Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- Câu 1 : Trong các số 35; 89, 98, 1000; 744; 867; 7536; 84 684; 5782; 8401:
- Câu 2 : Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
- Câu 3 : Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
- Câu 4 : Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
- Câu 5 : Với cả ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
- Câu 6 : Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; … ; … ; 350.
- Câu 7 : Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
- Câu 8 : Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553:
- Câu 9 : Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 10 : Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
- Câu 11 : Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
- Câu 12 : Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66 816:
- Câu 13 : Tìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
- Câu 14 : Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2.
- Câu 15 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29 385.
- Câu 16 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9? 96; 108; 7853; 5554; 1097.
- Câu 17 : Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9
- Câu 18 : Tìm chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9: 31 …; …35; 2…5.
- Câu 19 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? 231; 109; 1872; 8225; 92 313.
- Câu 20 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? 96; 502; 6823; 55553 ; 641311.
- Câu 21 : Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
- Câu 22 : Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
- Câu 23 : Trong các số 3457; 4568; 66 814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:
- Câu 24 : Hãy viết ba số có 3 chữ số và chia hết cho 2.
- Câu 25 : Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
- Câu 26 : Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
- Câu 27 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là số nào?
- Câu 28 : Loan có ít hươn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết.
- Câu 29 : Trong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766:
- Câu 30 : Trong các số 57 234; 64 620; 5270; 77285:
- Câu 31 : Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
- Câu 32 : Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
- Câu 33 : Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
- Câu 34 : Một lớp có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng dọc hoặc thành năm hàng thì không thừa, không thiếu. Tìm số học sinh của lớp đó.
- Câu 35 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
- Câu 36 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 =...
- Câu 37 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 =....
- Câu 38 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 32 49 =....
- Câu 39 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1000000 =....
- Câu 40 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 5 =....
- Câu 41 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2000000 =...
- Câu 42 : Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
- Câu 43 : Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:
- Câu 44 : Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết Chiều dài 5km, chiều rộng 4km
- Câu 45 : Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km
- Câu 46 : Cho biết diện tích của ba thành phố là:
- Câu 47 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
- Câu 48 : Cho biết mật độ dân số chỉ dân số trung bình sống trên diện tích 1. Biểu đồ dưới dây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn ( theo số liệu năm 1999).
- Câu 49 : Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
- Câu 50 : Cho biết trong hình tứ giác ABCD:
- Câu 51 : Vẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành.
- Câu 52 : Tính diện tích mỗi hình bình hành sau
- Câu 53 : Diện tích của các hình sau:
- Câu 54 : Tính diện tích hình bình hành, biết Độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm
- Câu 55 : Tính diện tích hình bình hành, biết Độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm
- Câu 56 : Hãy nêu các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ.
- Câu 57 : Viết vào ô trống (theo mẫu).
- Câu 58 : Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b.
- Câu 59 : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích mảnh đất đó.
- Câu 60 : Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
- Câu 61 : Viết các phân số:
- Câu 62 : Đọc các phân số:
- Câu 63 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
- Câu 64 : Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:
- Câu 65 : Có hai phân số và , phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?
- Câu 66 : Trong các phân số:
- Câu 67 : Đọc các số đo đại lượng:
- Câu 68 : Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
- Câu 69 : Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phần số có mẫu số bằng 1.
- Câu 70 : Viết một phân số:
- Câu 71 : Tính rồi so sánh kết quả: 18 : 3 và (18 x 4):(3 x 4)
- Câu 72 : Tính rồi so sánh kết quả: 81:9 và (81:3):(9:3).
- Câu 73 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Câu 74 : Rút gọn các phân số:
- Câu 75 : Rút gọn các phân số:
- Câu 76 : Trong các phân số:
- Câu 77 : Rút gọn các phân số:
- Câu 78 : Trong các phân số dưới dây, phân số nào bằng ?
- Câu 79 : Trong các phân số dưới dây, phân số nào bằng ?
- Câu 80 : Quy đồng mẫu số các phân số:
- Câu 81 : Quy đồng các phân số:
- Câu 82 : Viết các phấn số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 24.
- Câu 83 : Hãy viết và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.
- Câu 84 : Hãy viết 5 và thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.
- Câu 85 : Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 60.
- Câu 86 : Rút gọn các phân số:
- Câu 87 : Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?
- Câu 88 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Câu 89 : Nhóm nào dưới đây có số ngôi sao đã tô màu?
- Câu 90 : So sánh hai phân số:
- Câu 91 : So sánh các phân số sau với 1:
- Câu 92 : Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.
- Câu 93 : So sánh các phân số sau với 1:
- Câu 94 : Rút gọn rồi so sánh hai phân số
- Câu 95 : Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
- Câu 96 : So sánh hai phân số sau bằng cách khác nhau
- Câu 97 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 98 : Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
- Câu 99 : Viết các phân số theo thứ tự bé đến lớn:
- Câu 100 : Viết các phân số theo thứ tự bé đến lớn
- Câu 101 : Tính:
- Câu 102 : Tính:
- Câu 103 : Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho:
- Câu 104 : Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái.
- Câu 105 : Trong các phân số phân số nào bằng ?
- Câu 106 : Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Câu 107 : Hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD ( xem hình vẽ).
- Câu 108 : Đặt rồi tính: 53867 + 49608
- Câu 109 : Đặt rồi tính 482 ×307
- Câu 110 : Đặt rồi tính 86752 – 91846
- Câu 111 : Đặt rồi tính 18490 : 215
- Câu 112 : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. Cho biết hình tứ giác AMCN là hình bình hành có chiều cao MN bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
- Câu 113 : Viết tiếp vào chỗ trống:
- Câu 114 : Hai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô chuyển được số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu số gạo trong kho?
- Câu 115 : Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?
- Câu 116 : Tính
- Câu 117 : Tính
- Câu 118 : Tính
- Câu 119 : Tính
- Câu 120 : Tính
- Câu 121 : Tính
- Câu 122 : Rút gọn rồi tính
- Câu 123 : Rút gọn rồi tính
- Câu 124 : Rút gọn rồi tính
- Câu 125 : Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên tập hát và số đội viên tham gia đá bóng. Hỏi số đội viên tham gia hai hoạt động trên bằng bao nhiêu phần số đội viên của chi đội ?
- Câu 126 : Tính
- Câu 127 : Tính
- Câu 128 : Tính
- Câu 129 : Viết tiếp vào chỗ chấm
- Câu 130 : Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m . Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó.
- Câu 131 : Tính
- Câu 132 : Tính
- Câu 133 : Tính
- Câu 134 : Tính
- Câu 135 : Rút gọn rồi tính
- Câu 136 : Rút gọn rồi tính
- Câu 137 : Rút gọn rồi tính
- Câu 138 : Rút gọn rồi tính
- Câu 139 : Tại hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng tổng số huy chương của đoàn đã giành được, còn lại là huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng bao nhiêu phần tổng số huy chương mà đoàn đã giành được?
- Câu 140 : Tính
- Câu 141 : Tính
- Câu 142 : Tính
- Câu 143 : Tính
- Câu 144 : Tính
- Câu 145 : Tính
- Câu 146 : Tính
- Câu 147 : Tính
- Câu 148 : Trong một công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?
- Câu 149 : Tính
- Câu 150 : Tính
- Câu 151 : Tính
- Câu 152 : Tính
- Câu 153 : Tính
- Câu 154 : Tính
- Câu 155 : Tính
- Câu 156 : Tính
- Câu 157 : Tính
- Câu 158 : Tính
- Câu 159 : Rút gọn rồi tính
- Câu 160 : Rút gọn rồi tính
- Câu 161 : Rút gọn rồi tính
- Câu 162 : Rút gọn rồi tính
- Câu 163 : Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là ngày trong đó thời gian học của Nam là ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần một ngày
- Câu 164 : Tính
- Câu 165 : Tính
- Câu 166 : Tính
- Câu 167 : Tính
- Câu 168 : Tính
- Câu 169 : Tính
- Câu 170 : Tính
- Câu 171 : Tìm x:
- Câu 172 : Tìm x:
- Câu 173 : Tìm x:
- Câu 174 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 175 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 176 : Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học tiếng Anh và số học sinh Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?
- Câu 177 : Tính
- Câu 178 : Tính
- Câu 179 : Tính
- Câu 180 : Tính
- Câu 181 : Rút gọn rồi tính
- Câu 182 : Rút gọn rồi tính
- Câu 183 : Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 184 : Tính
- Câu 185 : Tính
- Câu 186 : Tính
- Câu 187 : Tính
- Câu 188 : Tính
- Câu 189 : Tính
- Câu 190 : Tính
- Câu 191 : Tính
- Câu 192 : Tính rồi so sánh kết quả
- Câu 193 : Tính rồi rút gọn
- Câu 194 : Tính rồi rút gọn
- Câu 195 : Tính rồi rút gọn
- Câu 196 : Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m.
- Câu 197 : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
- Câu 198 : May một chiếc túi hết m vải. Hỏi may 3 chiếc túi hết mấy mét vải?
- Câu 199 : Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp học đó .
- Câu 200 : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường.
- Câu 201 : Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 202 : Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau:
- Câu 203 : Tính
- Câu 204 : Tính:
- Câu 205 : Tính
- Câu 206 : Tính
- Câu 207 : Tính
- Câu 208 : Tính
- Câu 209 : Tính
- Câu 210 : Tính
- Câu 211 : Tính
- Câu 212 : Một hình chữ nhật có diện tích , chiều rộng m. Tính chiêu dài của hình đó.
- Câu 213 : Tính rồi rút gọn
- Câu 214 : Tính rồi rút gọn
- Câu 215 : Tính rồi rút gọn
- Câu 216 : Tính rồi rút gọn
- Câu 217 : Tính rồi rút gọn
- Câu 218 : Tính rồi rút gọn
- Câu 219 : Tìm x
- Câu 220 : Tìm x
- Câu 221 : Tính
- Câu 222 : Tính
- Câu 223 : Tính
- Câu 224 : Một hình bình hành có diện tích , chiều cao m . Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
- Câu 225 : Tính rồi rút gọn
- Câu 226 : Tính rồi rút gọn
- Câu 227 : Tính rồi rút gọn
- Câu 228 : Tính rồi rút gọn
- Câu 229 : Tính
- Câu 230 : Tính
- Câu 231 : Tính
- Câu 232 : Tính bằng hai cách
- Câu 233 : Tính bằng hai cách
- Câu 234 : Tính
- Câu 235 : Tính
- Câu 236 : Tính
- Câu 237 : Tính
- Câu 238 : Tính
- Câu 239 : Tính
- Câu 240 : Tính
- Câu 241 : Tính
- Câu 242 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
- Câu 243 : Tính
- Câu 244 : Tính
- Câu 245 : Tính
- Câu 246 : Tính:
- Câu 247 : Tính:
- Câu 248 : Tính:
- Câu 249 : Tính
- Câu 250 : Tính
- Câu 251 : Tính
- Câu 252 : Tính
- Câu 253 : Tính
- Câu 254 : Tính
- Câu 255 : Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán được 10kg, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 256 : Trong các phép tính sau, phép tính nào làm đúng?
- Câu 257 : Tính
- Câu 258 : Tính
- Câu 259 : Tính
- Câu 260 : Tính
- Câu 261 : Tính
- Câu 262 : Tính
- Câu 263 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước.
- Câu 264 : Một kho chứa 23 450 kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710 kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
- Câu 265 : Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi
- Câu 266 : Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thị xã?
- Câu 267 : Có một kho xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850l xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 lần đầu thì trong kho có bao nhiêu lít xăng?
- Câu 268 : Trong các hình dưới đây
- Câu 269 : Trong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi, chúng cắt nhau tại điểm O.
- Câu 270 : Tính diện tích của Hình thoi ABCD, biết AB 3cm; BD = 4cm.
- Câu 271 : Tính diện tích của Hình thoi MNPQ, biết: MP= 7 cm; NQ = 4cm.
- Câu 272 : Tính diện tích hình thoi, biết Độ đường chéo là 5dm và 20dm
- Câu 273 : Tính diện tích hình thoi, biết Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm.
- Câu 274 : Tính diện tích hình thoi, biết: Độ dài các đường chéo là 19 cm và 12 cm
- Câu 275 : Tính diện tích hình thoi, biết: Độ dài các đường chéo là 30cm và 7dm
- Câu 276 : Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Tính diện tích miếng kính đó.
- Câu 277 : Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Câu 278 : Chu vi hình chữ nhật 56cm, chiều dài là 18 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
- Câu 279 : Viết tỉ số của a và b, biết: a = 2 b = 3
- Câu 280 : Viết tỉ số của a và b, biết: a = 7 b = 4
- Câu 281 : Viết tỉ số của a và b, biết: a = 6 b = 2
- Câu 282 : Viết tỉ số của a và b, biết: a = 4 b = 10
- Câu 283 : Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.
- Câu 284 : Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái.
- Câu 285 : Trên bãi cỏ có 20 con bò và số trâu bằng số bò. Hỏi trên bãi cỏ đó có mấy con trâu?
- Câu 286 : Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Câu 287 : Hai kho chưa 125 tấn thóc, trong đó ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
- Câu 288 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Câu 289 : Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
- Câu 290 : Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong đó số cam bằng số quít. Tìm số cam, số quít đã bán.
- Câu 291 : Lớp 4A và 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng câu như nhau?
- Câu 292 : Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng chiều dài.Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
- Câu 293 : Một sợi dây dài 28 m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
- Câu 294 : Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?
- Câu 295 : Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
- Câu 296 : Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
- Câu 297 : Viết tỉ số của a và b, biết:
- Câu 298 : Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
- Câu 299 : Một hình nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
- Câu 300 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều rộng của hình đó.
- Câu 301 : Số thứ nhất hai là 123. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó.
- Câu 302 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi con của mỗi người.
- Câu 303 : Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Câu 304 : Hiệu hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Câu 305 : Người ta dùng bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng số bóng đèn trắng.
- Câu 306 : Lớp 4A có 35 học sinh và 4B có 33 học sinh tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều cây hơn 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
- Câu 307 : Nếu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau
- Câu 308 : Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.
- Câu 309 : Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
- Câu 310 : Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
- Câu 311 : Nêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau
- Câu 312 : Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng sô thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
- Câu 313 : Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số cân nặng trong mỗi túi đền cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
- Câu 314 : Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến đến hiệu sách bằng đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
- Câu 315 : Tính
- Câu 316 : Tính
- Câu 317 : Tính
- Câu 318 : Tính
- Câu 319 : Tính
- Câu 320 : Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
- Câu 321 : Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
- Câu 322 : Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
- Câu 323 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1 cm, 1dm ứng dụng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm; 1000cm; 1000mm - Câu 324 : Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Câu 325 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
- Câu 326 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn.
- Câu 327 : Viết số thích hợp và chỗ chấm
- Câu 328 : Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti-mét?
- Câu 329 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng- ti- mét?
- Câu 330 : Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lện 1 : 50.
- Câu 331 : Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. EM hãy vẽ hình biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200.
- Câu 332 : Viết mỗi số sau thành tổng 1763; 5794; 20 292; 190 909.
- Câu 333 : Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
- Câu 334 : Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau:
- Câu 335 : Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
- Câu 336 : Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
- Câu 337 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
- Câu 338 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Ba số chẵn liên tiếp:
- Câu 339 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Ba số lẻ liên tiếp:
- Câu 340 : Điền dấu >, < , =
- Câu 341 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 7426; 999; 7642; 7624
- Câu 342 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 3158; 3218; 1853; 3190.
- Câu 343 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé 1567; 1590; 897; 10261
- Câu 344 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé 2476; 4270; 2490; 2518
- Câu 345 : Viết số bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
- Câu 346 : Viết số lớn nhất có một chữ số : có hai chữ số, có ba chữ số.
- Câu 347 : Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
- Câu 348 : Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
- Câu 349 : Tìm x , biết 57 < x < 62 và x là số chẵn
- Câu 350 : Tìm x , biết 57 < x < 62 và x là số lẻ
- Câu 351 : Tìm x , biết 57 < x < 62 và x là số tròn chục
- Câu 352 : Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601:
- Câu 353 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
- Câu 354 : Tìm x, biết 23 < x < 31 và là số lẻ chia hết cho 5.
- Câu 355 : Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết chia hết cho 2.
- Câu 356 : Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp 5 đĩa thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?
- Câu 357 : Đặt rồi tính 6195 + 2785
- Câu 358 : Đặt rồi tính 47 836 + 5409
- Câu 359 : Đặt rồi tính 10 592 + 79 438
- Câu 360 : Đặt rồi tính 5342 – 4185
- Câu 361 : Đặt rồi tính 29 041 – 5987
- Câu 362 : Đặt rồi tính 80200 – 19194
- Câu 363 : Tìm x: x + 126 =480
- Câu 364 : Tìm x: x – 209 = 435
- Câu 365 : Điền chữ số hoặc số thích hớp vào chỗ chấm:
- Câu 366 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 1268 + 99 + 501
- Câu 367 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 745 + 268 + 732
- Câu 368 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 1295 +105 + 1460
- Câu 369 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 168 + 2080 + 32
- Câu 370 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 87 + 94 + 13 + 6
- Câu 371 : Trong đợt quyên góp ủng hộ của hộ học sinh vùng lũ lụt, trương tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
- Câu 372 : Đặt rồi tính 2057 ×13
- Câu 373 : Đặt rồi tính 428×125
- Câu 374 : Đặt rồi tính 3167 ×204
- Câu 375 : Đặt rồi tính 7368 : 24
- Câu 376 : Đặt rồi tính 13 498 : 32
- Câu 377 : Đặt rồi tính 285 120 : 216
- Câu 378 : Tìm x: 40 × x = 1400
- Câu 379 : Tìm x: x : 13 = 205
- Câu 380 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 381 : Một ô tô cứ đi 112km thì tiêu hao hết 1l xăng, giá tiền xăng là 7500 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km.
- Câu 382 : Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời câu hỏi sau:
- Câu 383 : Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta.
- Câu 384 : Biểu đồ dưới đây nói về số vải của một cửa hàng bán được trong tháng 12
- Câu 385 : Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Câu 386 : Rút gọn phân số
- Câu 387 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Câu 388 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Câu 389 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Câu 390 : Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần
- Câu 391 : Tính
- Câu 392 : Tính
- Câu 393 : Tính
- Câu 394 : Tính
- Câu 395 : Tính
- Câu 396 : Tính
- Câu 397 : Tính
- Câu 398 : Tính
- Câu 399 : Tính
- Câu 400 : Tính
- Câu 401 : Tính
- Câu 402 : Tính
- Câu 403 : Tính
- Câu 404 : Tính
- Câu 405 : Tính
- Câu 406 : Tìm x:
- Câu 407 : Tìm x:
- Câu 408 : Tìm x:
- Câu 409 : Diện tích của vườn hoa nha trường được sử dụng như sau: diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa, diện tích để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ).
- Câu 410 : Con sên thứ nhất bò trong 15 phút bò được m. Con sên thứ hai trong giờ bò được 45 cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn?
- Câu 411 : Tính
- Câu 412 : Tính
- Câu 413 : Tính
- Câu 414 : Tính
- Câu 415 : Tính
- Câu 416 : Tính
- Câu 417 : Tính
- Câu 418 : Tính
- Câu 419 : Tính
- Câu 420 : Tính
- Câu 421 : Tính
- Câu 422 : Tính
- Câu 423 : Tìm x:
- Câu 424 : Tìm x
- Câu 425 : Tìm x:
- Câu 426 : Tính
- Câu 427 : Tính
- Câu 428 : Tính
- Câu 429 : Tính
- Câu 430 : Một tờ giấy hình vuông có cạnh m.
- Câu 431 : Phân số thứ nhất là , phân số thứ hai là . Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai.
- Câu 432 : Tính
- Câu 433 : Tính
- Câu 434 : Tính
- Câu 435 : Tính
- Câu 436 : Tính
- Câu 437 : Tính
- Câu 438 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể nước có chứa, giờ thứ nhất chảy được bể , giờ thứ hai chảy được bể.
- Câu 439 : Điền dấu: >, <, =
- Câu 440 : Một con cá cân nặng 1 kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 441 : Một xe chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi số xe chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
- Câu 442 : Điền dấu <, >, =
- Câu 443 : Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn HÀ trong mỗi buổi sáng hằng ngày:
- Câu 444 : Điền dấu > < =
- Câu 445 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứa 1 ruộng đó thu hoạch được 0,5kg thóc. Hỏi tren cả hai thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 446 : Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:
- Câu 447 : Hãy vẽ một hình vuông góc có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
- Câu 448 : Để nền một phòng hình chữ nhật, người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng phòng học đó, biết rằng nên phòng học có chiều rộng 5m và chiều dài 8m?
- Câu 449 : Quan sát hình bên, hãy chỉ ra
- Câu 450 : Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật
- Câu 451 : Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiểu ộng 4cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 452 : Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ SGK.
- Câu 453 : Tìm số trung bình cộng của các số sau 137; 248 và 395
- Câu 454 : Tìm số trung bình cộng của các số sau 348; 219 ; 560 và 725.
- Câu 455 : Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là : 158 người, 147 người, 132 người , 132 người, 103 người, 95 người. Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hàng năm là bao nhiêu người?
- Câu 456 : Tổ Một góp được 36 quyển vở . Tổ hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 người nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu vở?
- Câu 457 : Một công ti chuyển máy bơm bằng ô tô, Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu mấy bơm?
- Câu 458 : Trung bình cộng của hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
- Câu 459 : Hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất hơn đội thứ hai 286 cây. Hỏi mỗi đội trồng cây?
- Câu 460 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530 m, chiệu rộng dài 47m. Tính diện tích của thửa rộng.
- Câu 461 : Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
- Câu 462 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.
- Câu 463 : Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc kho thứ hai.
- Câu 464 : Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng 3/4 số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại?
- Câu 465 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuoir mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Câu 466 : Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:
- Câu 467 : Tính
- Câu 468 : Tính
- Câu 469 : Tính
- Câu 470 : Tính
- Câu 471 : Tìm x:
- Câu 472 : Tìm x:
- Câu 473 : Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
- Câu 474 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
- Câu 475 : Đọc các số:
- Câu 476 : Đặt rồi tính 24 579 + 43 867
- Câu 477 : Đặt rồi tính 82 604 – 35 246
- Câu 478 : Đặt rồi tính 235 ×325
- Câu 479 : Đặt rồi tính 101 598 : 287
- Câu 480 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lứa ở đó, tính ra cứ 100 thu được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó là bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 481 : Viết các số:
- Câu 482 : Tính
- Câu 483 : Tính
- Câu 484 : Tính
- Câu 485 : Tính
- Câu 486 : Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu học sinh gái?
- Câu 487 : Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì?
- Câu 488 : Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm?
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!