247 câu trắc nghiệm Sóng điện từ tuyển chọn từ đề...
- Câu 1 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
- Câu 2 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại
- Câu 4 : Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. mạch tách sóng
D. Micro
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
- Câu 6 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0
B.
C.
D. I0 = ωq0
- Câu 7 : Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
- Câu 8 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
C.
C.
D.
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A. 4
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng
B. Là sóng ngang
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
D. Truyền được trong chân không
- Câu 15 : Để truyền tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng
A. vài kilôhéc
B. vài mêgahéc
C. vài chục mêgahéc
D. vài nghìn mêgahéc
- Câu 16 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten
B. Để thu sóng điện từ cần dùng ăng ten
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu
D. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ
- Câu 17 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ
A. Hiện tượng cộng hưởng xuất hiện trong mạch dao động của máy thu khi thu sóng điện từ
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một ăng ten
C. Sóng cần thu được chọn lọc từ mạch dao động
D. Khi thu được sóng điện từ có tần số f thì không thu được các sóng có tần số khác
- Câu 18 : Điều nào sau sai khi nói về sóng điện từ
A. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn trong không gian, và theo thời gian, luôn cùng pha nhau
- Câu 19 : Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng
C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng
D. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm ứng từ
- Câu 20 : Hiện tượng gì xảy ra với tần số và bước sóng của sóng điện từ đi từ không khí vào trong thủy tinh?
A. Tần số giảm và bước sóng tăng
B. Tần số tăng và bước sóng giảm
C. Tần số không đổi và bước sóng tăng
D. Tần số không đổi và bước sóng giảm
- Câu 21 : Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
- Câu 22 : Khi đề cập đến sóng vô tuyến, điều nào sau đây là SAI?
A. Khi lan truyền véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng vô tuyến luôn vuông góc nhau
B. Sóng vô tuyến là sóng ngang
C. Sóng vô tuyến truyền đi trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Sóng vô tuyến có bước sóng càng nhỏ thì năng lượng càng nhỏ
- Câu 23 : Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để
A. thay đổi tần số của sóng tới
B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng
C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần
D. khuếch đại tín hiệu thu được
- Câu 24 : Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
A. sóng điện từ truyền càng nhanh
B. khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm
C. năng lượng sóng điện từ càng giảm
D. bước sóng của sóng điện từ càng giảm
- Câu 25 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí)
B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trường chất lần trong chân không
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền
- Câu 26 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
- Câu 27 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 28 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
D. khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
- Câu 29 : Kí hiệu E và B là cường độ điện trường và cảm ứng từ. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều véctơ vận tốc thì chiều quay của nó từ véctơ
A. E đến véctơ B
B. B đến véctơ E
C. E đến véctơ B nếu sóng có tần số lớn
D. E đến véctơ B nếu sóng có tần số nhỏ
- Câu 30 : Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Khúc xạ, nhiễu xạ và giao thoa sóng điện từ
B. Cảm ứng điện từ và cộng hưởng điện
C. Phản xạ sóng điện từ và cộng hưởng điện
D. Giao thoa sóng điện từ và cộng hưởng điện
- Câu 31 : Nhận xét nào về sóng điện từ là SAI?
A. Điện tích dao động bức xạ sóng điện từ
B. Tần số sóng điện từ bằng tần số f điện tích dao động
C. Sóng điện từ là sóng dọc
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f
- Câu 32 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng
B. cộng hưởng điện
C. nhiễu xạ sóng
D. sóng dừng
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
- Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng–ten với một mạch dao động LC
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng–ten
C. Ăng–ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số bằng f
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt
B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau
C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không
D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu
- Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
- Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương vuông góc với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi môi trường
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai phương vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian
- Câu 39 : Sóng điện từ là
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số
- Câu 40 : Sóng điện từ có bước sóng 90 mét thuộc loại sóng nào dưới đây
A. Sóng dài
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng cực ngắn
- Câu 41 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
- Câu 42 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 43 : Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li là
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
- Câu 44 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm lệch pha π/2
- Câu 45 : Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. không truyền được trong chân không
- Câu 46 : Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 47 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.
A. Các véctơ E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. Các véctơ E và B cùng phương
C. Các véctơ E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau π/2
D. Các véctơ E và B ngược hướng
- Câu 48 : Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn và sóng ngắn
- Câu 49 : Sóng nào sau đây được dùng trong thiên văn vô tuyến?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 50 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
- Câu 51 : Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do
A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia
D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại
- Câu 52 : Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. hàng nghìn mét
B. hàng trăm mét
C. hàng chục mét
D. hàng mét
- Câu 53 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 54 : Tầng điện li là tầng khí quyển
A. ở độ cao 30km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. ở độ cao 100km trở lên, chứa các ion
C. ở độ cao 80km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion
D. ở độ cao 150km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các ion
- Câu 55 : Trong truyền thông bằng sóng điện từ, để truyền hình ảnh đến những nơi xa, trước tiên phải
A. biến hình ảnh muốn truyền đi thành các tín hiệu âm tần
B. biến hình ảnh muốn truyền đi thành các tín hiệu thị tần
C. đưa trực tiếp hình ảnh muốn truyền đi gửi vào dao động cao tần
D. đưa trực tiếp hình ảnh muốn truyền đi gửi vào dao động thấp tần
- Câu 56 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau thu sóng ở ăngten và trước khi đưa đến mạch tách sóng thì phải
A. khuếch đại âm tần
B. khuếch đại cao tần
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm thành tín hiệu điện
- Câu 57 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
- Câu 58 : Trong gia đình, lúc đang nghe đài, nếu đóng hoặc ngắt điện (cho đèn ống chẳng hạn) ta thường nghe thấy tiếng “xẹt” trong đài. Hãy chọn câu giải thích đúng trong những câu giải thích sau.
A. Do khi bật công tắc điện, dòng điện mạch ngoài tác động
B. Do khi bật công tắc điện, điện trở trong mạch giảm đột ngột
C. Do khi bật công tắc điện, dòng điện qua radio thay đổi đột ngột
D. Do khi bật công tắc điện, xuất hiện một “xung sóng”. Xung sóng này tác động vào anten của máy thu tạo nên tiếng xẹt trong máy
- Câu 59 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện, người ta phải biến điệu sóng điện từ là để
A. làm cho sóng mang truyền tải được những thông tin có tần số âm
B. làm tăng năng lượng của sóng âm tần
C. làm tăng năng lượng của sóng mang
D. làm cho sóng mang có tần số và biên độ tăng lên
- Câu 60 : Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung , lấy . Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số
A. 1250 Hz
B. 5000 Hz
C. 2500 Hz
D. 625 Hz
- Câu 61 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung. Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc
A. 450 (rad/s).
B. 500 (rad/s).
C. 250 (rad/s).
D. 125 rad/s.
- Câu 64 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
- Câu 65 : Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,1 mH
B. 0,21 mH
C. 1 mH
D. 2 mH
- Câu 66 : Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B. 2T
C. 0,5T
D.
- Câu 67 : Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
A. 5 lần
B. 16 lần
C. 160 lần
D. 25 lần
- Câu 68 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF
B.
C. 25 nF
D.
- Câu 69 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C. 15 mA
D. 0,15 A
- Câu 70 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức (với t đo bằng ). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện.
A. C
B. 0,002 C
C. 0,004 C
D. 2 nC
- Câu 72 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là (A).
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 73 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 () và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 () và cường độ dòng điện trong mạch (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
- Câu 74 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25
B. 0,5
C. 4
D. 2
- Câu 78 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm, điện tích trên tụ sau đó dòng điện có cường độ . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó cường độ dòng điện trong mạch bằng . Tìm chu kì T.
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
- Câu 81 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là . Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ.
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
- Câu 85 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức . Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 mA
B.
C.
D. 1 mA
- Câu 86 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là . Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời . Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ thì dòng cực đại qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Nếu mắc điện áp (V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
- Câu 91 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
- Câu 92 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng . Điện dung của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
- Câu 94 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm , dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
- Câu 96 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 101 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần năng lượng điện trường trong tụ là
A. 1,1832 ms
B. 0,3876 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 102 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là . Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá trong một chu kì là . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
- Câu 104 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung . Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức . Tính E
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
- Câu 105 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng . Điện dung của tụ là
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
- Câu 106 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tính
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 3 A
- Câu 109 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A.
B.
C. 6 mV
D. 60 mV
- Câu 111 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biết . Tính tỉ số và E.
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
- Câu 112 : Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện , mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E..
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
- Câu 116 : Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là , sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị E là
A. 6 (V)
B. 2 V
C. 4
D. 8 (V)
- Câu 117 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là , cường độ tức thời của dòng điện là , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình . Như vậy:
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
- Câu 119 : Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm là (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
- Câu 122 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
- Câu 123 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B.
C.
D.
- Câu 124 : Cho mạch điện như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm , khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian.
A.
B.
C.
D. cả A và B
- Câu 126 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự , điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình. Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu . Trong 5,0 ms kể từ thời điểm , số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 134 : Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
- Câu 135 : Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện bởi các tụ , nối tiếp và song song thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là , , , . Hãy xác định biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ . Khi mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 kHz, khi mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 kHz. Khi mắc với L thì tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là và thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
- Câu 138 : Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện , và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là , và T. Nếu thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
- Câu 139 : Mạch dao động lý tưởng có L thay đổi. Khi thì khi thì . Khi thì tần số dao động trong mạch
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
- Câu 140 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm có giá trị tương ứng là: 3 V và 0,15 A. Tính năng lượng dao động trong mạch.
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
- Câu 141 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: V; 1,5 mA và V; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây
A. 0,3 H
B. 3 H
C. 1 H
D. 0,1 H
- Câu 142 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song . Biết điện tích trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: ; 4 mA và ; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
- Câu 143 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và hai tụ giống hệt nhau ghép nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu một tụ là 0,6 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu một tụ bằng 0,45 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của mỗi tụ là
A. 40 nF
B. 20 nF
C. 30 nF
D. 60 nF
- Câu 144 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
- Câu 145 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B.
C.
D.
- Câu 146 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ có điện dung lần lượt và mắc song song. Mạch đang hoạt động với năng lượng W, ngay tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng , người ta tháo nhanh tụ ra ngoài. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 0,7
C.
D. 0,8
- Câu 148 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 0,68
B.
C. 0,82
D. 0,52
- Câu 150 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là 6 (V). Vào thời điểm dòng có giá trị cực đại thì tụ bị nối tắt. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là . Vào thời điểm điện áp trên tụ là 1 (V) thì nó bị nối tắt. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C. 1,2 (V)
D. 1 (V)
- Câu 154 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,315 mJ
B. 0,27 mJ
C. 0,135 mJ
D. 0,54 mJ
- Câu 155 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 100µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở toàn mạch không đáng kể. Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định ngời ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính năng lượng dao động trong mạch.
A. 25,000J
B. 1,44J
C. 2,74J.
D. 1,61J
- Câu 156 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở là và điện trở của dây nối . Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R và R0 kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,240 mJ
B. 14,400 mJ
C. 5,832 mJ
D. 20,232 mJ
- Câu 157 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200 µF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở là và điện trở của dây nối Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Sauk hi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể tử lúc cắt nguồn ra khỏi đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,059 mJ
B. 13,271 mJ
C. 36,311 mJ
D. 30,259 mJ
- Câu 158 : Mạch dao động điện từ LC gốm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V, thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW
B. 72 µW
C. 36 µW
D. 36 mW
- Câu 159 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 30 µH một tụ điện có 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại trên tụ 18 (nC) phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất là
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
- Câu 160 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (µH) và tụ điện có điện dung 3000 (pF). Điện áp cực đại trên tụ là 5 (V). Nếu mạch có điện trở thuần 1 Ω, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện là 5 (V) thì trong mỗi phút phải cung cấp cho mạch năng lượng bằng
A. 1,3 (mJ).
B. 0,075 (J).
C. 1,5 (J).
D. 0,08 (J).
- Câu 161 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự càm 6 (µH) có điện trở thuần 1 Ω và tụ điện có điện dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trò dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10 V, có điện lương dự trừ ban đầu là 300 ©. Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới thì có hiệu suất sử dụng của pin l
A. 80%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 70%.
- Câu 162 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở thuần R = 4 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch ngời ta dùng một pin có suất điện động là 5 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi pin tr6en có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
A. t = 500 phút.
B. t = 30000 phút.
C. t = 300 phút.
D. t = 3000 phút.
- Câu 163 : Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là 1Ω, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Điện trở R bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện đi qua nó là 1A.
A. 1,5Ω
B. 1Ω
C. 2Ω
D. 3Ω
- Câu 164 : Có tám suất điện động cùng loại với cùng suất điện động ξ = 2V và điện trở trong r = 1Ω. Mắc các nguồn thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song. Suất điện động ξb và điện trở trong rb của bộ này bằng
A. ξb = 4V, rb = 2Ω
B. ξb = 6V, rb = 4Ω
C. ξb = 6V, rb = 1Ω
D. ξb = 8V, rb = 2Ω
- Câu 165 : Có một số nguồn giống nhau mắc nối tiếp vào mạch mạch ngoài có điện trở R = 10Ω. Nếu dùng 6 nguồn này thì cường độ dòng điện trong mạch là 3A. Nếu dùng 12 nguồn thì cường độ dòng điện trong mạch là 5A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn
A. ξ = 6,25V, r = 5/12Ω
B. ξ = 6,25V, r = 1,2Ω
C. ξ = 12,5V, r = 5/12Ω
D. ξ = 12,5V, r = 1,2Ω
- Câu 166 : Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I1 = 1,3A, U1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2 = 2,4A; U2 = 4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
- Câu 167 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ1 = ξ2 = 12V, r = 2Ω, R1 = 3Ω, R2 = 8Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1A
B. 3A
C. 1,5A
D. 2A
- Câu 168 : Có ba pin giống nhau, Mỗi pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin ghép song song là
A. ξ và r/3.
B. 3ξ và 3r.
C. 2 ξ và 3r/2.
D. ξ và r/2.
- Câu 169 : Có bốn nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi đó suất điện động và điện trở trong bộ nguồn này là
A. ξ, r.
B. 2 ξ, 2r.
C. 4ξ, r/4.
D. 4ξ, 4r.
- Câu 170 : Có 24 nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ξ = 1,5V và r = 0,5Ω, mắc hỗn hợp đối xứng thành bốn dãy song song với nhau ( mỗi dãy có sáu nguồn điện mắc nối tiếp). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
A. 6V và 0,75Ω
B. 9V và 1,5Ω
C. 6V và 1,5Ω
D. 9V và 0,75Ω
- Câu 171 : Có ba nguồn giống nhau có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (ξb, rb)
- Câu 172 : Một nguồn điện gồm 6 acquy giống nhau mắc như hình vẽ. Mỗi acquy có suất điện động ξ = 2V, r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
A. 6V; 1,5Ω.
B. 6V; 3Ω.
C. 12V; 3Ω.
D. 12V; 6Ω.
- Câu 173 : Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V, r = 1Ω, R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện mạch ngoài
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 1,5A
- Câu 174 : Cần dùng bao nhiêu pin 4,5V-1Ω mắc theo kiểu hỗn hợp để thắp cho bóng đèn 8V-8W sáng bình thường ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 175 : Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có ξ = 1,5V, r = 0,2Ω mắc thành y dãy song song mỗi dãy có x pin ghép nối tiếp. Mạch ngoài có r = 0,6Ω. Giá trị của x và y để dòng điện qua R lớn nhất
A. x = 6, y = 2
B. x = 3, y = 4
C. x = 4, y = 3
D. x = 1, y = 12
- Câu 176 : Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin x = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
- Câu 177 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là (A).
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 178 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 () và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 () và cường độ dòng điện trong mạch (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
- Câu 179 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằngA thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng. Tần số góc của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25
B. 0,5
C. 4
D. 2
- Câu 184 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm, điện tích trên tụ sau đó dòng điện có cường độ . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó cường độ dòng điện trong mạch bằng . Tìm chu kì T
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
- Câu 187 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là . Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
- Câu 190 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức . Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 mA
B.
C.
D. 1 mA
- Câu 191 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là . Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời . Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ thì dòng cực đại qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Nếu mắc điện áp (V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
- Câu 196 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
- Câu 197 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng . Điện dung của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
- Câu 199 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm , dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
- Câu 201 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 206 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là . Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá trong một chu kì là . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
- Câu 208 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung . Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức . Tính E.
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
- Câu 209 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng . Điện dung của tụ là
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
- Câu 210 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tính
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 3 A
- Câu 213 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biết . Tính tỉ số và E
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
- Câu 215 : Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện , mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
- Câu 219 : Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là , sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị E là
A. 6 (V)
B. 2 (V)
C. 4 (V)
D. 8 (V)
- Câu 220 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là , cường độ tức thời của dòng điện là , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình . Như vậy:
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
- Câu 222 : Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm là (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
- Câu 224 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
- Câu 225 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B.
C.
D.
- Câu 226 : Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm , khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian
A.
B.
C.
D. cả A và B
- Câu 227 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự , điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình. Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu . Trong 5,0 ms kể từ thời điểm , số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 235 : Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
- Câu 236 : Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện bởi các tụ nối tiếp và song song thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là Hãy xác định biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ. Khi mắc song song () thì tần số dao động của mạch là 24 kHz, khi mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 kHz. Khi mắc với L thì tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là và thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
- Câu 239 : Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là và T. Nếu thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
- Câu 240 : Mạch dao động lý tưởng có L thay đổi. Khi thì khi thì . Khi thì tần số dao động trong mạch
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
- Câu 241 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm có giá trị tương ứng là: 3 V và 0,15 A. Tính năng lượng dao động trong mạch
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
- Câu 242 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: V; 4 mA và V; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
- Câu 243 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
- Câu 244 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất