368 Câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm từ đề thi Đ...
- Câu 1 : Cường độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
- Câu 2 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau . Tỉ số λ/d bằng
A. 8
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 3 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43
- Câu 4 : Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm s tốc độ của phần tử tại N là
A. 40cm/s
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
- Câu 5 : Trên mặt nước tại hai điểm có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra sóng kết hợp bước sóng λ. Trên đường tròn đường kính có 26 cực đại dao thoa, trong các cực đại thuộc vân bậc nhất dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,7λ
B. 6,1λ
C. 6,4λ
D. 7λ
- Câu 6 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình u(x,t)=0,05cosπ(2t - 0,01x) , trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần từ nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là:
A. 5π/2 rad
B. 5/2 rad
C. 1/4 rad
D. π/4 rad
- Câu 7 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điêm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mn, t tính bằng giây). Biểt tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 8 : Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s.
- Câu 9 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 80 dB
- Câu 10 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz
B. 20 Hz
C. 5 Hz
D. 15 Hz
- Câu 11 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng:
A. 60 m.
B. 66 m
C. 100 m.
D. 142 m
- Câu 13 : Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
- Câu 14 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B
- Câu 16 : Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
- Câu 17 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là
A. 0,560 μm ± 0,034 μm
B. 0,560μm ± 0,038 μm
C. 0,600 μm ± 0,034 μm
D. 0,600 μm ± 0,038 μm
- Câu 18 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ = 5m cường độ âm có giá trị. Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây
A. 0,36
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,14
- Câu 19 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng = 0,6 μm và , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ . Bước sóng bằng
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
- Câu 21 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe và , D là khoảng cách từ đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một sóng vơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là:
A. 2s
B. 1s
C. 0,5 s
D. s
- Câu 23 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz.
D. 500 Hz
- Câu 24 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng cm
A.
B. 3 cm
C.
D. 6 cm
- Câu 25 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn thì cường độ âm tại đó bằng
A. 25
B. 3,548
C. 3,162
D. 2,255
- Câu 27 : Tại hai điểm A, B trên mặt chât lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kêt hợp dao động theo phương trình cm và = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là
A. 10
B. 9.
C. 11
D. 12
- Câu 28 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm và + 0,3s. Chu kì của sóng là
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
- Câu 29 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm , một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115km
D. 75,1 km
- Câu 30 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang daọ động. Biết , và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 31 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
- Câu 32 : Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có và NA - NB = 6cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm
B. mm
C. -1 mm
D. mm.
- Câu 33 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình: Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM = 5cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 34 : Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là . Cường độ âm tại M có độ lớn là
A. 1
B. 0,01
C. 0,1
D. 10
- Câu 35 : Trong một trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50(Hz), vận tốc truyền sóng là v = 175 (cm/s). Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau, giữa chúng có hai điểm khác cũng giao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. d = 8,75 (cm).
B. d = 10,5 (cm).
D. d = 12,25 (cm).
D. d = 12,25 (cm).
- Câu 36 : Trên mặt nước tại hai điểm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình và ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng , điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn một đoạn gần nhất là
A. 0,75 cm .
B. 1 cm.
C. 0,5 cm
D. 0,25 cm
- Câu 37 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 3,0 m
B. 75,0 m.
C. 7,5 m
D. 30,5 m.
- Câu 38 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng X. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
- Câu 39 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,6 m/s
B. 0,3 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 40 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm
B. 20 cm.
C. 30 cm
D. 10 cm
- Câu 41 : Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là
A. 0,375 m
B. 0,75 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
- Câu 42 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz
B. 27 Hz.
C. 25 Hz
D. 24 Hz
- Câu 43 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80πcm/s.
D. 160π cm/s
- Câu 44 : Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu?
A. Tăng tần số thêm 95 Hz
B. Giảm tần số đi 95Hz
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz
- Câu 45 : Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị là
A. 0,4s
B. 1,2s
C. 0,5s
D. 0,6s
- Câu 46 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm trên đường thẳng cách lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng số điểm có thể đặt nguồn để điểm M dao động với biên độ cực đại là
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 0 điểm
D. 4 điểm
- Câu 47 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm.
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm.
- Câu 48 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của
A. k = 1
B. k = 2.
C. k = 4
D. k = 3.
- Câu 49 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 1
C. 5.
C. 5.
D. 1,25.
- Câu 50 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị
A. 82 dB
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB
- Câu 51 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 52 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 53 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
- Câu 54 : Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. Từ thấp đến cao
C. dưới 16 Hz
D. Trên 20000 Hz
- Câu 55 : Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
- Câu 56 : Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn , có cùng phương trình dao động . Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng:
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
- Câu 58 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
- Câu 59 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
- Câu 60 : Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Độ đàn hồi của nguồn âm
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
- Câu 61 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng:
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
- Câu 62 : Khi một songs cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tần số sóng
- Câu 63 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ . Cực tiêu giao thoa nằm tại những điêm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
- Câu 64 : Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng
B. tần số không đổi, bước sóng giảm
C. tần số giảm, bước sóng không đổi
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
- Câu 65 : Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tần số sóng
- Câu 67 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ . Cực tiêu giao thoa nằm tại những điêm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
- Câu 68 : Một sợi dây căng ngang dang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A.
B.
C.
D. 2λ
- Câu 69 : Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
- Câu 73 : Hai nguồn cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới và bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường thẳng nối và , N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước
A. Tại M dao động, tại N đứng yên
B. tại M và N đều dao động
C. tại M đứng yên, tại N dao động
D. tại M và N đều đứng yên
- Câu 74 : Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng B. thẳng đứng
D. nằm ngang
- Câu 75 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Oát trên mét (W/m).
C. Jun trên mét vuông
D. Oát trên mét vuông
- Câu 76 : Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào ?
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
- Câu 77 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi từ M đến hai nguồn và bước sóng quan hệ thế nào với nhau ?
A. bằng một số nguyên lần
B. bằng một số nửa nguyên lần
C. bằng một số nguyên lần
D. bằng một số nửa nguyên lần
- Câu 78 : Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:
A. 2λ.
B. 3λ
C. λ.
D.
- Câu 79 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Biên độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm
- Câu 80 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
- Câu 81 : Người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Hỏi độ dài của thanh nhôm bằng bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong thanh nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 (m/s) và 331 (m/s)
A. 42 m
B. 299 m
C. 10 m
D. 10000
- Câu 82 : Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc đọ âm trong sắt là
A. 1238 m/s
B. 1367 m/s
C. 1336 m/s
D. 1348 m/s
- Câu 83 : Từ một điểm A sóng âm có tần số 50 Hz truyền tới điểm B với tốc độ 340 m/s và khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng. Sau đó, nhiệt độ môi trường tăng thêm K thì khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước sóng quan sát được trên AB giảm đi 2 bước sóng. Biết rằng, cứ nhiệt độ tăng thêm K thì tốc độ âm tăng thêm 0,5 m/s. Hãy tìm khoảng cách AB.
A. 484 m.
B. 476 m.
C. 714 m.
D. 160 m.
- Câu 84 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm so lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
- Câu 85 : Một người đứng gần ở chân núi hú lên một tiếng. Sau 8 s thì nghe tiếng mình vọng lại, biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là
A. 1333 m.
B. 1386 m.
C. 1360 m.
D. 1320 m.
- Câu 86 : Tai người không thể phân biệt được 2 âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh lệch nhau về thời gian một lượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L, bắn một phát sung. Người ấy sẽ chỉ nghe thấy một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây nếu tốc độ âm trong không khí là 340 m/s.
A. L ≥ 17 m.
B. L ≤ 17 m.
C. L ≥ 34 m.
D. L ≤ 34 m.
- Câu 87 : Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy . Độ sâu của giếng là 11,25m.
A. 1,5385 s.
B. 1,5375 s.
C. 1,5675 s.
D. 2s.
- Câu 88 : Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và 3,15 s sau thì nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy g = 10 . Độ sâu của giếng là
A. 41,42 m.
B. 40,42 m.
C. 45,00 m.
D. 38,42 m.
- Câu 89 : Tại một điểm trên phương truyền sóng âm với biên độ 0,2 mm, có cường độ âm bằng 2 . Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu tại đó biên độ âm bằng 0,3 mm?
A. 2,5 .
B. 3,0 .
C. 4,0 .
D. 4,5 .
- Câu 90 : Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn . Cường độ của âm đó tại A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Khi một nguồn âm phát ra với tần số f và cường độ âm chuẩn là thì mức cường độ âm tại một điểm M cách nguồn một khoảng r là 40 dB. Giữ nguyên công suất phát nhưng thay đổi f của nó để cường độ âm chuẩn là thì cũng tại M, mức cường độ âm là
A. 80 dB.
B. 60 dB.
C. 40 dB.
D. 20 dB.
- Câu 92 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trụ cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB
- Câu 93 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
- Câu 94 : Năm 1976 ban nhạc Who đã đạt kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ỹ nhất: mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là 120 dB. Hãy tính tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cường độ của một búa máy hoạt động với mức cường độ âm 92 dB.
A. 620.
B. 631.
C. 640.
D. 650.
- Câu 95 : Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 5 dB.
B. 125 dB.
C. 66,19 dB.
D. 62,5 dB.
- Câu 96 : Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cho cường độ âm chuẩn Tính cường độ âm và mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 2,5m.
A. 10,11
B. 9
C. 23
D. 25,11
- Câu 97 : Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m
B. 15 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
- Câu 98 : Một nguồn âm phát sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là 5m và 20 m. Gọi là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đằng hướng. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm chuẩn Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,49
B. 9
C. 2
D. 25,2
- Câu 100 : Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng 1 m, mức cường độ âm là 90 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn . Giả sử nguồn âm và môi trường đều đằng hướng. Tính công suất phát âm của nguồn O.
A. 1 mW.
B. 28,3 mW.
C. 12,6 mW.
D. 12,6 W.
- Câu 101 : Tại một điểm M nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng x, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N nằm trên tia OM và xa nguồn âm hơn so với M một khoảng 40m có mức cường độ âm là 37 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng. Tính công suất của nguồn O.
A. 0,1673 mW.
B. 0.2513 mW.
C. 2,513 mW.
D. 0,1256 mW.
- Câu 102 : Nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm O, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O, AB = 70 m). Điểm M là một điểm thuộc AB cách O một khoảng 60 m có cường độ âm 1,5. Năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt cầu tâm O đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm.
A. 5256 (J).
B. 16299 (J).
C. 10,866 (J).
D. 10866 (J).
- Câu 103 : Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1,5 m là 60 dB. Các sóng âm do loa đó phát ra phân bố đều theo mọi hướng. Cho biết cường độ âm chuẩn . Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Hãy tính cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách 5m trước loa. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và sự phảm xạ âm
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là và mức cường độ âm tại B là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đằng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng.
A. 100 dB.
B. 110 dB.
C. 120 dB.
D. 90 dB.
- Câu 106 : Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100dB thì máy bay phải bay cao ở độ cao
A. 316 m.
B. 500 m.
C. 1000 m.
D. 700 m.
- Câu 107 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4.
B. 1.
C. 10.
D. 30.
- Câu 108 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 109 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB.
B. 17 dB.
C. 34 dB.
D. 40 dB.
- Câu 110 : Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 2 B. Mức cường độ âm tại M là
A. 2,6 B.
B. 2,2 B.
C. 2,3 B.
D. 2,5.
- Câu 111 : Ba điểm A, O, B theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O (A và B ở về 2 phía của O). Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 15dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 27,0 dB.
B. 25,0 dB.
C. 21,5 dB.
D. 23,5 dB.
- Câu 112 : Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại trung điểm N khi đặt nguồn âm tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm.
A. 20,6 dB.
B. 21,9 dB
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
- Câu 113 : Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là và . Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,4 m.
- Câu 114 : Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 25 Hz.
B. 20 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 115 : Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài của dây còn lại
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
- Câu 116 : Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B. Khi âm thoa dao động ta thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất 13 cm thì âm thanh nghe to nhất. Biết rằng với ống khí này đầu B là một nút sóng, đầu A là một bụng sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài 65 cm thì ta lại thấy âm thanh cũng nghe rất rõ. Tính số nút sóng trong ống.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 117 : Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s
B. 358 m/s
C. 338 m/s
D. 328 m/s
- Câu 118 : Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000 Hz đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình bằng cách đổ dần nước vào bình. Khi chiều cao của cột không khí là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm dần nước vào bình cho đến khi lại nghe được âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc đó là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm.
A. 200 m/s.
B. 300 m/s.
C. 350 m/s.
D. 340 m/s.
- Câu 119 : Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bằng bao nhiêu?
A. 522 Hz.
B. 491,5 Hz.
C. 261 Hz.
D. 195,25 Hz.
- Câu 120 : Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
- Câu 121 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 3 cm, tại A là một nút sóng. Số điểm trên đoạn AB có biên độ dao động bằng 0,7 biên độ tại bụng sóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
- Câu 122 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,3 cm, tại A là một nút sóng. Số điểm trên đoạn AB có biên độ dao động bằng 0,8 biên độ tại bụng sóng là
A. 21.
B. 20.
C. 19.
D. 22.
- Câu 123 : Trên một sợi dây dài có sóng dừng với biên độ tại bụng 2 cm, có hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A và B đều là bụng. Trên đoạn AB có 20 điểm dao động với biên độ cm. Bước sóng là
A. 1,0 cm.
B. 1,6 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,8 cm.
- Câu 124 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng , với biên độ tại bụng là A. Trên dây có hai điểm M và N cách nhau , tại M là một nút sóng. Số điểm trên đoạn MN có biên độ bằng 0,6A và 0,8A lần lượt là
A. 4 và 5.
B. 5 và 4.
C. 6 và 5.
D. 5 và 6.
- Câu 125 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB=3BC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB=10cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
- Câu 127 : Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi C là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp C và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
- Câu 128 : Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 30 cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm
A. và dao động cùng pha.
B. không dao động.
C. và dao động cùng pha.
D. và dao động ngược pha.
- Câu 129 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz
B. 126 Hz
C. 28 Hz
D. 63 Hz
- Câu 130 : Dây AB dài 90 cm đầu A gắn với nguồn dao động (xem A là nút) và đầu B tự do. Quan sát thấy trên dây có 8 nút sóng dừng và khoảng thời gian 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Tính khoảng cách từ A đến nút thứ 7.
A. 10 m/s và 0,72 m.
B. 0,72 m/s và 2,4 m.
C. 2,4 m/s và 0,72 m.
D. 2,4 m/s và 10 cm.
- Câu 131 : Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 30 m/s
C. 16 m/s
D. 300 cm/s
- Câu 132 : Một sợi dây thép dài 1,2 m được căng ngang phía dưới một nam châm điện. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng với hai đầu là hai nút. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
- Câu 133 : Sóng dừng trên dây thép dài 1,2 m hai đầu P, Q cố định, được kích thích bởi nam châm điện. Nút A cách bụng B liền kề là 10 cm và I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,01 (s). Tính tần số của dòng điện và tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 Hz và 50 m/s.
B. 50 Hz và 50 m/s.
C. 50 Hz và 20 m/s.
D. 25 Hz và 20 m/s.
- Câu 134 : Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s. Xác định bước sóng.
A. 14 m
B. 2 m
C. 6 m
D. 1 cm
- Câu 135 : Một sợi dây AB dài 4,5m có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A bụng đầu B nút. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây
A. 3,2 m/s
B. 1,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 3,0 m/s
- Câu 136 : Một sợi dây CD dài 1 m, đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần sồ thay đổi được. D được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây
A. 0,175 s
B. 0,07 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
- Câu 137 : Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50 Hz
B. 125 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
- Câu 138 : Một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Chọn phương án đúng
A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
- Câu 139 : Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa có tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số âm thoa thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 28 Hz và 42 Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị tần số từ 0 Hz đến 50 Hz sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều dài dây là không đổi
A. 7 giá trị
B. 6 giá trị
C. 4 giá trị
D. 3 giá trị
- Câu 140 : Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của là
A. 10 Hz
B. 7 Hz
C. 9 Hz
D. 8 Hz
- Câu 141 : Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f = 12 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 8 điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định?
A. 4/3 Hz
B. 0,8 Hz
C. 12 Hz
D. 1,6 Hz
- Câu 142 : Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.
A. 9
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 143 : Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài 1,6 m, hai đầu cố định và đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có các điểm không phải bụng cách đều nhau những khoảng 20 cm luôn dao động cùng biên độ A0. Số bụng sóng trên dây là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
- Câu 144 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật:. Trên dây thì
A. số nút bằng số bụng trừ 1.
B. số nút bằng số bụng cộng 1.
C. số nút bằng số bụng.
D. số nút bằng số bụng trừ 2.
- Câu 145 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1 cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 11 bụng, 11 nút.
B. 10 bụng, 11 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 11 bụng, 10 nút.
- Câu 146 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
- Câu 147 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi biểu thức của nó có dạng (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng là x (x: đo bằng cm, t: đo bằng giây). Xác định tốc độ truyền sóng dọc theo dây
A. 60 (cm/s).
B. 80 (cm/s).
C. 180 (cm/s).
D. 90 (cm/s).
- Câu 148 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương án sai. Sóng này có
A. bước sóng 4 cm.
B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.
C. tần số 250 Hz.
D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.
- Câu 149 : Một sóng dừng trên dây có dạng (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm M. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Tại điểm cách nút 0,5 cm có biên độ sóng 2 cm. Độ lớn của a là
A.
B.
C.
D. 2 (cm)
- Câu 150 : Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là bụng . Trên OB ngoài điểm O còn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách B là 65 cm.
A. 0,38 cm.
B. 0,50 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,92 cm.
- Câu 151 : Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình (cm/s). Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
- Câu 152 : Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Tại điểm M trên dây dao động cực đại, tại điểm N trên dây cách M một khoảng 10 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động tại M và N là
A.
B. 0,5.
C.
D. 2.
- Câu 153 : Sóng dừng trên dây trên một sợi dây có bước sóng λ. N là nút sóng, hai điểm và ở hai bên N và có vị trí cân bằng cách N những khoảng , . Khi tỉ số li độ (khác 0) của so với là
A. -1.
B. 1.
C.
D.
- Câu 154 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Tìm bước sóng
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 108 cm.
- Câu 155 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là 2A (cm). M là một điểm trên dây có phương trình cm, điểm N có phương trình cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Khoảng cách MN nhỏ nhất bằng
A. 0,02 m.
B. 0,03 m.
C. 0,06 m.
D. 0,04 m.
- Câu 156 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.
A. 4 cm, 40 cm.
B. 4 cm, 60 cm.
C. 8 cm, 40 cm.
D. 8 cm, 60 cm.
- Câu 157 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ A, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng và biên độ tại bụng là 10 cm. Tính A và tốc độ truyền sóng.
A. 4 cm và 40 m/s.
B. 4 cm và 60 m/s.
C. 5 cm và 6,4 m/s.
D. 5 cm và 7,5 m/s.
- Câu 158 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
A. 40 m/s.
B. cm/s.
C. 40 cm/s.
D. m/s.
- Câu 159 : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
- Câu 160 : Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON bằng
A. 10 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,2 cm.
D. 5 cm.
- Câu 161 : Tạo sóng dừng trên một sợi dây dài bằng nguồn sóng có phương trình cm. Bước sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2 cm. Hãy xác định khoảng cách từ M đến nút gần nhất.
A. 2,5 cm.
B. 3,75 cm.
C. 15 cm.
D. 12,5 cm.
- Câu 162 : Một sợi dây OM đàn hồi hai đầu cố định, khi được kích thích trên dây hình thành 7 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Điểm gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm cách O một khoảng 5 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 140 cm.
B. 180 cm.
C. 90 cm.
D. 210 cm.
- Câu 163 : Một sóng dừng trên dây có dạng (mm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm M. Điểm trên dây dao động với biên độ bằng mm cách bụng sóng gần nhất đoạn 3 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 6 cm ở thời điểm t=0,5 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
- Câu 165 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
- Câu 166 : Trong máy thu thanh, loa có tác dụng
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thành dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
- Câu 167 : Một sóng cơ có phương trình: cm. Chu kì sóng bằng
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
- Câu 168 : Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng , trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng
A. 10 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
- Câu 169 : Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian. Hai dao động của và lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Một nguồn phát sóng cơ động theo phương trình (cm), t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. Hz.
B. 2 Hz.
C. Hz.
D. 0,5 Hz.
- Câu 171 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Câu 172 : Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 173 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với x : cm ; t giây, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
- Câu 174 : Cường độ âm chuẩn Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
- Câu 175 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây, Vận tốc truyền sóng là
A. v = 5 m/s
B. v = -5 m/s
C. v = 5 cm/s
D. v = -5 cm/s
- Câu 176 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. năng lượng âm.
- Câu 178 : Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh
- Câu 179 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
- Câu 180 : Trong giao thoa sóng cơ học, cho là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất, NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ Khoảng cách NC là
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
- Câu 183 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: Phương trình dao động tổng hợp Biết Cặp giá trị nào của và sau đây là đúng?
A. và 0
B. và
C. và
D. và 0
- Câu 184 : Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng ll, biên độ điểm bụng là A. Gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là Biết cường độ âm chuẩn . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức độ cường âm bằng 0 là
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m
D. 1000m
- Câu 187 : Hình bên là đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,35a
D. 0,37a
- Câu 188 : Hai điểm M và N nằm trên một đường thẳng đi qua nguồn âm điểm đặt tại O (O nằm giữa M và N). Biết mức cường độ âm tại M là , tại N là , cường độ âm chuẩn Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm N thì cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là Coi nguồn âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng:
A. 1/3.
B. 10.
C. 1/10.
D. 1/100.
- Câu 190 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN = 2NP = 40 cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng
A. 40 m/s.
B.
C. 40 cm/s.
D.
- Câu 191 : Để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân, mức độ cường âm ở một số khu vực của một nhà máy giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng Giá trị cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Một nguồn sóng truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox có bước sóng Phương trình dao động của nguồn O là Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên trục Ox, N cách M một khoảng 5 cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm li độ của phần tử ở M là 3cm. Ở thời điểm , li độ phần tử tại N có độ lớn là:
A. 2 cm.
B. 1,5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
- Câu 193 : Ba điểm O, M, N trong không gian tạo tam giác vuông tại O và có OM = 48m, ON = 36m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 69dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là
A. 70,2 dB.
B. 70,9dB.
C. 71,2dB.
D. 73,4dB.
- Câu 194 : Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Đường nét liền là hình dạng sợi dây ở thời điểm t =0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm . Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng đi lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục hoành là m. Giá trị của t là:
A. 0,25 s.
B. 2,5 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
- Câu 195 : Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn là Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là:
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
- Câu 196 : Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây
A. Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng
B. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng
C. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng
D. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng
- Câu 197 : Một sóng cơ có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là:
A. 30cm.
B. 40cm
C. 20cm.
D. 10 cm.
- Câu 198 : Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50Hz. Biết trong quá trình dao động, tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,50.
- Câu 199 : Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là:
A. 78,8 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 110 dB.
- Câu 200 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và Tại thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Biết cường độ âm chuẩn là Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điêm thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm , đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất sau đây
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất