Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT...
- Câu 1 : Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e = 120\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,(V).\) Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng.
A. \(120\sqrt 2 \,\,V.\)
B. 120V.
C. 100V
D. \(100\pi \,\,\,V.\)
- Câu 2 : Số proton có trong hạt nhân \({}_Z^AX\) là
A. Z.
B. A.
C. A + Z.
D. A – Z.
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) . Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
B. \(v = {\omega ^2}A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
C. \(v = - \omega {A^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
D. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
- Câu 4 : Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy phát quang phổ lăng kính?
A. Hệ tán sắc
B. Phần cảm.
C. Mạch tách sóng.
D. Phần ứng.
- Câu 5 : Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A. \(L = 2\lg \frac{{{I_o}}}{I}(dB).\)
B. \(L = 10\lg \frac{{{I_o}}}{I}(dB).\)
C. \(L = 2\lg \frac{I}{{{I_o}}}(dB).\)
D. \(L = 10\lg \frac{I}{{{I_o}}}(dB).\)
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xe nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} .\)
B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} .\)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} .\)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .\)
- Câu 7 : Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_o}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)(\omega > 0).\) Đại lượng \(\omega\) là
A. Tần số góc của dòng điện.
B. Cường độ dòng điện cực đại.
C. Pha của dòng điện.
D. Chu kì của dòng điện.
- Câu 8 : Một hạt mạng điện tích \({2.10^{ - 8}}C\) chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. \({2.10^{ - 4}}N.\)
B. \({2.10^{ - 5}}N.\)
C. \({2.10^{ - 6}}N.\)
D. \({2.10^{ - 7}}N.\)
- Câu 9 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng \( - 5,{44.10^{ - 19}}J\) sang trạng thái dừng có mức năng lượng \(- 21,{76.10^{ - 19}}J\) thì phát ra photon ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s.\) Giá trị của f là
A. \(2,{46.10^{15}}Hz.\)
B. \(2,{05.10^{15}}Hz.\)
C. \(4,{11.10^{15}}Hz.\)
D. \(1,{64.10^{15}}Hz.\)
- Câu 10 : Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng (không kể A và B). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 90cm.
D. 120cm.
- Câu 11 : Tại một nơi trên mặt đất có \(g = 9,8m/{s^2},\) một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9s. Chiều dài con lắc là
A. 480cm.
B. 38cm.
C. 20cm.
D. 16cm.
- Câu 12 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Biết trong sóng điện tử, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là
A. \({2.10^5}Hz.\)
B. \(2\pi {.10^5}Hz.\)
C. \({10^5}Hz.\)
D. \(\pi {.10^5}Hz.\)
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 10\Omega ,\) cuộn cảm có cảm kháng \({Z_L} = 20\Omega \) . Tổng trở của đoạn mạch là
A. \(50\Omega .\)
B. \(20\Omega .\)
C. \(10\Omega .\)
D. \(30\Omega .\)
- Câu 14 : Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên).
A. Chốt m.
B. Chốt n.
C. Chốt p.
D. Chốt q.
- Câu 15 : Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích điểm \(q = {4.10^{ - 8}}C\) di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10cm. Công của lực điện tác dụng lên q là
A. \({4.10^{ - 6}}J.\)
B. \({5.10^{ - 6}}J.\)
C. \({2.10^{ - 6}}J.\)
D. \({3.10^{ - 6}}J.\)
- Câu 16 : Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\,(A).\) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là "
A. 100 W.
B. 440 W.
C. 880 W.
D. 220 W.
- Câu 17 : Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng bằng \(9,{94.10^{ - 24}}J\) vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 18 : Hạt nhân \({}_4^9Be\) có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Khối lượng của hạt nhân \({}_4^9Be\) là.
A. 0,0068 u.
B. 9,0020 u.
C. 9,0100 u.
D. 9,0086 u.
- Câu 19 : Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong \(1\Omega \) được nối với điện trở \(R = 15\Omega \) thành một mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là :
A. 4 W.
B. 1 W.
C. 3,75 W.
D. 0,25 W.
- Câu 20 : Chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là :
A. 1 g.
B. 3 g.
C. 4 g.
D. 2 g.
- Câu 21 : Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: \(0,55\mu m;\,0,43\mu m;\,0,36\mu m;\,0,3\mu m.\) Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra photon. Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J;\,c = {3.10^8}m/s.\) Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 22 : Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 23 : Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình \(i = 50\cos 4000t(mA)\,\) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. \({10^{ - 5}}C.\)
B. \({0,2^{ - 5}}C.\)
C. \({0,3^{ - 5}}C.\)
D. \({0,4^{ - 5}}C.\)
- Câu 24 : Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất là \({n_o} = 1,41.\) và phần vỏ bọc có chiết suất Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. \({49^o}.\)
B. \({45^o}.\)
C. \({38^o}.\)
D. \({33^o}.\)
- Câu 25 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda (380\,nm < \lambda < 760\,nm).\) Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, biết \(AB = 6,6\,mm,BC = 4,4mm\). Giá trị của \(\lambda \) bằng
A. 550 nm.
B. 450 nm.
C. 750 nm.
D. 650 nm.
- Câu 26 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)(cm);{x_2} = {A_2}\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\,\,({A_2} > 0,\) t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là \(150\sqrt 3 cm/{s^2}.\) Biên độ dao động của vật là
A. 6cm.
B. \(3\sqrt 2 cm.\)
C. \(3\sqrt 3 cm.\)
D. 3cm.
- Câu 27 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_o}\cos 100\pi t\,({U_o}\) không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(R = 40\Omega \) và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn đây là Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm \(\frac{{0,2}}{\pi }H,\) rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,447.
B. 0,707.
C. 0,124.
D. 0,747.
- Câu 28 : Đặt điện áp \(u = 40\cos 100\pi t\,\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là và dung kháng của tụ điện là \(10\sqrt 3 \Omega \) . Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \({u_L} = {U_{{L_o}}}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,(V).\) Khi \(L = \frac{{2{L_1}}}{3}\) thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :
A. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,(A).\)
B. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,(A).\)
C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t -\frac{\pi }{6}} \right)\,(A).\)
D. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t +\frac{\pi }{6}} \right)\,(A).\)
- Câu 29 : Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân \({}_7^{14}N\) đứng yên gây ra phản ứng: \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to X + {}_1^1H.\) Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân \({}_1^1H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là \({23^o};{67^o}\) . Động năng của hạt nhân \({}_1^1H\) là
A. 1,75 MeV.
B. 1,27 MeV.
C. 0,775 MeV.
D. 3,89 MeV.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1} = 549\,nm;{\lambda _2}(390nm < {\lambda _2} < 750nm).\) Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của \({\lambda _2}\) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 391 nm.
B. 748 nm.
C. 731 nm.
D. 398 nm.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t.
A. 4,43 N.
B. 4,83 N.
C. 5,83 N.
D. 3,34 N.
- Câu 32 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữa hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8o và có chu kì tương ứng là \({T_1};{T_2} = {T_1} + 0,25s.\) Giá trị của T là
A. 1,895 s.
B. 1,645 s.
C. 2,274 s.
D. 1,974 s.
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây \({u_{cd}}\) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R \(\left( {{u_R}} \right)\).
A. 0,87 rad.
B. 0,59 rad.
C. 0,34 rad.
D. 1,12 rad.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất