Đề thi online - Phép cộng phân số và tính chất - T...
- Câu 1 : Chọn đáp án đúng nhất
A Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số
B Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử số và giữ nguyên mẫu chung
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
- Câu 2 : Tính \(\frac{5}{21}+\frac{-3}{7}\)
A \(\frac{-4}{21}\)
B \(\frac{2}{28}\)
C \(\frac{5}{7}\)
D \(\frac{-2}{3}\)
- Câu 3 : Rút gọn rồi tính: \(\frac{8}{-12}+\frac{20}{25}\)
A \(\frac{2}{5}\)
B \(\frac{-3}{5}\)
C \(\frac{2}{15}\)
D \(\frac{22}{15}\)
- Câu 4 : Tìm \(x\) biết \(x-\frac{1}{5}=2+\frac{-3}{4}\)
A \(x=\frac{21}{20}\)
B \(x=\frac{29}{20}\)
C \(x=\frac{-3}{10}\)
D \(x=\frac{-9}{10}\)
- Câu 5 : Một người đi xe đạp giờ đầu đi được \(25\%\) quãng đường, giờ thứ hai đi được \(\frac{11}{48}\) quãng đường, giờ thứ ba đi được \(\frac{5}{24}\) quãng đường. Hỏi trong cả ba giờ người đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
A \(\frac{37}{48}\) quãng đường
B \(\frac{7}{16}\) quãng đường
C \(\frac{11}{24}\) quãng đường
D \(\frac{11}{16}\) quãng đường
- Câu 6 : Tính (rút gọn kết quả nếu có thể)a) \(\frac{-5}{14}+\frac{-2}{14}\)b) \(\frac{-4}{9}+\frac{5}{-8}\)c) \(\frac{7}{21}+\frac{9}{-45}\)d) \(\frac{-5}{2}+\frac{-2}{3}+\frac{15}{4}\)
A a) \(\frac{{ - 1}}{2}\)
b) \(\frac{{ - 77}}{{72}}\)
c) \(\frac{2}{{15}}\)
d) \(\frac{7}{{12}}\)
B a) \(\frac{{ - 1}}{3}\)
b) \(\frac{{ - 77}}{{62}}\)
c) \(\frac{2}{{15}}\)
d) \(\frac{7}{{12}}\)
C a) \(\frac{{ - 1}}{2}\)
b) \(\frac{{ - 77}}{{72}}\)
c) \(\frac{2}{{15}}\)
d) \(\frac{7}{{15}}\)
D a) \(\frac{{ - 1}}{2}\)
b) \(\frac{{ - 57}}{{72}}\)
c) \(\frac{2}{{15}}\)
d) \(\frac{7}{{12}}\)
- Câu 7 : Tính bằng cách thuận tiện:a) \(\frac{-5}{7}+\frac{3}{4}+\frac{-1}{5}+\frac{-2}{7}+\frac{1}{4}\)b) \(\left( \frac{21}{31}+\frac{-16}{7} \right)+\left( \frac{44}{53}+\frac{10}{31} \right)+\frac{9}{53}\)c) \(\frac{1}{2}+\frac{-2}{3}+\frac{3}{4}+\frac{-4}{5}+\frac{5}{6}+\frac{-6}{7}+\frac{7}{8}+\frac{6}{7}+\frac{-5}{6}+\frac{4}{5}+\frac{-3}{4}+\frac{2}{3}+\frac{-1}{2}\)d) \(\frac{1}{2}+\frac{-1}{5}+\frac{-5}{7}+\frac{1}{6}+\frac{-3}{35}+\frac{1}{3}+\frac{1}{41}\)
A a) \(\frac{{ - 1}}{5}\)
b) \(\frac{{ - 1}}{7}\)
c) \(\frac{7}{8}\)
d) \(\frac{1}{{41}}\)
B a) \(\frac{{ - 2}}{5}\)
b) \(\frac{{ - 2}}{7}\)
c) \(\frac{7}{8}\)
d) \(\frac{1}{{41}}\)
C a) \(\frac{{ - 1}}{5}\)
b) \(\frac{{ - 2}}{7}\)
c) \(\frac{7}{8}\)
d) \(\frac{1}{{41}}\)
D a) \(\frac{{ - 1}}{5}\)
b) \(\frac{{ - 2}}{7}\)
c) \(\frac{7}{8}\)
d) \(\frac{1}{{51}}\)
- Câu 8 : Tìm các số nguyên \(x\) biết:a) \(\frac{1}{3}+\frac{-2}{5}+\frac{1}{6}+\frac{-1}{5}\le \frac{x}{10}<\frac{-3}{4}+\frac{2}{7}+\frac{-1}{4}+\frac{3}{5}+\frac{5}{7}\)b) \(\frac{5}{17}+\frac{-4}{9}+\frac{-20}{31}+\frac{12}{17}+\frac{-11}{31}<\frac{x}{9}\le \frac{-3}{7}+\frac{7}{15}+\frac{4}{-7}+\frac{8}{15}+\frac{2}{3}\)
A a) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5\}\)
b) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-3;-2;-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6\}\)
B a) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5\}\)
b) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-3;-2;-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6\}\)
C a) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5\}\)
b) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-3;-2;-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,7\}\)
D a) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,6\}\)
b) \(x\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-3;-2;-1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6\}\)
- Câu 9 : Cho \(S=\frac{1}{51}+\frac{1}{52}+\frac{1}{53}+\cdot \cdot \cdot +\frac{1}{98}+\frac{1}{99}+\frac{1}{100}\). Hãy so sánh S với \(\frac{1}{2}\)
A \(S = \frac{1}{2}\)
B \(S < \frac{1}{2}\)
C \(S > \frac{1}{2}\)
- Câu 10 : Tính các tổng saua) \(A=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\ldots +\frac{1}{99.100}\)b) \(B=\frac{1}{2.5}+\frac{1}{5.8}+\frac{1}{8.11}+...+\frac{1}{32.35}\)
A
a) \(\frac{{99}}{{100}}\)
b) \(\frac{{11}}{{70}}\)
B
a) \(\frac{{99}}{{100}}\)
b) \(\frac{{13}}{{70}}\)
C
a) \(\frac{{99}}{{105}}\)
b) \(\frac{{11}}{{70}}\)
D
a) \(\frac{{99}}{{100}}\)
b) \(\frac{{21}}{{70}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số