Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 trường THPT Đa...
- Câu 1 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt - π) là hai dao động:
A lệch pha π/2
B cùng pha.
C ngược pha.
D lệch pha π/3
- Câu 2 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A 1/4mglα02.
B 2mglα02.
C mglα02
D 1/2mglα02.
- Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy pi2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
A 0,8s
B 0,4s
C 0,2s
D 0,6s
- Câu 4 : Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B là máy tăng áp.
C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D là máy hạ áp.
- Câu 5 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A tanφ = (ωL – ωC)/R
B tanφ = (ωL + ωC)/R
C tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R
D tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
- Câu 6 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
C Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.
D Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
- Câu 7 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 8 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A vận tốc truyền sóng.
B độ lệch pha.
C chu kỳ.
D bước sóng.
- Câu 9 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức thức u = 220cos(100πt) V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A 220V
B \(220\sqrt{2}V\)
C 110V.
D \(110\sqrt{2}V\)
- Câu 10 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A 1m.
B 0,5m.
C 2m
D 0,25m
- Câu 11 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos (100πt + π/3) (x tính bằng cm) có pha ban đầu là:
A π (rad).
B π/3 (rad)
C π/4 (rad).
D π/6 (rad).
- Câu 12 : Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 \(\sqrt{2}\)cos(100πt + π/3 )(A) (t tính bằng s). Tần số của dòng điện là:
A
50 Hz
B 100 Hz.
C 25 Hz
D 12,5 Hz
- Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độcứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
B \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
C \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
- Câu 14 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ = 1m, g = π2m/s2 thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:
A 4s
B 2s
C 8s
D 1s
- Câu 15 : Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A 500 vòng
B 100 vòng
C 25 vòng
D 50 vòng
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt{2}\) cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A 0,75A
B 1,5A
C 2A
D 22A
- Câu 17 : Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 4\(\sqrt{2}\) cos(100πt + π/3)(A) (t tính bằng s) cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:
A 2A
B 4A
C 4\(\sqrt{2}\)A
D 8A
- Câu 18 : Ta có thể tổng hợp hai dao động điều hòa khi hai dao động
A cùng phương, cùng tần số.
B cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C cùng biên độ, cùng tần số.
D cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.
- Câu 19 : Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A U\(\sqrt{2}\)
B U
C 3U
D 2U
- Câu 20 : Đặt điện áp u = 310cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A t = 1/60 s.
B t = 1/600 s.
C t = 1/120 s.
D t = 1/300 s.
- Câu 21 : Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A 440Hz
B 27,5Hz
C 50Hz
D 220Hz
- Câu 22 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là I = I0cos(100πt + π/6) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,5
B 1
C 0,86
D 0,71
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A 0,5kg
B 1kg
C 0,8kg
D 1,2kg
- Câu 24 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
A d1 = 0,25d2
B d1 = 0,5d2
C d1 = 4d2
D d1 = 2d2
- Câu 25 : Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A 2mm
B 4mm
C 1mm
D 3mm
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t)}\) (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({{u}_{C}}=100\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{-}\frac{\pi }{2})\) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A 100W
B 200W
C 400W
D 300W
- Câu 27 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A tăng 0,1%.
B tăng 1%.
C giảm 1%.
D giảm 0,1%.
- Câu 28 : Đặt điện áp u=90\(\sqrt{10}\) cosωt (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự R, C, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì UL1 = UL2 = 270V. Biết 3ZL2 - ZL1 =150 $\Omega $ và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100\(\sqrt{2}\) \(\Omega \). Giá trị UL max gần giá trị nào nhất:
A 150V
B 180V
C 284V
D 175V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất