0,9743 μm
C 6 bức xạ; 0,1879μm
D 3 bức xạ; 0,6576μm
- Câu 60 : Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng và vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với bức xạ gấp hai lần bức xạ . Biết giới hạn quang điện của kim loại đó . Bước sóng bằng:
A 0,40μm
B 0,48μm
C 0,54μm
D 0,72μm
- Câu 61 : Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể:
A có giá trị bất kì
B bằng 600
C bằng 1200
D bằng 1600
- Câu 62 : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn có mức cường độ âm bằng:
A 12dB
B 192dB
C 60dB
D 24dB
- Câu 63 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần lượt là: Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm, có tâm O là trung điểm O1O2 là:
A 20
B 22
C 18
D 24
- Câu 64 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
A
B
C
D
- Câu 65 : Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,01J. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng 20cm/s. Lấy =10, khối lượng của vật là:
A 100g
B 200g
C 50g
D 75g
- Câu 66 : Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A Hai bức xạ ( và ).
B Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C Cả ba bức xạ ( và )
D Chỉ có bức xạ .
- Câu 67 : Một hòn bi được treo thẳng đứng vào lò xo nhẹ. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc bằng 15π cm/s theo phương thẳng đứng xuống dưới để nó dao động điều hòa. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = =10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A 5
B 4
C 7
D 3
- Câu 68 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t = . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy =10. Độ tự cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
A 2.10-4H và 2.10-8F
B 5mH và 5nF
C 2,5mH và 10nF
D 0,4mH và 0,5nF
- Câu 69 : Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cosφ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A 100(V)
B 200(V)
C 300(V)
D 400(V)
- Câu 70 : Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy =10. Phương trình dao động của con lắc là:
A
B
C
D
- Câu 71 : Hai vật nhỏ, có khối lượng bằng nhau, dao động điều hòa với biên độ A như nhau. Biết chu kì dao động của vật thứ nhất bằng ba lần vật thứ hai. Tỉ số giữa năng lượng dao động của vật thứ hai và năng lượng dao động của vật thứ nhất bằng:
A 3
B
C
D 9
- Câu 72 : Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng 6,4m/s2 và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4m/s. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian khi vật có li độ bằng nửa biên độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa đô. Phương trình dao động của con lắc là:
A
B
C
D
- Câu 73 : Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos()cm và x2 = 8cos()cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A 6rad/s.
B 10rad/s.
C 20rad/s.
D 100rad/s.
- Câu 74 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng giây). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều dương của trục tọa độ?
A t = 3(s)
B
C
D
- Câu 75 : Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc (lục) và (đỏ). Vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với ánh sáng đỏ có bậc là:
A 6
B 2
C 3
D 4
- Câu 76 : Xét phản ứng hạt nhân: . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,990u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
A tỏa năng lượng 2,98MeV
B thu năng lượng 2,98MeV
C tỏa năng lượng 29,8MeV
D thu năng lượng 29,8MeV
- Câu 77 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều gồm 10 cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có k1 = 5 vòng. Phần cảm là roto gồm p = 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi n = 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A 220V
B 220V
C 110V
D 110V
- Câu 78 : Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất