lý thuyết và bài tập của metan
- Câu 1 : Điều kiện để mêtan tham gia phản ứng thế clo là:
A Nhiệt độ.
B Chất xúc tác.
C Nhiệt độ và ánh sáng.
D Ánh sáng khuếch tán.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lí của metan
A là chất khí không màu hóa nâu trong không khí, không mùi, nhẹ hơn không khí
B là chất khí không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí
C là chất khí không màu hóa nâu trong không khí, mùi hắc, nặng hơn không khí
D là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
- Câu 3 : Góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử metan là:
A 106,5
B 107,5
C 108,5
D 109,5
- Câu 4 : CTTQ của các chất trong dãy đồng đẳng của metan là:
A CnH2n +2
B CnH3n+1
C CnH4n
D CnH5n-1
- Câu 5 : Cho các chất sau : CH4, H2, O2, Cl2. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 l khí metan thu được thể tích CO2 là:
A 11,2 l
B 22,4 l
C 33,6 l
D 44,8 l
- Câu 7 : Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 10 lít khí metan là:
A 10 lít
B 20 lít
C 30 lít
D 40 lít
- Câu 8 : Đốt cháy 1 khí trong dãy đồng đẳng của metan thi được 4,48 lít CO2 và 6,72 lít H2O. Xác định CTPT của khí đã dùng
A C2H6
B C3H8
C C4H10
D C5H12
- Câu 9 : A là 1 chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A thực hiện phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1 : 1 thu được sản phẩn trong đó Cl chiếm 55,04% về khối lượng. Xác đinh CTPT của A.
A C2H6
B C3H8
C C4H10
D C5H12
- Câu 10 : Cho metan phản ứng với Cl2 tỉ lệ mol 1: 1 trong điều kiện ánh sáng thu được chất A và HCl. Tính %mCl trong A
A 70,3 %
B 83,53 %
C 90,64 %
D 92,21 %
- Câu 11 : Cho metan phản ứng với Cl2 tỉ lệ mol 1: 2 trong điều kiện ánh sáng thu được chất A và HCl. Tính %mCl trong A
A 70,30 %
B 83,53 %
C 90,64 %
D 92,21 %
- Câu 12 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \(A{l_4}{C_3}\xrightarrow{{{A_1}}}C{H_4}\xrightarrow{{{A_2}}}C{H_3}Cl\xrightarrow{{{A_3}}}{C_2}{H_6}\xrightarrow{{{A_4}}}C{O_2}\)A1, A2, A3, A4 lần lượt là các chất nào trong các chất sau:
A H2O, Cl2, O2, CH3Cl
B H2O, Cl2, Na, O2.
C H2O, Cl2, H2, O2.
D H2O, Cl2, CH3Cl, O2.
- Câu 13 : Để làm sạch khí CH4 có lẫn CO2 người ta:
A Đốt cháy rồi đưa sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư
B Đưa bình hỗn hợp khí qua bình đựng nước vôi trong dư
C Đưa hỗn hợp qua bình đựng dung dịch thuốc tím
D Đưa hỗn hợp qua bình đựng khí clo chiếu sáng
- Câu 14 : Tính thể tích khí clo tối đa có thể phản ứng với 2,24 lít khí metan khi chiếu sáng
A 2,24 lít
B 4,48 lít
C 6,72 lít
D 8,96 lít
- Câu 15 : Hai khí trộn với nhau theo tỉ lệ 1:2 tạo ra hỗn hợp nổ mạnh là:
A CH4 và Cl2
B CH4 và H2
C CH4 và O2
D Cl2 và O2
- Câu 16 : Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ngoài ánh sáng. Sau một thời gian, cho nước vào bình và lắc nhẹ rồi thêm một mẩu quỳ tím vào. Hiện tượng quan sát được là:
A Quỳ tím chuyển xanh
B Qùy tím chuyển đỏ
C Quỳ tím chuyển đỏ rồi mất màu
D Quỳ tím không đổi màu
- Câu 17 : A là một chất thuộc dãy đồng dẳng của metan. Phân tử khối của A đối với hidro bằng 29. Công thức phân tử của A là:
A C2H6
B C3H6
C C4H10
D C5H10
- Câu 18 : 1 m3 khí thiên nhiên có chứa 80% thể tích khí metan. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy toàn bộ khí metan trên là: ( Biết hiệu suất đốt cháy bằng 85%, các khí ở điều kiện chuẩn)
A 680 lít
B 800 lít
C 850 lít
D 1882,35 lít
- Câu 19 : Phản ứng xảy ra trong điều kiện ánh sáng của khí metan và clo được gọi là:
A Phản ứng phân hủy
B Phản ứng hóa hợp
C Phản ứng thế
D Phản ứng quang hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime