Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 6 Đại số c...
- Câu 1 : Cho góc α, biết . Giá trị của cosα là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chọn công thức đúng:
A. cos2α = 1 - 2
B. cos2α = 2 - 1
C. cos2α = 2 + 1
D. cos2α = 1 - 2
- Câu 3 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot α > 0.
B. cotα < 0.
C. cotα < 0.
D. cotα > 0.
- Câu 4 : Cho góc α thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho góc α thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Số đo radian của góc 135o là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Giá trị biểu thức sau khi tanα = 3 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Trên đường tròn bán kính R = 4, cung 30o có độ dài là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho góc α thỏa mãn . Biết sinα + 2cosα = -1, giá trị của sin2α là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đơn giản biểu thức , ta được:
A. A = 1
B. A = 2 sinα
C. A = sinα – cosα
D. A = 0
- Câu 11 : Đơn giản biểu thức A = (1 - ). + (1 - ) ta được :
A. A =
B. A =
C. A = -
D. A = -
- Câu 12 : Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
- Câu 13 : Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(α - π) ≥ 0
B. sin(α - π) ≤ 0
C. sin(α - π) < 0
D. sin(α - π) < 0
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức sau là:
A. H = 1
B. H = -1
C. H = 0
D. H = 1/2
- Câu 15 : Cho .
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
- Câu 16 : Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cung lượng giác 45 có số đo bằng rad là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một đường tròn có bán kính R = 5(cm). Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 135 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trên đường tròn lượng giác gốc A. Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau:
A. II và IV
B. I và II
C. I và III
D. I và IV
- Câu 20 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos(-x)<0
B. tan(3-x)>0
C. sin(x+)>0
D. cot(-x)<0
- Câu 21 : Kết quả thu gọn của biểu thức là:
A. sina
B. cosa
C. 2
D. 0
- Câu 22 : Giá trị lớn nhất của biểu thức A = + 2cos x + 1 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 23 : Kết quả thu gọn của biểu thức sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
- Câu 25 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Thu gọn biểu thức sin3xcos5x - cos3xsin5x ta được:
A. sin2x
B. sin(-2x)
C. sin8x
D. cos8x
- Câu 27 : Trong các cặp góc lượng giác sau, cặp góc nào có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trên đường tròn lượng giác bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4 rad là:
A. 51cm
B. 102cm
C. 160,14cm
D. 160,22cm
- Câu 29 : Đổi số đo góc 21π/4 ra đơn vị độ là:
A. 16,485
B. 945
C. 1000
D. 1648,5
- Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn câu sai:
A. sinB = cosC
B. tanA + cotA = 1
C. tanB = cotC
D. sinA + cosA = 1
- Câu 31 : Cho tanx = 2. Khi đó, giá trị biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho sinα = 0,6 với . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
- Câu 33 : Giá trị của tan(π/4) là
A. 1
B.
C.
D. -1
- Câu 34 : Số đo radian của góc 225 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Nếu sinx + cos x = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay
- Câu 36 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A = sin B
B. tan A = cot (B + )
C. cos = sin
D. sin (A + B) = cos C
- Câu 37 : Chọn đẳng thức đúng:
A. sin(π - α) = sinα
B. cos(π - α) = cosα
C. tan(π - α) = tanα
D. cot(π - α) = cotα
- Câu 38 : Giá trị của biểu thức A = + + 3 là :
A. A = -1
B. A = 1
C. A = 4
D. A = -4
- Câu 39 : Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau:
- Câu 40 : Biết sinα + cosα = m. Tính sinα.cosα và | - |.
- Câu 41 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
- Câu 42 : Tính sina, sin2a biết
- Câu 43 : Chứng minh các đẳng thức:
- Câu 44 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
- Câu 45 : Cho
- Câu 46 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 47 : Chứng minh đẳng thức (khi các biểu thức có nghĩa):
- Câu 48 : Cho . Tính các giá trị cosα, tanα, cotα.
- Câu 49 : Biết
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề