Đề kiểm tra hết học kỳ II vật lý 12 sở GD&ĐT Đồng...
- Câu 1 : Theo thuyết lương tử ánh sáng, năng lượng của một photôn được xác định bởi biểu thức:
A \(\varepsilon =\frac{c\lambda }{h}\)
B \(\varepsilon =hf\)
C \(\varepsilon =\frac{c}{\lambda }\)
D \(\varepsilon =\frac{h\lambda }{c}\)
- Câu 2 : Trong phản ứng hạt nhân \(x+_{17}^{37}Cl\to {}_{0}^{1}n+{}_{18}^{37}\text{Ar}\). Hạt x là gì?
A proton
B hạt nhân \({}_{2}^{4}He\)
C nơtrôn
D electron
- Câu 3 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai đầu mạch lần lượt là i = I0cos(wt) và u = U0cos(wt + φ). Cho biết mạch đang có cộng hưởng. Giá trị của φ là
A –π/2
B π/2
C 0
D -π
- Câu 4 : Trong một mạch dao động LC lý tưởng. Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là q = Q0cos(ωt) và i = I0cos(ωt + φ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A \({{I}_{0}}=\omega LC{{Q}_{0}}\)
B \({{I}_{0}}=\frac{{{Q}_{0}}}{\omega }\)
C \({{I}_{0}}=\omega {{Q}_{0}}\)
D \({{I}_{0}}=\frac{{{Q}_{0}}}{\omega LC}\)
- Câu 5 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng n = 4 bằng
A 4r0
B 16r0
C r02
D 4r02
- Câu 6 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc
A Các vân sáng có kích thước lớn hơn kích thước các vân tối
B Các vân sáng có kích thước nhỏ hơn kích thước các vân tối
C Các vân sáng là cực tiểu giao thoa, các vân tối là cực đại giao thoa
D Tạo ra các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau trên màn
- Câu 7 : Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp...
A điện năng thành quang năng
B hóa năng thành điện năng
C quang năng thành điện năng
D quang năng thành cơ năng
- Câu 8 : Chọn phát biểu sai về tia X
A có khả năng đâm xuyên yếu
B tác dụng mạnh lên kính ảnh
C có khả năng ion hóa không khí
D có tác dụng hủy diệt tế bào sống
- Câu 9 : Có thể làm phát ra tia X bằng cách nào sau đây?
A Nung nóng một tấm kim loại ở nhiệt độ cao
B Kích thích một khối khí phát sáng
C Chiếu chùm sáng hồ quang có cường độ lớn vào tấm kim loại
D Cho chùm tia catôt có năng lượng lớn đập vào một tấm kim loại
- Câu 10 : Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần
A n4, n3, n2, n1
B n1, n3, n2, n4
C n3, n1, n2, n4
D n3, n1, n4, n2
- Câu 11 : Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng?
A \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
B \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)
C \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)
D \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
- Câu 12 : Bản chất của tia tử ngoại là
A sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím
B sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
C chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
D chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
- Câu 13 : Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A Ánh sáng trắng sau khi tán sắc tạo thành dải màu liên tục từ đỏ đến tím
B Chỉ lăng kính mới có thể làm tán sắc ánh sáng
C Là hiện tượng giúp chứng minh ánh sáng có tính chất sóng
D Là nguyên nhân gây ra hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa
- Câu 14 : Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân \(_{Z}^{A}X\) và mx, mp, mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng
A Δm = mx + (A – Z)mp
B Δm = Zmp + (A - Z)mn – mx
C Δm = mx - (A - Z)mn - Zmp
D Δm = Zmp - (A - Z)mn
- Câu 15 : Quang phổ vạch phát xạ là tập hợp
A các vạch tối trên nền quang phổ liên tục
B các vạch màu riêng lẻ trên nền tối
C các vạch màu riên lẻ trên nền quang phổ liên tục
D các vạch tối trên nền ánh sáng trắng
- Câu 16 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe F1 và F2 đến vị trí vân sáng bậc 2 trên màn quan sát bằng
A λ
B 1,5λ
C 2λ
D 2,5λ
- Câu 17 : Trong hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) có bao nhiêu protôn?
A 124
B 82
C 288
D 206
- Câu 18 : Tia laze có đặc điểm nào sau đây
A tính định hướng cao
B công suất lớn
C không có tính kết hợp
D là chùm sáng phân kì
- Câu 19 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38 µm; λ2 = 0,65 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện
A chỉ có bức xạ λ2
B cả hai bức xạ
C không có bức xạ nào
D chỉ có bức xạ λ1
- Câu 20 : Một chùm sáng gồm có 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,28 µm; λ2 = 0,48 µm; λ3 = 0,68 µm và λ4 = 1,8 µm. Chiếu chùm sáng này vào khe của một máy quang phổ thì trên kính ảnh của máy quang phổ ta thấy
A 2 vạch sáng
B 4 vạch sáng
C một dải sáng liên tục
D 1 vạch sáng
- Câu 21 : Một chất chỉ có khả năng phát ra ánh sáng phát quang có bước sóng 0,55 µm. Chất này không thể phát quang nếu kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây
A 0,35 µm
B 0,40 µm
C 0,45 µm
D 0,60 µm
- Câu 22 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A anten phát
B mạch khuếch đại âm tần
C mạch phát sóng cao tần
D mạch biến điệu
- Câu 23 : Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây của hệ không bảo toàn
A số protôn
B điện tích
C số nuclôn
D động lượng
- Câu 24 : Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng
A Năng lượng photôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
B Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
C Các photon khác nhau đều có một năng lượng như nhau
D Năng lượng photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
- Câu 25 : Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang
A cam
B lục
C vàng
D chàm
- Câu 26 : Hiện tượng quang điện luôn xảy ra khi chiếu vào kim loại các bức xạ có bước sóng
A lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
B nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
C lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó
D nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó
- Câu 27 : Chọn phát biểu sai về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A Nó tương tự như nhiễu xạ sóng trên mặt nước
B là hiện tượng truyền lệch phương của ánh sáng khi gặp vật cản
C Nó chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
D Nó tương tự như hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Câu 28 : Đối với nguyên tử Hiđrô, năng lượng của hai trạng thái dừng tương ứng khi electron trên quỹ đạo K và O lần lượt là EK = - 13,6 eV; EO = - 0,54 eV. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo K thì nguyên tử có thể phát ra bức xạ có bước sóng bằng
A 0,095 µm
B 0,103 µm
C 0,122 µm
D 0,097 µm
- Câu 29 : Cho khối lượng của hạt nhân \(_{4}^{10}Be\), của nơtrôn và của proton lần lượt là mBe = 10,0113u, mn = 1,0086u, mp = 1,0072u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{4}^{10}Be\)
A 61,7253 MeV
B 382,3585 MeV
C 64,3321 MeV
D 3812,5381 MeV
- Câu 30 : Chiếu một tia sáng Mặt trời tới mặt bên một lăng kính có góc chiết quang nhỏ dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính, tia sáng màu vàng có góc lệch 309’. Tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng góc 006’, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng là nv = 1,68. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng lam là
A 1,83
B 1,66
C 1,72
D 1,70
- Câu 31 : Tromg thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, màn cách hai khe 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là
A 0,57 µm
B 0,50 µm
C 0,72 µm
D 0,48 µm
- Câu 32 : Một kim loại có công thoát electron là 5,68.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,28 µm, λ3 = 0,48 µm, λ4 = 0,68 µm. Bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này?
A λ2, λ3 và λ4
B λ2 và λ3
C λ1 và λ4
D λ3 và λ4
- Câu 33 : Khi electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\)(n = 1, 2, 3,....). Electron đang ở trạng thái dừng M bị kích thích chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Tỉ số của bước sóng ngắn nhất và dài nhất trong các bức xạ có khả năng phát ra sau đó là
A 3/137
B 13/112
C 5/151
D 11/875
- Câu 34 : Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A 3,3 mm.
B 0,6mm
C 1,2mm
D 0,3mm
- Câu 35 : Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11 mm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có
A vân tối thứ 5
B vân tối thứ 6
C vân sáng bậc 6
D vân sáng bậc 5
- Câu 36 : Một ống phát tia X hoạt động ở điện áp không đổi 20 kV, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Động năng cực đại của êlectron khi đập vào anôt (đối catôt)
A 3,2.1023 J
B 3,2.10-15 J
C 3,2.10-18J
D 8.10-24 J
- Câu 37 : Hạt nhân \(_{92}^{234}U\) phóng xạ tia a và tạo thành đồng vị Thôri \(_{90}^{230}Th\). Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt a là 7,12 MeV/nuclôn, của 234U là 7,68 MeV/nuclôn, của 230Th là 7,75 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng
A 13,86 MeV
B 15,82 MeV
C 21,74 MeV
D 16,92 MeV
- Câu 38 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát hai ánh sáng đơn sắc: màu chàm có bước sóng λ1 = 450 nm và màu lục có bước sóng λ2. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm thấy có 6 vân sáng màu lục. Cho biết λ2 nằm trong giới hạn từ 500 nm đến 570 nm. Giá trị của λ2 là
A 621 nm
B 514 nm
C 512 nm
D 545 nm
- Câu 39 : Biết công thoát êlectron của một kim loại là 3,2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này bằng
A 0,621 µm.
B 0,388 µm
C 0,707 µm
D 0,458 µm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất