Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
- Câu 2 : Viết theo mẫu:
- Câu 3 : Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006
- Câu 4 : Viết các tổng (theo mẫu):
- Câu 5 : Điền dấu >, = , <
- Câu 6 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 7 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Câu 8 : Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
- Câu 9 : Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
- Câu 10 : Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Câu 11 : Tính giá trị biểu thức: 250 + m với: m = 10; m = 0; m = 80; m = 30
- Câu 12 : Tính giá trị biểu thức: 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 30
- Câu 13 : Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):
- Câu 14 : Tính giá trị biểu thức 35 + 3 x n với n = 7
- Câu 15 : Tính giá trị biểu thức 168 - m x 5 với m = 9
- Câu 16 : Tính giá trị biểu thức 237 - (66 +x ) với x = 34
- Câu 17 : Tính giá trị biểu thức 37 x (18 : y) với y = 9
- Câu 18 : Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
- Câu 19 : Tính tổng theo cột rồi viết số:
- Câu 20 : Đọc các số sau: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827
- Câu 21 : Viết các số sau:
- Câu 22 : Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620
- Câu 23 : Trong các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620 Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
- Câu 24 : Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
- Câu 25 : Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
- Câu 26 : Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
- Câu 27 : Viết số ,biết số đó gồm:
- Câu 28 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Câu 29 : Điền dấu > , < , = :
- Câu 30 : Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
- Câu 31 : Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
- Câu 32 : Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
- Câu 33 : Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
- Câu 34 : Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- Câu 35 : Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.
- Câu 36 : Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
- Câu 37 : Viết và đọc số dọc theo bảng:
- Câu 38 : Đọc các số sau:7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
- Câu 39 : Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004
- Câu 40 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
- Câu 41 : Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
- Câu 42 : Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở trên bảng bên:
- Câu 43 : Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
- Câu 44 : Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 1999, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:
- Câu 45 : Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
- Câu 46 : Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Câu 47 : Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
- Câu 48 : Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
- Câu 49 : Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)
- Câu 50 : Điền dấu > ,< ,= :
- Câu 51 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 8316; 8136; 8361
- Câu 52 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5724; 5742; 5740.
- Câu 53 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64 831; 64 813; 63 841
- Câu 54 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1942; 1978; 1952; 1984
- Câu 55 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1890; 1945; 1969; 1954
- Câu 56 : Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
- Câu 57 : Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
- Câu 58 : Có bao nhiêu số có một chữ số?
- Câu 59 : Có bao nhiêu số có hai chữ số?
- Câu 60 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống (trong bài là ...):
- Câu 61 : Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5
- Câu 62 : Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92
- Câu 63 : Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc " 2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Câu 64 : Một xe ô tô chuyển trước chở được 3 tấn muối, chuyển sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
- Câu 65 : Điền <, >, = vào chỗ trống
- Câu 66 : Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
- Câu 67 : Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
- Câu 68 : Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 69 : Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 70 : Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 71 : Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?
- Câu 72 : Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày
- Câu 73 : Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày
- Câu 74 : Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 75 : Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 76 : Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết 1/4 phút, Bình chạy hết 1/5 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?
- Câu 77 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 42 và 52
- Câu 78 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 36; 42 và 57
- Câu 79 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 34; 43; 52 và 39
- Câu 80 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 20; 35; 37; 65 và 73
- Câu 81 : Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40kg; 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 82 : Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9
- Câu 83 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 96; 121 và 143.
- Câu 84 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: 35; 12; 24; 21 và 43
- Câu 85 : Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
- Câu 86 : Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130cm, 136cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Câu 87 : Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
- Câu 88 : Số trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.
- Câu 89 : Số trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia.
- Câu 90 : Biểu đồ bên nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.
- Câu 91 : Biểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:
- Câu 92 : Số lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:
- Câu 93 : Biểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:
- Câu 94 : Biểu đồ bên nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Câu 95 : Tàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:
- Câu 96 : Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
- Câu 97 : Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
- Câu 98 : Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238
- Câu 99 : Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:
- Câu 100 : Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?
- Câu 101 : Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?
- Câu 102 : Tìm số tròn trăm x, biết 540 < x < 870?
- Câu 103 : Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
- Câu 104 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
- Câu 105 : Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:
- Câu 106 : 4 tấn 85kg = .....kg
- Câu 107 : 2 phút 10 giây = ....giây
- Câu 108 : Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
- Câu 109 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 110 : Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
- Câu 111 : Đặt tính rồi tính 708 : 354
- Câu 112 : Đặt tính rồi tính 7552 : 236
- Câu 113 : Đặt tính rồi tính 9060 : 453
- Câu 114 : Đặt tính rồi tính 704 : 234
- Câu 115 : Đặt tính rồi tính 8770 : 365
- Câu 116 : Đặt tính rồi tính 6260 : 156
- Câu 117 : Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹp thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?
- Câu 118 : Tính bằng hai cách 2205 : (35 x 7)
- Câu 119 : Tính bằng hai cách 3332 : (4 x 49)
- Câu 120 : Đặt tính rồi tính 62321 : 307
- Câu 121 : Đặt tính rồi tính 81350 : 187
- Câu 122 : Tìm x: x x 405 = 86265
- Câu 123 : Tìm x: 8658 : x = 293
- Câu 124 : Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày ?
- Câu 125 : Đặt tính rồi tính: 54322 : 346
- Câu 126 : Đặt tính rồi tính: 25275 : 108
- Câu 127 : Đặt tính rồi tính: 86679 : 214
- Câu 128 : Đặt tính rồi tính: 106141 : 413
- Câu 129 : Đặt tính rồi tính: 123220 : 404
- Câu 130 : Đặt tính rồi tính: 172869 : 258
- Câu 131 : Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?
- Câu 132 : Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140, chiều dài 105m.
- Câu 133 : Tính: 39870 : 123
- Câu 134 : Tính: 25863 : 251
- Câu 135 : Tính: 30395 : 217
- Câu 136 : Một Sở giáo dục – đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng toán học. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng Toán học?
- Câu 137 : Biểu đồ dưới đây nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:
- Câu 138 : Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong 1 tuần lễ (có mưa nhiều) ở một huyện vùng biển:
- Câu 139 : Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, nam?
- Câu 140 : Đặt tính rồi tính: 4682 + 2305
- Câu 141 : Đặt tính rồi tính: 5247 + 2741
- Câu 142 : Đặt tính rồi tính: 2968 + 6524
- Câu 143 : Đặt tính rồi tính: 3917 + 5267
- Câu 144 : Tính: 4685 + 2347
- Câu 145 : Tính: 6084 + 8566
- Câu 146 : Tính: 57969 + 814
- Câu 147 : Tính: 186954 + 247436
- Câu 148 : Tính: 514625 + 82398
- Câu 149 : Tính: 793575 + 6425
- Câu 150 : Tìm x: x - 363 = 975
- Câu 151 : Tìm x: 207 + x = 815
- Câu 152 : Đặt tính rồi tính: 987864 - 783251
- Câu 153 : Đặt tính rồi tính: 969696 - 656565
- Câu 154 : Đặt tính rồi tính: 839084 - 246937
- Câu 155 : Đặt tính rồi tính: 628450 – 35813
- Câu 156 : Tính: 48600 - 9455
- Câu 157 : Tính: 65102 - 13859
- Câu 158 : Tính: 80000 - 48765
- Câu 159 : Tính: 941302 - 298764
- Câu 160 : Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quảng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 161 : Năm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 162 : Tìm x: x + 262 = 4848
- Câu 163 : Tính rồi thử lại (theo mẫu)
- Câu 164 : Tìm x: x - 707 = 3535
- Câu 165 : Núi Phan-xi-păng ( ở tỉnh Lào Cai) cao 3143m. Núi Tấy Côn Lĩnh (tỉnh Hà Giang) cao 2428m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?
- Câu 166 : Tính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.
- Câu 167 : Tính giá trị của c + d nếu: c = 10 và d = 25
- Câu 168 : Tính giá trị của c + d nếu: c = 15 cm và d = 45 cm.
- Câu 169 : a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu: a = 32 và b = 20
- Câu 170 : a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu: a = 45 và b = 36
- Câu 171 : a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu: a = 16 m và b = 10m.
- Câu 172 : a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
- Câu 173 : Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
- Câu 174 : Nêu kết quả tính:
- Câu 175 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 65 + 297 = ... + 65
- Câu 176 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 89 = 89 + 177
- Câu 177 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: m + n = n + ...
- Câu 178 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 84 + 0 = ...+ 84
- Câu 179 : Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a + 0 = ...+ a =...
- Câu 180 : Điền dấu > , = , < :
- Câu 181 : Điền dấu > , = , <:
- Câu 182 : Tính giá trị của a + b + c nếu: a = 5, b = 7, c = 10;
- Câu 183 : Tính giá trị của a + b + c nếu a = 12, b = 15, c = 9
- Câu 184 : Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 9, b = 5 và c = 2
- Câu 185 : Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 15, b = 0 và c = 37.
- Câu 186 : Cho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:
- Câu 187 : Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b,c. Gọi P là chu vi của hình tam giác
- Câu 188 : Tính chu vi của hình tam giác biết:
- Câu 189 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3254 + 146 + 1698
- Câu 190 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4367 + 199+501
- Câu 191 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4400 + 2148 + 252
- Câu 192 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 921 + 898 + 2079
- Câu 193 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1255 + 436 + 145
- Câu 194 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 467 + 999 + 9533
- Câu 195 : Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75500000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86950000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14500000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
- Câu 196 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a + 0 =... + a =...
- Câu 197 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 5 + a = ...+ 5
- Câu 198 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a +..
- Câu 199 : Đặt tính rồi tính tổng: 2814 + 1429 + 3046
- Câu 200 : Đặt tính rồi tính tổng: 3925 + 618 + 535
- Câu 201 : Đặt tính rồi tính tổng: 26387 + 14075 + 9210
- Câu 202 : Đặt tính rồi tính tổng: 54293 + 61934 + 7652
- Câu 203 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 96 + 78 + 4
- Câu 204 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 67 + 21 + 79
- Câu 205 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 408 + 85 + 92
- Câu 206 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 789 + 285 + 15
- Câu 207 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 448 + 594 + 52
- Câu 208 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 677 + 969 + 123
- Câu 209 : Tìm x: x - 306 = 504
- Câu 210 : Tìm x: x + 254 = 680
- Câu 211 : Một xã có 5256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:
- Câu 212 : Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
- Câu 213 : Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 214 : Một lớp học có 28 học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
- Câu 215 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 216 : Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
- Câu 217 : Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 24 và 6
- Câu 218 : Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 12
- Câu 219 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
- Câu 220 : Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
- Câu 221 : Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 222 : Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- Câu 223 : Tính giá trị của biểu thức: 570 - 225 - 167 + 67
- Câu 224 : Tính giá trị của biểu thức: 168 x 2 : 6 x 4
- Câu 225 : Tính giá trị của biểu thức: 468 : 6 + 61 x 2
- Câu 226 : Tính giá trị của biểu thức 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)
- Câu 227 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 98 + 3 + 97 +2
- Câu 228 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 56 + 399 + 1 + 4
- Câu 229 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 364 + 136 + 219 + 181
- Câu 230 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 178 + 277 + 123 + 422
- Câu 231 : Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
- Câu 232 : Tìm x: x x 2 = 10
- Câu 233 : Tìm x: x : 6 = 5
- Câu 234 : Trong các góc sau đây góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
- Câu 235 : Trong các hình tam giác sau:
- Câu 236 : Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?
- Câu 237 : Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.
- Câu 238 : Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
- Câu 239 : Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
- Câu 240 : Cho hình chữ nhật ABCD, AB và DC là một cặp song song với nhau.
- Câu 241 : Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ nhật. Cạnh BE song song với những cạnh nào?
- Câu 242 : Trong mỗi hình dưới đây:
- Câu 243 : Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 244 : Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 245 : Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB
- Câu 246 : Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD
- Câu 247 : Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB
- Câu 248 : Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
- Câu 249 : Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
- Câu 250 : Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.
- Câu 251 : Hãy vẽ hình vuông có cạnh 4cm Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
- Câu 252 : Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:
- Câu 253 : Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
- Câu 254 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (dựa vào Hình vẽ)
- Câu 255 : Cho đoạn thằng AB = 3cm (như hình vẽ) Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh AB)
- Câu 256 : Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.
- Câu 257 : Đặt tính rồi tính: 386259 + 260837
- Câu 258 : Đặt tính rồi tính: 726485 - 452936
- Câu 259 : Đặt tính rồi tính: 528946 + 73529
- Câu 260 : Đặt tính rồi tính: 435260 – 92753
- Câu 261 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 6257 + 989 + 743;
- Câu 262 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5798 + 322 + 4678
- Câu 263 : Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ)
- Câu 264 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- Câu 265 : Đặt tính rồi tính: 341231 x 2
- Câu 266 : Đặt tính rồi tính: 214325 x 4
- Câu 267 : Đặt tính rồi tính: 102426 x 5
- Câu 268 : Đặt tính rồi tính: 410536 x 3
- Câu 269 : Tính: 321475 + 423507 x 2
- Câu 270 : Tính: 843275 - 123568 x 5
- Câu 271 : Tính: 1306 x 8 + 24573
- Câu 272 : Tính: 609 x 9 – 4845
- Câu 273 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
- Câu 274 : Tính: 1357 x 5
- Câu 275 : Tính: 7 x 853
- Câu 276 : Tính: 40263 x 7
- Câu 277 : Tính: 5 x 1326
- Câu 278 : Tính: 23109 x 8
- Câu 279 : Tính: 9 x 1427
- Câu 280 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
- Câu 281 : Viết số thích hợp vào ô trống: 4 x 6 = 6 x ...
- Câu 282 : Viết số thích hợp vào ô trống: 207 x 7 = ... x 207
- Câu 283 : Viết số thích hợp vào ô trống: 3 x 5 = 5 x ...
- Câu 284 : Viết số thích hợp vào ô trống: 2138 x 9 = ... x 2138
- Câu 285 : Viết số thích hợp vào ô trống: a x ... = ... x a = a
- Câu 286 : Viết số thích hợp vào ô trống: a x ... = ... x a = 0
- Câu 287 : Tính nhẩm: 18 x 10
- Câu 288 : Tính nhẩm: 82 x 100
- Câu 289 : Tính nhẩm: 256 x 1000
- Câu 290 : Tính nhẩm: 18 x 100
- Câu 291 : Tính nhẩm: 75 x 1000
- Câu 292 : Tính nhẩm: 302 x 10
- Câu 293 : Tính nhẩm: 18 x 1000
- Câu 294 : Tính nhẩm: 19 x 10
- Câu 295 : Tính nhẩm: 400 x 100
- Câu 296 : Tính nhẩm: 9000 : 10
- Câu 297 : Tính nhẩm: 6800 : 100
- Câu 298 : Tính nhẩm: 20020 : 10
- Câu 299 : Tính nhẩm: 9000 : 100
- Câu 300 : Tính nhẩm: 420 : 10
- Câu 301 : Tính nhẩm: 200200 : 100
- Câu 302 : Tính nhẩm: 9000 : 1000
- Câu 303 : Tính nhẩm: 2000 : 1000
- Câu 304 : Tính nhẩm: 2002000 : 1000
- Câu 305 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 70kg =....yến
- Câu 306 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 800kg = ....tạ
- Câu 307 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300 tạ =...tấn
- Câu 308 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 120 tạ =...tấn
- Câu 309 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4000g = ...kg
- Câu 310 : Tính bằng 2 cách 4 x 5 x 3
- Câu 311 : Tính bằng 2 cách 3 x 5 x 6
- Câu 312 : Tính bằng 2 cách 5 x 2 x 7
- Câu 313 : Tính bằng 2 cách 3 x 4 x 5
- Câu 314 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13 x 5 x 2
- Câu 315 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 x 2 x 34
- Câu 316 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 26 x 5
- Câu 317 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 x 9 x 3 x 2
- Câu 318 : Có 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?
- Câu 319 : Đặt tính rồi tính 1324 x 40
- Câu 320 : Đặt tính rồi tính 5642 x 200
- Câu 321 : Đặt tính rồi tính 13546 x 30
- Câu 322 : Tính: 1326 x 300
- Câu 323 : Tính: 3450 x 20
- Câu 324 : Tính: 1450 x 800
- Câu 325 : Một bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?
- Câu 326 : Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?
- Câu 327 : Đọc : 32 ; 911 ; 1952; 492 000
- Câu 328 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = …
- Câu 329 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 48 = …
- Câu 330 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1997 = ….
- Câu 331 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 =…
- Câu 332 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 =….
- Câu 333 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9900 = …
- Câu 334 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = ….
- Câu 335 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 400 = ….
- Câu 336 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 = …
- Câu 337 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2110 m2= …
- Câu 338 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = …
- Câu 339 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 = ….
- Câu 340 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10 000 = …
- Câu 341 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 = …
- Câu 342 : Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
- Câu 343 : Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây:
- Câu 344 : Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
- Câu 345 : Tính bằng hai cách: 36 x (7 + 3)
- Câu 346 : Tính bằng hai cách: 207 x (2 +6)
- Câu 347 : Tính bằng hai cách 5 x 38 + 5 x 62
- Câu 348 : Tính bằng hai cách: 135 x 8 + 135 x 2
- Câu 349 : Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính 26 x 11
- Câu 350 : Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính 35 x 101
- Câu 351 : Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính 213 x 11
- Câu 352 : Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính 123 x 101
- Câu 353 : Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
- Câu 354 : Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính 47 x 9
- Câu 355 : Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính 24 x 99
- Câu 356 : Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính 138 x 9
- Câu 357 : Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính 123 x 99
- Câu 358 : Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?
- Câu 359 : Tính: 135 x (20 + 3)
- Câu 360 : Tính: 427 x (10 + 8)
- Câu 361 : Tính: 642 x (30 -6)
- Câu 362 : Tính: 287 x (40 -8)
- Câu 363 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 134 x 4 x 5
- Câu 364 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 x 36 x 2
- Câu 365 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 42 x 2 x 7 x5
- Câu 366 : Tính 137 x 3 + 137 x 97
- Câu 367 : Tính 428 x 12 - 428 x 2
- Câu 368 : Tính 94 x 12 + 94 x 88
- Câu 369 : Tính 537 x 39 - 537 x 19
- Câu 370 : Tính: 217 x 11
- Câu 371 : Tính: 217 x 9
- Câu 372 : Tính: 413 x 21
- Câu 373 : Tính: 413 x 19
- Câu 374 : Tính: 1234 x 31
- Câu 375 : Tính: 875 x 29
- Câu 376 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
- Câu 377 : Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
- Câu 378 : Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
- Câu 379 : Đặt tính rồi tính: 86 x 53
- Câu 380 : Đặt tính rồi tính: 33 x 44
- Câu 381 : Đặt tính rồi tính: 157 x 24
- Câu 382 : Đặt tính rồi tính: 1122 x 19
- Câu 383 : Đặt tính rồi tính 17 x 86
- Câu 384 : Đặt tính rồi tính 428 x 39
- Câu 385 : Đặt tính rồi tính 2056 x 23
- Câu 386 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
- Câu 387 : Tìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.
- Câu 388 : Một cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
- Câu 389 : Một trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Câu 390 : Tính nhẩm: 34 x 11
- Câu 391 : Tính nhẩm: 11 x 95
- Câu 392 : Tính nhẩm: 82 x 11
- Câu 393 : Tìm x: x : 11 = 25
- Câu 394 : Tìm x: x : 11 = 78
- Câu 395 : Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng , mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Câu 396 : Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
- Câu 397 : Đặt tính rồi tính: 248 x 321
- Câu 398 : Đặt tính rồi tính: 1163 x 125
- Câu 399 : Đặt tính rồi tính: 3124 x 213
- Câu 400 : Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m
- Câu 401 : Đặt tính rồi tính: 523 x 305
- Câu 402 : Đặt tính rồi tính: 308 x 563
- Câu 403 : Đặt tính rồi tính: 1309 x 202
- Câu 404 : Trung bình mỗi con gà đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chân nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà máu để ăn trong 10 ngày?
- Câu 405 : Tính 345 x 200
- Câu 406 : Tính 237 x 24
- Câu 407 : Tính 403 x 346
- Câu 408 : Tính: 95 + 11 x 206
- Câu 409 : Tính: 95 x 11 + 206
- Câu 410 : Tính: 95 x 11 x 206
- Câu 411 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 142 x 12 + 42 x 18
- Câu 412 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 49 x 365 - 39 x 365
- Câu 413 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 x 18 x 25
- Câu 414 : Nhà trường dự định lắp bóng điện cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng.Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?
- Câu 415 : Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b được tính theo công thức:
- Câu 416 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10 kg = … yến
- Câu 417 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100kg = …tạ
- Câu 418 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50 kg = … yến
- Câu 419 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = …tạ
- Câu 420 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 80kg = …yến
- Câu 421 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1200kg = ..tạ
- Câu 422 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000kg = …tấn
- Câu 423 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10 tạ =….tấn
- Câu 424 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8000kg =…tấn
- Câu 425 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30 tạ = ….tấn
- Câu 426 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 000kg = …tấn
- Câu 427 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 200 tạ = …tấn
- Câu 428 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 = …
- Câu 429 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 =…
- Câu 430 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 800 =…
- Câu 431 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 900 =…
- Câu 432 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1700 = ...
- Câu 433 : Tính: 268 x 235
- Câu 434 : Tính: 324 x 250
- Câu 435 : Tính: 475 x 205
- Câu 436 : Tính: 309 x 207
- Câu 437 : Tính: 45 x 12 + 8
- Câu 438 : Tính: 45 x (12 +8)
- Câu 439 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x 5
- Câu 440 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 302 x 16 + 302 x 4
- Câu 441 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 769 x 85 – 769 x 75
- Câu 442 : Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
- Câu 443 : Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
- Câu 444 : Tính bằng hai cách: (15 +35) : 5
- Câu 445 : Tính bằng hai cách: (80 +4) : 4
- Câu 446 : Tính bằng hai cách 18 : 6 + 24 : 6
- Câu 447 : Tính bằng hai cách 60 : 3 + 9 : 3
- Câu 448 : Tính bằng hai cách (27 -18) : 3
- Câu 449 : Tính bằng hai cách (64 - 32) : 8
- Câu 450 : Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?
- Câu 451 : Đặt tính rồi tính: 278157 : 3
- Câu 452 : Đặt tính rồi tính: 304968 : 4
- Câu 453 : Đặt tính rồi tính: 408090 : 5
- Câu 454 : Đặt tính rồi tính: 158735 :3
- Câu 455 : Đặt tính rồi tính: 475908 : 5
- Câu 456 : Đặt tính rồi tính: 301849 : 7
- Câu 457 : Người ta đổ đều 128 610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?
- Câu 458 : Người ta xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhât bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?
- Câu 459 : Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 42506 và 18472
- Câu 460 : Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 137 895 và 85 287
- Câu 461 : Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14 580 kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kg hàng?
- Câu 462 : Tính bằng hai cách: (33 164 + 28 528) : 4
- Câu 463 : Tính bằng hai cách: 403 494 – 16 415) : 7
- Câu 464 : Tính giá trị biểu thức: 50 : (2x5)
- Câu 465 : Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính 80 : 40
- Câu 466 : Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính 150 : 50
- Câu 467 : Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính 80 : 16
- Câu 468 : Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở
- Câu 469 : Tính bằng hai cách: (8 x 23) : 4
- Câu 470 : Tính bằng hai cách: (15 x 24) : 6
- Câu 471 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: (25 x 36) : 9
- Câu 472 : Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải
- Câu 473 : Tính 420 : 60
- Câu 474 : Tính 4500 : 500
- Câu 475 : Tính 85000 : 500
- Câu 476 : Tính 92000 : 400
- Câu 477 : Tìm x: x x 40 = 25600
- Câu 478 : Tìm x: x x 90 = 37800
- Câu 479 : Người ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi
- Câu 480 : Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?
- Câu 481 : Tìm x: X x 34 = 714
- Câu 482 : Tìm x: 846 : x = 18
- Câu 483 : Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu bút chì và còn thừa mấy bút chì?
- Câu 484 : Tìm x: 75 x x = 1800
- Câu 485 : Tìm x: 1855 : x = 35
- Câu 486 : Tính giá trị biểu thức: 4237 x 18 – 34 578
- Câu 487 : Tính giá trị biểu thức: 8064 : 64 x 37
- Câu 488 : Tính giá trị biểu thức: 46 857 + 3444 : 28
- Câu 489 : Tính giá trị biểu thức: 601 759 – 1988 : 14
- Câu 490 : Mỗi bánh xe đạp cần 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
- Câu 491 : Mỗi vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
- Câu 492 : Đặt tính rồi tính 4725 : 15
- Câu 493 : Đặt tính rồi tính 4647 : 82
- Câu 494 : Đặt tính rồi tính 4935 : 44
- Câu 495 : Đặt tính rồi tính 35 136 : 18
- Câu 496 : Đặt tính rồi tính 18 408 : 52
- Câu 497 : Đặt tính rồi tính 17 826 : 48
- Câu 498 : Cứ 25 viên gạch hoa thì lát được 1 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
- Câu 499 : Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi cả 3 tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 500 : Đặt tính rồi tính 8750 : 35
- Câu 501 : Đặt tính rồi tính 23520 : 56
- Câu 502 : Đặt tính rồi tính 11780 : 42
- Câu 503 : Đặt tính rồi tính 2996 : 28
- Câu 504 : Đặt tính rồi tính 2420 : 12
- Câu 505 : Đặt tính rồi tính 13870 : 45
- Câu 506 : Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phúy máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?
- Câu 507 : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
- Câu 508 : Đặt tính rồi tính 2120 : 424
- Câu 509 : Đặt tính rồi tính 1935 : 354
- Câu 510 : Đặt tính rồi tính 6420 : 321
- Câu 511 : Đặt tính rồi tính 4957 : 165
- Câu 512 : Tính giá trị của biểu thức: 1995 x 253 + 8910 : 495
- Câu 513 : Tính giá trị của biểu thức: 8700 : 25 : 4
- Câu 514 : Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày ?
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!