- Ôn tập về số thập phân (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Tìm x biết, \(x - 3,5 = 10\)
A \(x = 12,5\)
B \(x = 6,5\)
C \(x = 13,5\)
D \(x = 6,05\)
- Câu 2 : \(4,25\% \) viết dưới dạng số thập phân ta được:
A \(0,0425\)
B \(42,5\)
C \(0,425\)
D \(4,25\)
- Câu 3 : Ta có: \(0,5 < ... < 0,6\) . Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A Không có số nào
B \(0,15\)
C \(0,7\)
D \(0,53\)
- Câu 4 : Viết số thập phân: chín mươi phẩy không ba.
A \(90,3\)
B \(90,03\)
C \(90,003\)
D \(9,03\)
- Câu 5 : Viết số thập phân có : Không đơn vị, 5 phần nghìn.
A
\(0,5\)
B \(0,05\)
C \(0,005\)
D \(0,50\)
- Câu 6 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : \(45mm = ......m\)
A \(0,45\)
B \(4,5\)
C \(0,045\)
D \(0,0045\)
- Câu 7 : Viết số đo \(3g\) dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam ?
A \(0,3\,kg\)
B \(0,003\,kg\)
C \(0,03\,kg\)
D \(30\,kg\)
- Câu 8 : Số thập phân nào phù hợp với hình sau:
A \(0,75\)
B \(0,67\)
C \(0,76\)
D \(0,78\)
- Câu 9 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 13,73 ; 21,07 ; 0,09 ; 0,1 ; 21,2 ; 30,458 ; 30,409
A 30,458 ; 0,1 ; 13,73 ; 21,07 ; 21,2 ;30,409 ;0,09
B 0,09; 0,1 ; 13,73 ; 21,07 ; 21,2 ; 30,409 ; 30,458
C 0,1 ; 0,09 ; 13,73 ; 21,07 ; 21,2 ; 30,409 ; 30,458
D 0,1 ; 0,09 ; 13,73 ; 21,07 ; 21,2 ; 30,458 ; 30,409
- Câu 10 : Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\(25,5\% \,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,40\% \,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,38,5\% \,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,99\% \) Các số được viết theo thứ tự là:
A 2,55 ; 0,4 ; 3,58 ; 0,99
B 0,255 ; 0,4 ; 0,358 ; 0,99
C 25,5 ; 0,4 ; 35,8 ; 0,99
D 2,55 ; 0,4 ; 35,8 ; 0,99
- Câu 11 : Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 45,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 13,5kg, bao thứ ba bằng \(\frac{4}{5}\) bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?
A \(152,98\,\,kg\)
B \(155,98\,\,kg\)
C \(151,98\,\,kg\)
D \(150,98\,\,kg\)
- Câu 12 : Có ba tổ công nhân tham gia đắp đường. Số mét đường của tổ một và tổ hai đắp được là \(48m\), số mét đường của tổ hai và tổ ba đắp được là \(54,3m\), cả ba tổ đắp được \(81,7m.\) Hỏi mỗi tổ đắp được bao nhiêu mét đường?
A Tổ 1 : \(20,06m\) ; Tổ 2 : \(27,4\,m\) ; Tổ 3 : \(33,7\,m\)
B Tổ 1 : \(27,5m\) ; Tổ 2 : \(20,5\,m\) ; Tổ 3 : \(33,7\,m\)
C Tổ 1 : \(33,7m\) ; Tổ 2 : \(20,6\,m\) ; Tổ 3 : \(27,4\,m\)
D Tổ 1 : \(27,4m\) ; Tổ 2 : \(20,6\,m\) ; Tổ 3 : \(33,7\,m\)
- Câu 13 : Có ba sợi dây, sợi dây thứ nhất dài \(15,7m\), sợi dây thứ hai dài bằng \(\frac{3}{5}\) sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba dài gấp 1,5 lần sợi dây thứ hai. Hỏi trung bình mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét? (làm tròn đến số thập phân thứ hai).
A \(13,08m.\)
B \(14,02m.\)
C \(13,05m.\)
D \(14,07m.\)
- Câu 14 : Một kho lương thực nhập vào kho ba đợt gạo được 13,8 tấn. Đợt thứ nhất nhập số gạo bằng \(\frac{3}{4}\) đợt thứ hai, đợt thứ ba nhập số gạo nhiều hơn tổng số gạo hai đợt đầu là 1,2 tấn. Hỏi mỗi đợt nhập bao nhiêu tấn gạo?
A Đợt 1: 2,7 tấn ; Đợt 2: 3,06 tấn ; Đợt 3: 7,05 tấn.
B Đợt 1: 2,07 tấn ; Đợt 2: 3,06 tấn ; Đợt 3: 7,5 tấn.
C Đợt 1: 2,7 tấn ; Đợt 2: 3,6 tấn ; Đợt 3: 7,5 tấn.
D Đợt 1: 3,6 tấn ; Đợt 2: 2,7 tấn ; Đợt 3: 7,5 tấn.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!