Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Toán 10 Trường THPT Đo...
- Câu 1 : Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 31 - 2t\\
y = 14 + 6t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\). Hệ số góc của \(\Delta \) làA. k = -3
B. k = -2
C. k = 6
D. k = -1/3
- Câu 2 : Đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 1) và có VTCP \(\overrightarrow u = \left( { - 3; - 2} \right)\) có phương trình là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 2t\\y = - 3 + t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = - 3 - 2t\end{array} \right.\)
- Câu 3 : Góc giữa hai đường thẳng \(x - \sqrt 3 y + 1 = 0\) và \(x + \sqrt 3 y - 4 = 0\) là:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 1200
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có a = 10, b = 8 góc \(C = {120^0}\). Hỏi cạnh c bằng:
A. \( - 2\sqrt {61} \)
B. \( - 2\sqrt {21} \)
C. \(2\sqrt {61} \)
D. \(2\sqrt {21} \)
- Câu 5 : Tam giác ABC có a = 7; \(b = 4\sqrt 2 \); c = 2; M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A. 2
B. \(\frac{1}{2}\sqrt {108} \)
C. \(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\)
D. \(\sqrt 9 \)
- Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x - 3y + 12 = 0,{\Delta _2}: - x + 2y + 5 = 0\). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1},{\Delta _2}\)
A. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) trùng nhau
B. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) song song.
D. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) vuông góc.
- Câu 7 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1;2 ), B(3; 1) và C(5; 4). Tìm tọa độ chân đường cao của tam giác vẽ từ A?
A. \(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
B. \(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\)
C. \(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
D. \(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\0
- Câu 8 : Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1; 2) và song song với đường thẳng 2x + y - 2 = 0
A. 4x + 2y + 1 = 0
B. 2x + y + 8 = 0
C. 2x + y - 4 = 0
D. 4x - 2y - 8 = 0
- Câu 9 : Tính trung tuyến ma của tam giác ABC có 3 cạnh a = 6, b = 7, c = 8
A. \(\frac{{\sqrt {151} }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt {190} }}{2}\)
C. \(\frac{{13}}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt {106} }}{2}\)
- Câu 10 : Khoảng cách từ điểm M(2;-1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 12 = 0\) là:
A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
B. 2
C. \( - \frac{2}{5}\)
D. \(\frac{2}{5}.\)
- Câu 11 : Tam giác ABC có phương trình cạnh AB là \(5{\rm{x}} - 2y + 6 = 0\) và cạnh AC là 4x+7y-21=0, trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ. Tìm cô sin của góc giữa đường thẳng AB và BC
A. \(\frac{{ - 2}}{{\sqrt {29} }}\)
B. \(\frac{{2\sqrt {14} }}{{14}}\)
C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{29}}\)
D. \(\frac{{2\sqrt {29} }}{{29}}\)
- Câu 12 : Cho d:3x - y = 0 và d':mx + y - 1 = 0. Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\)
A. \(m = \frac{3}{4}\) hoặc m = 0
B. m = 0
C. \(m = \pm \sqrt 3 \)
D. \(m = \frac{4}{3}\) hoặc m = 0
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1;5} \right),C\left( { - 4;1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là
A. 4x + 3y - 13 = 0
B. 3x - 4y + 9 = 0
C. 3x + 4y - 15 = 0
D. 4x - 3y + 5 = 0
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có 3 cạnh \(a = 6;\,b = 10;\,c = 8\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.
A. \(R = \sqrt {23} \)
B. R = 4
C. R = 3
D. R = 5
- Câu 15 : Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5; 1) và có VTPT \(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right)\)
A. x - 3y - 5 = 0
B. 3x - y - 14 = 0
C. x - 3y - 2 = 0
D. x - 3y - 2 = 0
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có 2 trung tuyến \({m_a} = {m_b}\). Tìm mệnh đề đúng?
A. Tam giác đều
B. Tam giác cân tại A
C. Tam giác vuông tại B
D. Tam giác cân tại C
- Câu 17 : Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3{\rm{a}}b\), khi đó số đo của góc C là:
A. 1200
B. 600
C. 450
D. 300
- Câu 18 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:(2m - 1)x - my - 10 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 6 = 0\)vuông góc nhau ?
A. \(m \in \emptyset \)
B. \(m = - \frac{3}{8}\)
C. \(m = \frac{3}{2}\)
D. \(m = \frac{1}{4}\)
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có góc \(A = {60^0};\,B = {45^0}\), cạnh a = 10. Hỏi cạnh b bằng:
A. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{6}\)
B. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{5}\)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;3} \right);\,B\left( { - 2;4} \right)\). Biết rằng đường thẳng d đi qua A sao cho khoảng cách từ B tới d là lớn nhất. Giả sử phương trình đường thẳng d có 1 VTPT là \(\overrightarrow n = \left( {a;1} \right)\). Hỏi a bằng:
A. a = -3
B. a = 3
C. a = -2
D. a = 4
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề