15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay !!
- Câu 1 : Giá trị của chữ số 6 trong số 386572
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
- Câu 2 : Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Phân số lớn nhất trong các phân sốlà:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là:
A. 24
B.2 6
C. 28
D. 22
- Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 x 56 là:
A. 272
B. 7862
C. 15232
D. 359
- Câu 6 : Kết quả của biểu thức : 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là :
A. 126
B. 26
C. 820
D. 206
- Câu 7 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 8 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là:
A. 315phút
B. 195 phút
C. 195 phút
D. 180 phút
- Câu 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………m là:
A. 315 m
B. 3150 km
C. 3015 km
D. 30150 km
- Câu 10 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A. 3005 kg
B. 3500 kg
C. 305 kg
D. 3500kg
- Câu 11 : Giá trị của chữ số 6 trong số 386572
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
- Câu 12 : Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Phân số lớn nhất trong các phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Kết quả của biểu thức: 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là:
A. 126
B. 26
C. 820
D. 206
- Câu 15 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 16 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là
A. 315phút
B. 195 phút
C. 75 phút
D. 180 phút
- Câu 17 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………m là
A. 315 m
B. 3150 km
C. 3015 km
D. 30150 km
- Câu 18 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một hình bình hành có diện tích bằng 60 dm2, cạnh đáy dài 12 dm. Chiều cao của hình bình hành đó là:
A. 10 dm
B. 5 dm
C. 6 dm
D. 12 dm
- Câu 22 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 dm2 5 cm2 ... cm2 là:
A. 205
B. 2005
C. 25
D. 250
- Câu 23 : Kết quả đúng của phép tính 3 x = ... là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Kết quả của phép tính bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
- Câu 25 : Kết quả của phép tính bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
- Câu 26 : Dấu thích hợp điền vào chỗ trống ... 1 là:
A. >
B. <
C. =
- Câu 27 : Phân số bằng phân số là:
A.
B.
C.
- Câu 28 : Các phân số tối giản là:
A.
B.
C.
- Câu 29 : 3 giờ 15 phút = ….phút số cần điền là:
A. 315
B. 285
C. 195
- Câu 30 : Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Đổi 85m27dm2 = ........... dm2
A. 857
B. 8507
C. 85007
D. 85700
- Câu 34 : Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
- Câu 35 : Quy đồng mẫu số hai phân số ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Số thích hợp điền vào ô trống để là
A. 66
B. 16
C. 20
D. 33
- Câu 37 : Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được con đường. Ngày thứ hai bác sửa được con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là
A. (con đường)
B. (con đường)
C. (con đường)
D. (con đường)
- Câu 38 : Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:
A. 21cm2
B. 420cm2
C. 42cm2
D. 210cm2
- Câu 39 : Giá trị của y trong là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Kết quả của phép tính là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Hình bình hành có diện tích là 60 m2 và chiều cao 6m thì cạnh đáy là:
A. 5m
B. 20m
C.10m
D. 10m2
- Câu 43 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là
A. 456
B. 45006
C. 456 000
D. 4506
- Câu 44 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số: là
A. 52
B.53
C. 25
D. 15
- Câu 46 : Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 47 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Phân số lớn nhất trong các phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là
A. 24
B.2 2
C. 28
D. 26
- Câu 50 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Phân số 1/3 bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
B.
C.
- Câu 54 : Trong các phân số sau: ; ; phân số nào bằng 1:
A.
B.
C.
- Câu 55 : Trong các hình dưới đây, hình …. là hình bình hành
A.
B.
C.
- Câu 56 : Kết quả của là
A.
B.
C. 3
- Câu 57 : Kết quả của là
A.
B.
C.
- Câu 58 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 34 mét, một hình bình hành có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật. Chu vi của hình bình hành là…..m
A. 34
B. 68
C. 17
- Câu 59 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Trong các phân số sau, phân số bé nhất là
A. 6/6
B. 6/7
C. 6/8
D. 6/9
- Câu 61 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Tìm x:
- Câu 63 : Đặt tính rối tính
- Câu 64 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240 m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60 kg lúa . Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó
- Câu 65 : Tìm x:
- Câu 66 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó
- Câu 67 : Tính bằng hai cách:
- Câu 68 : Một hình bình hành có cạnh đáy 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó.
- Câu 69 : An nghĩ ra một số. Nếu đem số đó trừ đi được bao nhiêu nhân với rồi trừ đi , sau đó lại nhân với rồi trừ đi thì được kết quả là 0. Hỏi An nghĩ ra số nào?
- Câu 70 : Điền dấu vào ô trống:
- Câu 71 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 72 : Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 73 : Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
- Câu 74 : Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:……………
- Câu 75 : Tìm x:
- Câu 76 : Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người
- Câu 77 : Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó?
- Câu 78 : Tính
- Câu 79 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
- Câu 80 : Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau:
- Câu 81 : Tìm x, biết
- Câu 82 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?
- Câu 83 : Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; có số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 ?
- Câu 84 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 85 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống
- Câu 86 : Tìm y
- Câu 87 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 88 : Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?
- Câu 89 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằng độ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?
- Câu 90 : Đọc các phân số sau:
- Câu 91 : Điền dấu <, <, =:
- Câu 92 : Một lớp học có 36 học sinh. Có 2/3 số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp đó có bao nhiêu học sinh khá?
- Câu 93 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
- Câu 94 : Đọc các phân số sau
- Câu 95 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó
- Câu 96 : Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5/4 m, chiều rộng 3/4 m thì diện tích của miếng bìa đó là: ……....
- Câu 97 : Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có 1/3 số gà là trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái?
- Câu 98 : Tìm x, biết:
- Câu 99 : Từ một tấm vải, lấy 1/4 tấm được 24m, lần sau cắt 1/6 tấm còn lại. Hai lần lấy ra bao nhiêu mét vải.
- Câu 100 : Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 12cm. Biết cạnh đáy hình bình hành bằng 2/3 chiều dài hình chữ nhật. Tính chiều cao tương ứng của hình bình hành.
- Câu 101 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó
- Câu 102 : Không thực hiện phép tính , hãy so sánh giá trị của A với B
- Câu 103 : Tính rồi rút gọn
- Câu 104 : Trong kế hoạch nhỏ giúp học sinh nghèo vượt khó, lớp 4A góp được 120.000 ngàn đồng. lớp 4B góp bằng 3/4 số tiền của lớp 4A. Hỏi hai tổ góp được bao nhiêu tiền?
- Câu 105 : Bác An tập thể dục, bác cứ bước tới 7 bước thì bác bước lùi 3 bước. Hỏi bác bước được 200 bước thì cách điểm xuất phát bao nhiêu bước?
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!