Lí thuyết & bài tập chủ đề Dòng điện không đổi (có...
- Câu 1 : Điện thoại iPhone 6 Plus 16 GB sử dụng pin Li−Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kỹ thuật sau: dung lượng 2915 mAh và diện áp tối đa của một pin khi sạc đầy là 4,2 V. Biết rằng công suất tiêu thụ điện toàn mạch của điện thoại iPhone 6 Plus khi đàm thoại là 6,996W. Thời gian đàm thoại liên tục từ lúc pin sạc đầy đến lúc sử dụng hết pin là
A. 3,4 giờ
B. 1,75 giờ
C. 12,243 giờ
D. 8 giờ
- Câu 2 : Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch kín thì cho một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A. Khi đó công suất của nguồn điện này là
A. 10W
B. 30W
C. 0,9W
D. 0,1W
- Câu 3 : Một acquy thực hiện công là 24 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là 12V
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn là 12V
C. công suất nguồn điện này là 6W
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V
- Câu 4 : Một acquy có suât điện động là 12V. Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A. 6,528W
B. 65,28W
C. 7,528W
D. 4,8W
- Câu 6 : Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V.
A. 18,9 kJ và 6W
B. 21,6 kJ và 6W
C. 18,9 kJ và 9W
D. 43,2 kJ và 12W
- Câu 7 : Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này vào một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,5A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64 kJ và 6W
B. 21,6 kJ và 6W
C. 6,84 kJ và 9,6W
D. 5,4 kJ và 6W
- Câu 8 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 200V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là
A. 0,5 kWh
B. 2,35 MJ
C. 1,8 kJ
D. 0,55kWh
- Câu 9 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 20 phút là
A. 19800đ
B. 16500đ
C. 198000đ
D. 165000đ
- Câu 10 : Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng dây tóc loại 100W Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên?
A. 13500đ
B. 16200đ
C. 135000đ
D. 162000đ
- Câu 11 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V-1200W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K. Thời gian đun nước là
A. 14,5 phút
B. 14,6 phút
C. 873 phút
D. 17,7 phút
- Câu 12 : Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong 19 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K khối lượng riêng của nước là và hiệu suất của ấm là 90%. Công suất và điện trở của ấm điện lần lượt là
A. 931W và 52W
B. 945W và 51W
C. 931W và 51W
D. 981W và 72W
- Câu 13 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12V-1,5A. Kết luận sai là
A. bóng đèn này luôn có công suất là 18W khi hoạt động
B. bóng đèn này chỉ có công suất 18W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V
C. bóng đèn này tiêu thụ điện năng 30J trong 2 giây khi hoạt động bình thường
D. bóng đèn này có điện trở 8W khi hoạt động bình thường
- Câu 14 : Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V-110W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V-22W. Điện trở các bóng đèn lần lượt là và . Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Bóng đèn sơi đốt 1 có ghi 55V-6,25W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V-25W. Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 275V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và . Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Kết luận đúng là
A. đèn 1 sáng hơn đèn 2
B.
C.
D. cả hai đèn đều sáng bình thường
- Câu 16 : Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V-100W đột ngột tăng lên tới 250V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phàn trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức.
A. giảm 19%
B. tăng 19%
C. tăng 29%
D. giảm 29%
- Câu 17 : Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I=0,273A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5A Nhiệt lượng toả ra trong 20 phút là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. công suất điện gia đình sử dụng
B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. điện năng gia đình sử dụng
D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng
- Câu 20 : Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây
B. công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động
C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây
D. công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
- Câu 21 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi
B. tăng gấp bốn
C. giảm một nửa
D. giảm bốn lần
- Câu 23 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài phụ thuộc như thế nào vào điện trở của mạch ngoài?
A. tăng khi tăng
B. tăng khi R giảm
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới
- Câu 24 : Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
- Câu 25 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
- Câu 26 : Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó
B. tổng trị số các điện trở của nó
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
- Câu 27 : Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài
B. độ giảm điện thế mạch trong
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó
- Câu 28 : Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
- Câu 29 : Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
- Câu 30 : Điện trở tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi sẽ
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không thay đổi
D. tăng
- Câu 31 : Cường độ dòng điện đươc đo bằng
A. lực kế
B. công tơ điện
C. nhiệt kế
D. ampe kế
- Câu 32 : Cường độ dòng điện có đơn vị là
A. Niu-tơn (N)
B. Jun (J)
C. oát (W)
D. ampe (A)
- Câu 33 : Suất điện động có đơn vị là
A. cu-lông (C)
B. vôn (V)
C. héc (Hz)
D. ampe (A)
- Câu 34 : Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn
B. có hiệu điện thế
C. có nguồn điện
D. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
- Câu 35 : Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần
A. các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. có hiệu điện thế
D. có nguồn điện
- Câu 36 : Dò nguồn điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô
B. Trong mạch điện kín của đèn pin
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
- Câu 37 : Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức
A.
B. I=qt
C.
D.
- Câu 38 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế
B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch
C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng
D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác
- Câu 39 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây
B. tạo ra các điện tích trog một giây
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
- Câu 40 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
- Câu 41 : Một điện lượng 0,6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 0,2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
- Câu 42 : Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong phút lần lượt là
A. 2 A, 240 C
B. 4 A, 240 C
C. 2 A, 480 C
D. 4 A, 480 C
- Câu 43 : Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6 A.Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5s. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh là
A. 3 mC
B. 6 mC
C. 0,6 C
D. 3 C
- Câu 45 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
- Câu 46 : Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A. 3 mJ
B. 6 mJ
C. 0,6 J
D. 3 J
- Câu 47 : Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại là
A. 2 A
B. 0,2 AC.
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
- Câu 48 : Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4kJ Suất điện động của acquy này l
A. 9V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
- Câu 49 : Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I=0,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút là
A. 300 C
B. 600 C
C. 900 C
D. 500 C
- Câu 50 : Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I=0,5A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên là
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 51 : Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là
A. 0 J
B. 3 J
C. 6 J
D. 9 J
- Câu 52 : Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Suất điện động của nguồn điện là
A. 0 V
B. 3 V
C. 6 V
D. 9 V
- Câu 53 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút là
A. 38,4C
B. 19,2C
C. 76,8C
D. 25,6C
- Câu 54 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 . Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian đó là
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
- Câu 55 : Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện. Lượng điện tích dịch chuyển trong acquy là
A. 30 C
B. 60 C
C. 90 C
D. 120 C
- Câu 56 : Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 0,5 A
D. 0,3 A
- Câu 57 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại bằng
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 0,6 A
D. 0,1 A
- Câu 58 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8 kJ
A. 3 V
B. 6 V
C. 9 V
D. 12 V
- Câu 59 : Trong mỗi giây có hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng Cường độ dòng điện qua ống là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút là
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 61 : Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J là
A. 8640 C
B. 60 mC
C. 6 C
D. 60 C
- Câu 62 : Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy này là
A. 0,2 A
B. 0,2 mA
C. 2 A
D. 12 A
- Câu 63 : Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
- Câu 64 : Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyến của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
- Câu 65 : Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng
A. nhiệt
B. hóa học
C. từ
D. cơ học
- Câu 66 : Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không thay đổi theo thời gian
B. cường độ không thay đổi theo thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
- Câu 67 : Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương toong nguồn tù cực âm đến cực dương với điện tích đó
- Câu 68 : Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Số electoon đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại toong 1 giây là . Điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây là
A. 10 C
B. 20 C
C. 30 C
D. 40 C
- Câu 70 : Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
- Câu 71 : Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
- Câu 72 : Biểu thức định nghĩa của cường độ dòng điện là
A. I=qt
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), Jun (J)
- Câu 74 : Một nguồn điện có suất điện động là E công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A=E.q
B. q=A.E
C. E=qA
D.
- Câu 75 : Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375 A
B. 2,66 A
C. 6 A
D. 3,75 A
- Câu 76 : Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 C
B. 2 C
C. 4,5 C
D. 5,4 C
- Câu 78 : Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. A
D. 0,5 A
- Câu 79 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 V
B. 6 V
C. 96 V
D. 0,6 V
- Câu 81 : Suất điện động của một ắcquy là 3V lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I=0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Pin điện hóa có hai cực là
A. hai vật dẫn cùng chất
B. hai vật cách điện
C. hai vật dẫn khác chất
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
- Câu 84 : Pin vônta được cấu tạo gồm
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
C. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
D. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
- Câu 85 : Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
B. ion dương trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion lấy electron của cực đồng
- Câu 86 : Acquy chì gồm
A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
- Câu 87 : Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là
A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
D. phản ứng hóa học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch
- Câu 88 : Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
- Câu 89 : Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là
A. 2,97 J
B. 29,7 J
C. 0,04 J
D. 24,54 J
- Câu 90 : Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R=r thì
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại
- Câu 91 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
- Câu 92 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
- Câu 93 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường
D. công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào
- Câu 94 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ đó là
A. bóng đèn neon
B. quạt điện
C. bàn ủi điện
D. acquy đang nạp điện
- Câu 95 : Điện trở tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi sẽ
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm
- Câu 96 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
- Câu 97 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch chính
A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
- Câu 98 : Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 12V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
- Câu 100 : Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2V và 3
B. 1,2V và 1
C. 1,2V và 0,3
D. 0,3V và 1
- Câu 101 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ . Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3V và 2
B. 2V và 3
C. 6V và 3
D. 3V và 4
- Câu 102 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong thì dòng điện chạy tròng mạch cỏ cường độ là . Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là . Trị số của điện trở là
A. 8
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 103 : Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4 W
B. 5,04 W và 5,4 W
C. 6,04 W và 8,4 W
D. 6,04W và 8,4 W
- Câu 104 : Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W
B. 5,904 W
C. 4,979 W
D. 5,000 W
- Câu 105 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
- Câu 106 : Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,3%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%
- Câu 107 : Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là
A. 4Ω hoặc 1Ω
B. 3Ω hoặc 6Ω
C. 7Ω hoặc 1Ω
D. 5Ω hoặc 2Ω
- Câu 108 : Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở 16W. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
- Câu 109 : Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó?
A. 2 và 4,5W
B. 4 và 4,5W
C. 2 và 5W
D. 4 và 4W
- Câu 110 : Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6 vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,64W
- Câu 111 : Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V còn khi điện trở của biến trở là thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn
A. 3,8V và 0,2
B. 3,7V và 0,3
C. 3,8V và 0,3
D. 3,7V và 0,2
- Câu 112 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là . Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là
A. 0,3V và 2000
B. 2V và 3
C. 0,6V và 3
D. 0,3V và 1000
- Câu 113 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là . Diện tích của pin là và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi diện tích là . Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,47%
D. 0,225%
- Câu 114 : Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,51m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,8A. Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng?
A. 1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,4V
- Câu 115 : Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,6144m/s, với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0 hiệu suất của động cơ điện 100% cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ là
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
- Câu 116 : Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ100V, am pe kế chỉ 2,5V. Điện trở vôn kế . So với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần nhất với giá trị
A. 0,2%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
- Câu 117 : Để xác định suất điện động của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên . Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0V
B. 1,5V
C. 2,0V
D. 2,5V
- Câu 118 : Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên . Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5
B. 2,0
C. 1,5
D. 1,0
- Câu 119 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Chọn phương án đúng?
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 115
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 2A
D. Cường độ dòng điện qua là 1A
- Câu 120 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Chọn phương án đúng?
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 9V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 14V
- Câu 121 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Chọn phương án đúng ?
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 3A
C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A
D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A
- Câu 122 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó .Hãy chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Hiệu điện thế trên là 160V
C. Cường độ dòng điện qua là 2A
D. Hiệu điện thế trên là 120V
- Câu 123 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD và một hiệu điện thế và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD một hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế . Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của là
A. 60
B. 30
C. 0
D. 120
- Câu 124 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua là 2A và . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì . Giá trị của là
A. 8
B. 30
C. 6
D. 20
- Câu 125 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào sau đây?
A. 12
B. 11
C. 1,2
D. 5
- Câu 126 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5V và 2,75W
B. 5,5V và 2,75W
C. 5,5V và 2,45W
D. 4,5V và 2,45W
- Câu 127 : Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ,có điện trở ở mạch ngoài là và .Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A. 1V và 4V
B. 2V và 8V
C. 1V và 3V
D. 2V và 6V
- Câu 128 : Cho mạch điện như hình bên. Biết . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu là
A. 10,2V
B. 4,8V
C. 9,6V
D. 7,6V
- Câu 129 : Cho mạch điện như hình bên.Biết và . Bỏ qua điện trở của dây nối.Hiệu điện thế giữa hai đầu là
A. 8,5V
B. 6,0V
C. 4,5V
D. 2,5V
- Câu 130 : Cho mạch điện như hình bên. Biết . Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 2,79A
B. 1,95A
C. 3,59A
D. 2,17A
- Câu 131 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2
B. 0,5
C. 1,0
D. 0,6
- Câu 132 : Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là và . Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở lần lượt là
A. 3,6kJ và 2,5W
B. 7,2 kJ và 4W
C. 9,6kJ và 8W
D. 4,8kJ và 4W
- Câu 133 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ; . Điện trở các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đó hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì
A. Số chỉ của vôn kế 3V
B. Số chỉ của vôn kế 6V
C. Số chỉ vôn kế 0V
D. Cực âm của vôn kế mắc vào điểm M, cực dương mắc vào điểm N
- Câu 134 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó và . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 3V
B. 24V
C. 48V
D. 12V
- Câu 135 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , .Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
- Câu 136 : Cho mạch điện như hình vẽ
A. 7,48
B. 6,48
C. 7,88
D. 7,25
- Câu 137 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động , điện trở trong ; bóng đèn Đ1 loại 6V-3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V-1,25W. Cọi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng?
A. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
- Câu 138 : Một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2.0s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này bằng
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,75 A
- Câu 139 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút là
A. 15,36 C
B. 16,38 C
C. 16,38 mC
D. 15,36 mC
- Câu 140 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A. Biết điện tích của một electron là C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thăng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút là
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Suất điện động của một acquy là 6 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,8 C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó bằng
A. 3 mJ
B. 6 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
- Câu 142 : Pin Vôn−ta có suất điện động là 1,1 V. Công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích +54C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin bằng
A. 4,8 mJ
B. 59,4 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
- Câu 143 : Một acquy có suất điện động 12V. Tính công mà acquy này thực hiện khi một electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Pin Lơ−clăng−sê sản ra một công là 270J khi dịch chuyển lượng điện tích là +180C ở bên trong và giữa hai cực của pin. Suất điện động của pin này bằng
A. 0,9 V
B. 1,2 V
C. 1,6 V
D. 1,5 V
- Câu 145 : Khi mắc mạch điện trở vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ . Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch là . Điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 146 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đó là 15V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một bộ acquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển này là
A. 72 mC
B. 72 C
C. 60 C
D. 60 mC
- Câu 148 : Một bộ acquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó bằng
A. 0,3 A
B. 0,2 mA
C. 0,2 A
D. 0,3 mA
- Câu 149 : Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là 0,36W. Tính điện trở trong r của nguồn điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. Trong thời gian phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng q=1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 1,2V
B. 12V
C. 2,7V
D. 27V
- Câu 152 : Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
- Câu 153 : Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4V. Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng 8mC giữa hai cực bên trong của nguồn điện là
A. 0,032J
B. 0,320J
C. 0,500J
D. 500J
- Câu 154 : Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220V và 1100W. Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là
A. 0,2
B. 20
C. 44
D. 440
- Câu 155 : Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110
B. 220
D. 440
D. 55
- Câu 156 : Nguồn điện có , mắc với thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12V. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V thì cường Suất điện động của nguồn là
A. 11V
B. 12V
C. 13V
D. 14V
- Câu 157 : Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V-6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng
B. 4 bóng
C. 20 bóng
D. 40 bóng
- Câu 158 : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong mắc với mạch ngoài có hai điện trở và mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
A. 4,4W
B. 14,4W
C. 17,28W
D. 18W
- Câu 159 : Một acquy suất điện động 6V điện trở trong không đáng kể, mắc với bóng đèn 6V-12W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 4A
- Câu 160 : Một acquy có suất điện động 2V, điện trở trong . Nối hai cực của acquy với điện trở thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 3,6W
B. 1,8W
C. 0,36W
D. 0,18W
- Câu 161 : Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng nối tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 5W
B. 10W
C. 20W
D. 80W
- Câu 162 : Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 163 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A. Tăng
B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C. Giảm
D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
- Câu 164 : Một nguồn điện với suất điện động E điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 3I
B. 4I
C. 1,5I
D. 2.5I
- Câu 165 : Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
- Câu 166 : Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. I
B. 1,5I
C.
D. 0,5I
- Câu 167 : Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1 thì có thể tạo ra được một dòng điện có cường độ lớn nhất là
A. 2A
B. 4A
C. 6A
D. 8A
- Câu 168 : Một bếp điện 230V-1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ
A. Có công suất toả nhiệt ít hơn 1kW
B. Có công suất toả nhiệt bằng 1kW
C. Có công suất toả nhiệt lớn hơn 1kW
D. Nổ cầu chì
- Câu 169 : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc song song là 12V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5A
B. 2A
C. 8A
D. 16A
- Câu 170 : Một điện trở mắc song song với điện trở rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 24V điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3A Giá trị của là
A. 8
B. 12
C. 24
D. 36
- Câu 171 : Công suất sản ra trên điện trở bằng 90W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 90V
B. 30V
C. 18V
D. 9V
- Câu 172 : Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nửa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng
A. 2R
B. 0,5R
C. R
D. 0,25R
- Câu 173 : Tại hiệu điện thế 220V công suất của một bóng đèn bằng 100W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng
A. 20W
B. 25W
C. 30W
D. 50W
- Câu 174 : Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là
A. 10W
B. 20W
C. 40W
D. 80W
- Câu 175 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lần
B. tăng 9 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 9 lần
- Câu 176 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở và 30 ghép nối tiếp nhau bằng 20V. Cường độ dòng điện qua điện trở là
A. 0,5A
B. 0,67A
C. 1A
D. 2A
- Câu 177 : Một dòng điện 0,8A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
A. 0,1V
B. 5,1V
C. 6,4V
D. 10V
- Câu 178 : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 6,4V điện trở 6mắc nối tiếp là 12V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5A
B. 2A
C. 8A
D. 16A
- Câu 179 : Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10Ω và 30Ω ghép nối tiếp nhau bằng 20V. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10Ω là
A. 5V
B. 10V
C. 15V
D. 20V
- Câu 180 : Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2. Nếu các điện trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 181 : Điện trở của hai điện trở 10 và 30ghép song song là
A. 5
B. 7,5
C. 20
D. 40
- Câu 182 : Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 9,6V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
- Câu 183 : Một điện trở R=4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,8V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2V và 3
B. 1,2V và 1
C. 1,2V và 2
D. 0,3V và 1
- Câu 184 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ . Khi mắc điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch là . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3V và 2
B. 2V và 3
C. 6V và 3
D. 3V và 4
- Câu 185 : Điện năng được đo bằng
A. vôn kế
B. công tơ điện
C. ampe kế
D. tĩnh điện kế
- Câu 186 : Đơn vị đo công suất điện là
A. Niu tơn (N)
B. Jun (J)
C. Oát(W)
D. Cu lông (C)
- Câu 187 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở
A. bóng đèn dây tóc
B. quạt điện
C. ấm điện
D. acquy đang được nạp điện
- Câu 188 : Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điện năng được biến đổi thành
A. năng lượng cơ học
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng
- Câu 189 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức
A.
B. P=UI
C.
D.
- Câu 190 : Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình thường cường độ dòng điện qua dây dẫn
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn
- Câu 191 : Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 1C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là 6 V
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V
C. Công suất của nguồn điện này là 6 W
D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 12 V
- Câu 192 : Một acquy có suất điện động là 12 V. Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A. 6,528 W
B. 65,28 W
C. 7,528 W
D. 6,828 W
- Câu 194 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=2 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Trị số của điện trở là
A. 8
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 195 : Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04W và 5,76W
B. 5,04W và 5,4W
C. 6,04W và 8,4W
D. 5,04W và 5,4W
- Câu 196 : Điện trở trong của một acquy là 0,6 và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V-5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954W
B. 4,798W
C. 4.979W
D. 5,000W
- Câu 197 : Điện trở trong của một acquy là 0,6 và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V-5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,2%
B. 97,96%
C. 99,8%
D. 99,7%
- Câu 198 : Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 2 mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,32W.
A. 4 hoặc 1
B. 3 hoặc
C. 7 hoặc 1
D. 5 hoặc
- Câu 199 : Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở R>3. Hiệu suất của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
- Câu 200 : Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 3 mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó
A. 2 và 4,5W
B. 3 và 3W
C. 2 và 5W
D. 4 và 4W
- Câu 201 : Nguồn điện có suất điện động là 4V và có điện trở trong là 1. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là?
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,5W
D. 3W
- Câu 202 : Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4V còn khi điện trở của biến trở là 3 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn
A. 3,8V và 0,2
B. 6V và 1
C. 3,8V và 0,3
D. 3,7V và 0,2
- Câu 203 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là . Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là
A. 0,3V và 2000
B. 2V và 3
C. 0,6V và 3
D. 0,3V và 1000
- Câu 204 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là . Diện tích của pin là và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài .
A. 0,125%
B. 0,275%
C. 2,25%
D. 0,225%
- Câu 205 : Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,64m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
- Câu 206 : Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2,5N với vận tốc không đổi 0,5022m/s với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0 ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
- Câu 207 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 1A
D. Cường độ dòng điện qua là 2A
- Câu 208 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 8V
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 4,5V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 7V
- Câu 209 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Chọn phương án đúng
A. Điện frở tương đương của đoạn mạch AB là 4
B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5A
C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1A
D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1A
- Câu 210 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , . Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10
B. Hiệu điện thế trên là 80V
C. Cường độ dòng qua là 1A
D. Hiệu điện thế trên là 60V
- Câu 211 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế . Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của là
A. 160
B. 130
C. 180
D. 120
- Câu 212 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua là 2A và . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì . Giá trị của là
A. 34
B. 30
C. 6
D. 20
- Câu 213 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5V và 2,75W
B. 5,5V và 2,75W
C. 11V và 11W
D. 4,5V và 2,45W
- Câu 214 : Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A. 1A và 4V
B. 2A và 8V
C. 1A và 3V
D. 2A và 6V
- Câu 215 : Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là . Công của nguồn điện sản ra trong 5 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở lần lượt là
A. 3,6kJ và 5W
B. 7,2kJ và 5W
C. 3,6kJ và 8W
D. 4,8kJ và 4W
- Câu 216 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì
A. số chỉ vòn kế 1,5V
B. số chỉ vôn kế 3V
C. số chỉ vôn kế 0V
D. cực âm của vôn kế mắc vào điểm M, cực dương mắc vào điểm N
- Câu 217 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
- Câu 218 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó Chọn phương án đúng.
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 10V
D. Công suất của nguồn điện là 20W
- Câu 219 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 1A
D. Cường độ dòng điện qua là 2A
- Câu 220 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1,1; điện trở R=0,1. Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?
A. 0,4
B. 0,8
C. 1
D. 1,25
- Câu 221 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trờ trong 1,1; điện trở R=0,1. Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó
A. 1,2 và 30W
B. 1 và 33W
C. 1,2 và 33W
D. 1 và 30W
- Câu 222 : Cho mạch điện như hình bên. Biết , . Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của là
A. 9,0W
B. 6,0W
C. 4,5W
D. 12,0W
- Câu 223 : Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ của ampe kế A như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0
B. 3,0
C. 2,5
D. 1,5
- Câu 224 : Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V ampe kế A chỉ 2,5A. Biết vôn kế có điện trở 1000. So với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần nhất là
A. 0,2%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
- Câu 225 : Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện cò cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6V
A. 18,9 kJ và 6 W
B. 21,6 kJ và 6 W
C. 18,9 kJ và 9 W
D. 21,6 kJ và 9 W
- Câu 226 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJ và 6W
B. 2,16kJ và 6W
C. 8,64kJ và 9,6W
D. 2,16kJ và 9,6W
- Câu 227 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là:
A. 2,35kWh
B. 2,35MJ
C. 11,1kWh
D. 0,55kWh
- Câu 228 : Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mồi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1500 đồng/kWh
A. 13500đ
B. 16500đ
C. 135000đ
D. 165000đ
- Câu 229 : Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiên điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đồng/kWh
A. 13500 đ
B. 16200 đ
C. 135000 đ
D. 165000 đ
- Câu 230 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V-100W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190J/(kgK)
A. 698 phút
B. 11,6 phút
C. 23,3 phút
D. 17,5 phút
- Câu 231 : Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190J/(kg.K) khối lượng riêng của nước là 1000kg/ và hiệu suất của ấm là 90%. Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là
A. 931W và 52
B. 981W và 52
C. 931W và 72
D. 981W và 72
- Câu 232 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12V-1,25A. Hãy chọn câu sai.
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15W khi hoạt động
B. Bóng đèn này chi có công suất 15W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình thường
D. Bóng đèn này có điện trở khi hoạt động bình thường
- Câu 233 : Một bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V-110W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V-22W Điện trở các bóng đèn đến lần lượt là và . Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V-100W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V-25W. Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và . Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2
B.
C.
D. Cả hai đèn đều sáng bình thường
- Câu 235 : Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V-110W đột ngột tăng lên tới 240V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức
A. Giảm 19%
B. tăng19%
C. tăng 29%
D. giảm 9%
- Câu 236 : Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=9V. Cho , biết hiệu điện thế hai đầu là 6V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên trong 2 phút?R
A. 720 J
B. 1440 J
C. 2160 J
D. 24 J
- Câu 237 : Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Khi nối tiếp thì công suất của mạch là 4W. Khi mắc song song thì công suất mạch là 18W. Hãy xác định và ?
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 238 : Hai bóng đèn Đ1 ghi 6V-3W và Đ2 ghi 6V-4,5W được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi.
A. 24C
B. 12
C. 36
D. 48
- Câu 239 : Cho mạch điện thắp sáng đèn như hình, nguồn có suất điện động 12V. Đèn loại .6V-3W. Điều chinh R để đèn sáng bình thường. Tính công của nguồn điện trong khoảng thời gian 1 giờ? Tính hiệu suất của mạch chứa đèn khi sáng bình thường?
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Để loại bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ có giá trị R. R là
A.
B. 200
C. 220
D. 260
- Câu 241 : Cho mạch điện như hình với . Biết cường độ dòng điện qua là . Tìm
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
- Câu 242 : Cho mạch điện như hình với . Biết cường độ dòng điện qua là 1A. Tính nhiệt luợng tỏa ra trên trong 2 phút?
A. 360 J
B. 720 J
C. 540 J
D. 900 J
- Câu 243 : Cho mạch điện như hình với . Biết cường độ dòng điện qua là 1A. Tính công suất của đoạn mạch chứa ?
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
- Câu 244 : Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5A. Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong phút theo đơn vị Jun?
A. 1980000 J
B. 1980 J
C. 19800 J
D. 198000 J
- Câu 245 : Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5A. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút, biết giá điện là 600 đồng/kWh. Cho biết 1Wh=3600J.
A. 9900g đồn
B. 9600 đồng
C. 10000 đồng
D. 11000 đồng
- Câu 246 : Một ấm điện có hai dây dẫn và để đun nước . Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi sau khoảng thời gian 40 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Vậy nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là bao nhiêu?
A. 100 phút
B. 24 phút
C. 60 phút
D. 40 phút
- Câu 247 : Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?
A. 18 W
B. 36 W
C. 3 W
D. 9 W
- Câu 248 : Ba điện trở có trị số R, 2R, 3R mắc như hình vẽ. Nếu công suất của điện trở (1) là 8W thì công suất của điện trở (3) là bao nhiêu?
A. 45 W
B. 54 W
C. 36 W
D. 63 W
- Câu 249 : Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp?
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 1 A
- Câu 250 : Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72kJ.
A. 10 V
B. 20 V
C. 5 V
D. 12 V
- Câu 251 : Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín với nguồn thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2 W
B. 3 W
C. 18 W
D. 4,5 W
- Câu 252 : Một nguồn có nối với điện trờ ngoài thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là:
A. 2,25 W
B. 3 W
C. 3,5 W
D. 4,5 W
- Câu 253 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là
A. 36 W
B. 9 W
C. 18 W
D. 24 W
- Câu 254 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R đế công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 255 : Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R>2, công suất mạch ngoài là 16W.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 256 : Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết , công suất mạch ngoài là 16W.
A. I=1A, H=54%
B. I=1,2A, H=76,6%
C. I=2A, H=66,6%
D. I=2,5A, H=56,6%
- Câu 257 : Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu và là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì
A. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên nhỏ hơn trên
B. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên
C. lớn hơn cả và
D. bằng trung bình nhân của và
- Câu 258 : Ba điện trở bằng nhau mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ:
A. lớn nhất ở
B. nhỏ nhất ở
C. bằng nhau ở và hệ nối tiếp ở
D. bằng nhau ở
- Câu 259 : Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Để bóng đèn 120V − 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 1200
B. 180Ω
C. 200Ω
D. 240Ω
- Câu 261 : Ba điện trở bằng nhau nối vào nguồn như hình vẽ. Công suất tiêu thụ:
A. lớn nhất ở
B. nhỏ nhất ở
C. bằng nhau ở và bộ hai điện trở mắc song song
D. bằng nhau ở và
- Câu 262 : Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là
A. 10 W
B. 80 W
C. 20 W
D. 160 W
- Câu 263 : Mắc hai điện trở vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ số công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song là
A. nối tiếp ; song song
B. nối tiếp ; song song
C. nối tiếp ; song song
D. nối tiếp ; song song
- Câu 264 : Một bếp điện gồm hai dây điện trở và . Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Khi dùng nối tiếp thì thời gian đun sôi nước là
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
- Câu 265 : Một bếp điện gồm hai dây điện trở và . Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng song song thì thời gian đun sôi nước là
A. 15 phút
B. 22,5 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
- Câu 266 : Một bàn là dùng điện áp 220V. Mắc bàn là vào điện áp 110 V mà công suất không thay đổi thì phải thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là thế nào?
A. tăng gấp đôi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần.
- Câu 267 : Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy
C. cả hai đèn sáng yếu
D. cả hai đèn sáng bình thường
- Câu 269 : Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là
A. 50 W
B. 40 W
C. 10 W
D. 80 W
- Câu 270 : Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động , và điện trở trong r thấy công suất mạch ngoài cực đại thì
A.
B. r=R
C.
D.
- Câu 271 : Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A.
A. 30h, 324kJ
B. 15h, 162kJ
C. 60h, 648kJ
D. 22h, 498kJ
- Câu 273 : Một acquy có suất điện động , có dung lượng q=240A.h. Điện năng của acquy là
A. 480 J
B. 1728 kJ
C. 480 kJ
D. 120 J
- Câu 274 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-110W và một bàn là có ghi 220V-250W cùng được mắc vào ổ lấy điện 220V của gia đình. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là
A. 633,6
B. 134,44
C. 316,8
D. 2,88
- Câu 275 : Một bóng đèn dây tóc có ghi và một bàn là có ghi cùng được mắc vào ổ lấy điện 220V của gia đình. Nếu đem bóng đèn trên mắc vào hiệu điện thế U=110V thì công suất toả nhiệt của bóng là
A. 55 W
B. 110 W
C. 27,5 W
D. 4 W
- Câu 276 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V-2,4W. Trả lời các câu hỏi sau. Điện trở của bóng đèn trên có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 240
B. 200
C. 100
D. 50
- Câu 277 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V-2,4W. Trả lời các câu hỏi sau. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1A
B. 0,1A
C. 2,4A
D. 10A
- Câu 278 : Ba điện trở giống nhau được mắc theo sơ đồ . Nếu công suất tiêu thụ trên điện trở là 3W thì công suất toàn mạch là
A. 18W
B. 12W
C. 9W
D. 27W
- Câu 279 : Một điện trở R nhúng vào nhiệt lượng kế dùng nước chảy, cho dòng điện một chiều có cường độ 1,5A chạy qua điện trở. Người ta điều chỉnh lưu lượng của dòng nước sao cho sự chênh lệch nhiệt độ của nước chảy ra so với nước chảy vào là . Biết lưu lượng của dòng nước là , nhiệt dung riêng của nước là và khối lượng riêng của nước . Bỏ qua mọi hao phí ra môi trường xung quanh. Xác định giá trị của điện trở
A. 48,4m
B. 4,84
C.
D.
- Câu 280 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%. Điện trở của ấm điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52
B. 5,2
C. 0,52
D. 5200
- Câu 281 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%. Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%
A. 933,33kW
B. 93,33W
C. 9333,33W
D. 933,33W
- Câu 282 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%. Số tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm này trong thời gian 30 ngày, mỗi ngày 20 phút gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết giá điện là 1000 đồng/(kW.h).
A. 9330 đồng
B. 93300 đồng
C. 933000 đồng
D. 27990 đồng
- Câu 283 : Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U=360V và dòng I=25A bơm nước lên độ cao h=4m qua một ống có tiết diện mỗi giây được 80 lít. Tính hiệu suất của máy bơm. Cho .
A. 64%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
- Câu 284 : Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U=360V và dòng I=25A bơm nước lên độ cao h=4m qua một ống có tiết diện mỗi giây được 80 lít. Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun − Lenxơ. Điện trở trong của động cơ là
A. 43,5
B. 435
C. 4,35
D. 5,184
- Câu 285 : Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn , . Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ qua sự tỏa nhiệt từ ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu dùng hai dây trên ghép song song
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
- Câu 286 : Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn , Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ qua sự tỏa nhiệt từ ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu dùng hai dây trên ghép nối tiếp
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
- Câu 287 : Dùng một bếp điện loại 200V-1000W hoạt động ở hiệu điện thế U=150V để đun sôi ẩm nước. Bếp có hiệu suất là 80%. Sự tỏa nhiệt từ ấm ra không khí như sau: Nếu thử ngắt điện thì sau 1 phút nước hạ xuống Ấm có nước có nhiệt độ ban đầu là . Thời gian cần thiết để đun sôi nước là
A. 6 phút 40 giây
B. 6 phút 24 giây
C. 5 phút 7,2 giây
D. 9 phút 4 giây
- Câu 288 : Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Khi hiệu điện thế thì sau 5 phút nước sôi, khi hiệu điện thế thì sau 25 phút nước sôi. Hỏi nếu khi hiệu điện thế thì sau bao lâu nước sôi?
A. 3,75 phút
B. 37,5 phút
C. 9,375 phút
D. 10 phút
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp