Đề thi online phương pháp sơ đồ đường chéo
- Câu 1 : Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 20%. Tỉ lệ m1/m2 là:
A 1/3
B 1/2
C 1/4
D 1/5
- Câu 2 : Một hỗn hợp khí gồm có N2O , NO ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối so với oxi là 1,125. Phần trăm thể tích của N2O và NO trong hỗn hợp lần lượt là
A 42,86% và 57,14%
B 57,14% và 42,86%
C 30% và 70%
D 50% và 50%
- Câu 3 : Tính thể tích dung dịch HNO3 8M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 200 ml dung dịch HNO3 6M
A 50ml và 250 ml
B 150ml và 50 ml
C 120ml và 80 ml
D 100ml và 100 ml
- Câu 4 : Trộn m1 gam dung dịch KOH 15% với m2 gam dung dịch KOH 45% thu được 30 gam dung dịch 35%Giá trị của m1 và m2
A 20g, 10 g
B 10g, 20g
C 15g,15g
D 5g, 35g
- Câu 5 : Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 19. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là:
A 37,5%
B 25%
C 35,5%
D 62,5%
- Câu 6 : Để pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lí (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 5%. Giá trị của V là:
A 150
B 90
C 285,7
D 410
- Câu 7 : Cần bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 . 10H2O hoà vào bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%.
A 45,87 gam và 454,13 gam
B 454,13 gam và 45,87 gam
C 45 gam và 455 gam
D 87 gam và 413gam
- Câu 8 : Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là:
A 133,3
B 146,9
C 272,2
D 300,0
- Câu 9 : Hỏi phải lấy 2 dung dịch NaOH 15% và 27,5% mỗi dung dịch bao nhiêu gam trộn vào nhau để được 500ml dung dịch NaOH 21,5%, D = 1,23g/ml?
A 295,2 gam NaOH 15% và 319,8 gam NaOH 27,5%
B 250gam NaOH 15% và 250 gam NaOH 27,5%
C 319,8 gam NaOH 15% và 295,2 gam NaOH 27,5%
D 290gam NaOH 15% và 325gam NaOH 27,5%
- Câu 10 : Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vị bền: \({}_5^{11}B,{}_5^{10}B\)Thành phần % số nguyên tử của \({}_5^{11}B\) là:
A 84,05
B 81,02
C 18,98
D 15,95
- Câu 11 : Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % số mol của MgCO3 trong hỗn hợp là
A 29,58%
B 45,55%
C 54,45%
D 66,67%
- Câu 12 : Cho hỗn hợp H2, N2, NH3 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 8 đi qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại 1 nửa. thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A 25%, 25%, 50%
B 20%, 30%,50%
C 50%,25%, 25%
D 15%,35%,50%
- Câu 13 : Cần trộn 2 thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X của metan để thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 15. X là:
A C3H8
B C4H10
C C5H12
D C6H14
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 11 CO2 và 6,3 g H2O . tính thành phần % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
A 20%, 80%
B 30%,70%
C 50%, 50%
D 25%, 75%
- Câu 15 : Cho 8,96 lít hỗn hợp CO2 và NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đử để tạo các muối trung hòa sau đó, đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
A 25% CO2, 75% NO2
B 50% CO2, 50% NO2
C 75% CO2, 25% NO2
D 30% CO2, 70% NO2
- Câu 16 : A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn quặng A với m2 tấn quặng B thu được quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m1/m2 là:
A
5/2
B 4/3
C 3/4
D 2/5
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H6 sản phẩm thu được dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thấy bình 2 có 15 gam kết tủa và khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 2,55 gam. thành phần % về thể tích của mỗi khí trong X lần lượt là
A 50%, 30%, 20%
B 30%,40%, 30%
C 50%, 25%, 25%
D 50%, 15%, 35%
- Câu 18 : A là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu2O. B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B theo tỉ lệ khối lượng T = mA/mB như thế nào để được quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn đồng nguyên chất. T bằng:
A 5/3
B 5/4
C 4/5
D 3/5
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime