Trắc trắc nghiệm Vật Lí 12 Dao Động điện từ !!
- Câu 1 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8p (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn C Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms
B. 0,25ms
C. 0,5s
D. 0,25s
- Câu 2 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A,3.
B.9.
C.6.
D.2.
- Câu 4 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A.
B.
C. 0,5.
D. 2.
- Câu 5 : Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m
B. 600m
C. 60m
D. 0,6m
- Câu 6 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W=
B. W =
C. W =
D. W =
- Câu 7 : Một mạch dao động có tụ điện C = .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A. 5.H
B. H
C. H
D. H
- Câu 8 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2p
B. T = 2p.
C. T = 2pLC
D. T = 2p
- Câu 9 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kì T
B. biến thiên điều hoà với chu kì
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T
D. không biến thiên theo thời gian
- Câu 10 : Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung thì tần số dao động là = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung thì tần số dao động là = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung và ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz
B. 35kHz
C. 50kHz
D. 24kHz
- Câu 11 : Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị
A. 5mA
B. 0,25mA
C. 0,55A
D. 0,25A
- Câu 13 : Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là
A. 2,5. ;s
B. 0,625mJ; s
C. 6,25.J ;
D. 0,25mJ ;
- Câu 14 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W
B. 1,8 mW
C. 0,18 W
D. 5,5 mW
- Câu 15 : Một mạch dao động gồm tụ có C = 125nF và cuộn cảm có L = 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6.A
B. 3 A
C. 3 mA
D. 6mA
- Câu 16 : Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = F. Biết vận tốc của sóng điện từ là m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 60m
B. .m
C. 600m
D. 6.m
- Câu 17 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 1,6pF C 2,8pF
B. 2mF C 2,8mF
C. 0,16pF C 0,28 pF
D.0,2mF C 0,28mF
- Câu 18 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A
B. 0,06A
C. 6.A
D. 3.A
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền
- Câu 20 : Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m
B. 11m – 75m
C. 15,6m – 41,2m
D. 13,3 m – 65,3m
- Câu 21 : Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,88.J
B. 1,62.J
C. 1,26.J
D. 4.50.J
- Câu 22 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H (lấy =10Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.
B.
- Câu 23 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C = . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz
B. 50kHz
C. 50MHz
D. 5000Hz
- Câu 24 : Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện =1mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là = 4,5 mV. khi điện dung của tụ điện =9mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. = 1,5 V
B. = 2,25 V
C. = 13,5 V
D. = 9 V
- Câu 25 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi dòng điện trong mạch là A thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C. 6.C
D. 2.C
- Câu 26 : Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5mH, tụ điện có điện dung C = 6 F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2. C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.C
B. 2.5. C
C. 12. C
D. 9. C
- Câu 27 : Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04mH
B. 8mH
C. 2,5mH
D. 1mH
- Câu 28 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ và đang tăng, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A.
B. 6V
C. 4V
D. 5V
- Câu 30 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2. H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của mạch là R = 0,2W. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là =6V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5mJ
B. 0,09mJ
C. 1,08p. J
D. 0,06p. J
- Câu 31 : Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là
A.
B.6
C.4
D.
- Câu 32 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có giá trị 8 mA và đang tăng, sau đó 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn C. Chu kì dao động điện từ của mạch bằng
A.0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5s
D. 0,25 s
- Câu 33 : Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là:
A,3
B.9.
C.6.
D.2.
- Câu 34 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng
A. 4,6 %.
B. 10 %.
C. 4,36 %.
D. 7,36 %.
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động điện từ trong hiện tượng cộng hưởng là dao động điện mà sự mất mát năng lượng không đáng kể
B. Dao động điện từ tắt dần có chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian
C. Tần số dao động điện từ cưỡng bức bằng tần số riêng của dao động
D. Tần số dao động điện từ duy trì của dao động luôn bằng tần số riêng của mạch
- Câu 36 : Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động. Chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào
A. Dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. Điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. Điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
- Câu 37 : Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây
A. Cường độ rất lớn
B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn
D. Năng lượng rất
- Câu 40 : Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng của cuộn dây thì chu kỳ của mạch dao động LC sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng có thể giảm
- Câu 41 : Điện tích của bản tụ điện trong một mạch dao động lý tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là với
A.
B.
C.
C.
- Câu 42 : Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hổ giữa
A. Điện trường và từ trường
B. Điện áp và cường độ điện trường
C. Điện tích và cường độ dòng điện
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
- Câu 43 : Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên như thế nào theo thời gian
A. Điều hòa
B. Tuần hoàn nhưng không điều hòa
C. Không tuần hoàn
D. Không biến thiên
- Câu 44 : Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với tuần số f, năng lượng điện trường trong mạch
A. Biến thiên tuần hoàn với tuần số f
B. Biến thiên tuần hoàn với tuần số 2f
C. Biến thiên tuần hoàn với tuần số 4f
D. Không biến thiên tuần hoàn
- Câu 45 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điên từ LC không có điện trở thuần
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nữa tần số của cường độ dòng điện trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng
D. Năng lượng từ trường của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
- Câu 46 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Trong mạch dao động điện từ LC, Nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì chu kỳ dap động điện từ trong mạch:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trong mạch dao động LC, điện tích ở bản tụ điện biến .Khi năng lượng từ trường gắp 3 lần năng lượng điện trường thì điện tích của tụ lúc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Tìm phát biểu sai
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng điện tích chuyển động
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động
- Câu 50 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 5kHz. Giá trị của điện dung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 5 . Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biên thiên theo quy luật C. Lấy . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10mH
B. 20mH
C. 50mH
D. 60mH
- Câu 52 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1mH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 25 đến 49 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến đổi trong khoảng từ
A. 0,9 ms đến 1,26 ms
B. 0,9 ms đến 4,18 ms
C. 1,26 ms đến 4,5 ms
D. 0,09 ms đến 1,26 ms
- Câu 53 : Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị điện tích lớn nhất trên bản tụ điện là
A. 0,25
B. 0,5
C. 1,0
D. 2
- Câu 54 : Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 4 . Mạch dao động điện từ với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng từ trường ở cuộn dây thì tỉ số điện tích trên tụ điện tại thời điểm đó và giá trị cực đại của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 40 và cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH. Khoảng thời gian giữa thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có trị số lớn nhất và thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có trị số lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8 và tụ điện có điện dung C. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là = 5V và cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là 0,8A, tần số dao động của mạch xấp xỉ bằng
A. 1,24MHz
B. 0,34MHz
C. 0,25kHz
D. 0,34kHz
- Câu 58 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với L = 0,2H và C = 20 . Tại thời điểm dòng điện trong mạch i = 40mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 25mA
B. 42mA
C. 50mA
D. 64mA
- Câu 59 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là: . Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị
A. 2 V.
B. 4V
C. 4V.
D. 5 V.
- Câu 60 : Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong mạch dao động có độ lớn 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Biết điện dung của tụ điện là 10 và tần số dao động riêng của mạch là 1kHz. Điện tích cực đại trên tụ điện là
A. 3,4.C
B. 5,3.C
C. 6,2.C
D. 6,8.C
- Câu 61 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Mạch đang dao động điện từ với cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là I0 = 15mA. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 7,5 mA thì điện tích trên bản tụ điện là q = 1,5 .10-6C. Tần số dao động của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50mH và tụ điện C = 2 đang dao động điện từ. Biết rằng tại thời điểm mà điện tích trên bản tụ là q = 60 thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 3mA. Năng lượng điện trường trong tụ điện tại thời điểm mà giá trị hiệu điện thế hai đầu bản tụ chỉ bằng một phần ba hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ xấp xỉ bằng
A. 2,50.J
B. 2,94.J
C. 3,75.J
D. 8,83.J
- Câu 63 : Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 4ms, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ = 2V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là = 5mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy . Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Một mạch dao động LC có tụ F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
- Câu 66 : Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung là
A. C = 2.
B. C =
C =
D. C =
- Câu 67 : Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là µC và cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là . Tần số dao động của mạch là
A. 1,6 MHz
B. 16 MHz
C. 1,6 kHz
D. 16 kHz
- Câu 68 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. = 100m
B. = 150m
C. = 250m
D. = 500m
- Câu 69 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 1nF và cuộn L = 100 (lấyBước sóng mà mạch thu được
A. m
B. m
C. km
D. m
- Câu 70 : Một mạch điện dao động gồm một cuộn cảm 5mH có điện trở thuần 20 và một tụ điện 10 . Bỏ qua mất mát do bức xạ sóng điện từ. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,36W
B. 0,72W
C. 1,44W
D. 1,85mW
- Câu 71 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. luôn cùng pha nhau.
- Câu 72 : Khi nói về dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng phát biểu nào sau đây sai
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số
- Câu 73 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 và tụ điện có điện dung 5 . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 12
- Câu 76 : Xét hai mạch dao động lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có giá trị . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn q () thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C.
D.
- Câu 77 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5. s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 6. s.
B. 3. s
C. 12. s
D. 2. s
- Câu 79 : Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụđiện có điện dung 5 . Nếu mạch có điện trở thuần 10- 2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 36
B. 36 mW
C. 72
D. 72 mW
- Câu 80 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 F và cuộn cảm có độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 mA
B. 15 mA
C. 7,5 A
D. 0,15 A
- Câu 81 : Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A. 5,5 mA
B. 0,25 mA
C. 0,55 A
D. 0,25 A
- Câu 82 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
D. không biến thiên theo thời gian
- Câu 83 : Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = coswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. =
B. =
C.
D. =
- Câu 85 : Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 F. Khi = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ của cường độ dòng điện là
A. = 500 mA
B. = 50 mA
C. = 40 mA
D. = 20 mA
- Câu 86 : Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện . Khi dùng L và thì mạch có tần số riêng là = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là = 4 MHz. Khi dùng L và mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 7 MHz
B. 5 MHz
C. 3,5 MHz
D. 2,4 MHz
- Câu 87 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
- Câu 88 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Năng lượng điện từ của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 90 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy ). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :
A. 300 m
B. 600 m
C. 300 km
D. 1000 m
- Câu 91 : Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA
B. 4,28mA
C. 5,20mA
D. 6,34mA
- Câu 92 : Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25F. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 0,04 H
B. 1,5 H
C. 4. H
D. 1,5. H
- Câu 93 : Điện tích của tụ điện trong mạch dao động
A. biến thiên điều hoà với tần số
B. biến thiên điều hoà với tần số
C.biến thiên điều hoà với tần số
D.biến thiên điều hoà với tần số
- Câu 94 : Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.mF. Độ tự cảm L của mạch dao động là
A. 5. H
B. 5. H
C. 5. H
D. 2. H
- Câu 95 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 10m đến 95m
B. 20m đến 100m
C. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m
- Câu 97 : Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5H và tụ điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là
A. 5957,7 m
B.18,84.104 m
C. 18,84 m
D. 188,4 m
- Câu 98 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là
A. 112,6pF
B.1,126nF
C. 1,126.F
D. 1,126pF
- Câu 99 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5H đến 10H và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 500ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng
A. 4.2m 29,8m
B. 421,3m 1332m
C. 4,2m 133,2m
D. 4,2m 13,32m
- Câu 100 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4H. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số
- Câu 101 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B. Nam châm vĩnh cửu là trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
D. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập
- Câu 102 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng và tự nó tồn tại trong không gian
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường và chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường biến thiên và ngược lại sự biến thiên của điện trường sẽ sinh ra từ trường biến thiên
- Câu 103 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. sóng điện từ do điện tích dao động bức xạ ra
B. sóng điện từ do điện tích sinh ra
C. sóng điện từ có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. sóng điện từ có tốc độ truyền sóng bằng tốc độ ánh sáng
- Câu 104 : Phát biểu nào sâu đây là sai khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong cả chân không
B. Tốc độ truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang, các véc tơ và luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng điện từ mang theo năng lượng
- Câu 105 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong chân không bước sóng và tần số sóng liên hệ với nhau bởi hệ thức , trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Sóng điện từ không truyền được trong kim loại
C. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học thông thường
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số
- Câu 106 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về tầng điện li?
A. Là tầng khí quyển ở độ cao 40km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. Là tầng khí quyển ở độ cao 80km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn
C. Là tầng khí quyển ở độ cao 100km trở lên, chứa các iôn
D. Là tầng khí quyển ở độ cao 120km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn
- Câu 107 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
B. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D. Các sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa; ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa
- Câu 108 : Vô tuyến truyền hình dùng sóng
A. cực ngắn
B. ngắn
C. trung
D. dài và cực dài
- Câu 109 : Sóng trung là những sóng điện từ có tần số
A. từ 3MHz đến 30MHz
B. từ 0,3MHz đến 3MHz
C. từ 30kHz đến 300kHz
D. từ 30MHz đến 300MHz
- Câu 110 : Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một angten
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một mạch dao động kín
D. Duy trì dao động điện từ trong mạch dao động bằng máy phát dao động điều hoà dùng tranzito
- Câu 111 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. tách sóng
B. giao thoa sóng
C. cộng hưởng điện
D. sóng dừng
- Câu 112 : Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1,2 và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 6A. Sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc loại
A. sóng dài và sóng cực dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 113 : Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH. Người ta đo được hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là
A. 60m.
B. 90m.
C. 100m.
D. 30m.
- Câu 114 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung C có giá trị
A. 112,6pF
B. 1,126nF
C.
D. 1,126pF
- Câu 115 : Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch
A. = 200 rad/s
B. = 5000 rad/s
C. = 5.10-4 Hz
D. = 5.104 rad/s
- Câu 116 : Tụ điện có điện dung C, được tính điện đến điện tích cực đại rồi nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự cảm L thì dòng điện cực đại trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọilà dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện liên hệ với như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A.
B. =
C. =
D. Một giá trị khác
- Câu 118 : Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung C = 20pF. Lấy . Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 30m đến 90m thì cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. 12,7 đến 37,5 .
B. 4,17 đến 37,5 .
C. 12,7 đến 114 .
D. 37,5 đến 114 .
- Câu 119 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1000
C. 625
D. 1600
- Câu 120 : Chọn câu phát biểu đúng
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động cùa từ trường
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động cùa điện trường
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động cùa điện trường
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm ứng từ
- Câu 121 : Phát biểu sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
D. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng
- Câu 122 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường
A.Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong không khép kín
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
- Câu 123 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. Chỉ có từ trường
B. Có điện từ trường
C. Chỉ có điện trường
D. Không xuất hiện điện trường, từ trường
- Câu 124 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tuần số
B. và biến thiên tuần hoàn có cùng pha
C. và cùng phương
D. và biến thiên tuần hoàn có cùng tuần số và cùng pha
- Câu 125 : Phát biểu nào sai khi nói về song điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện từ trường và từ trường luôn dao động lệch pha
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thới gian cùng chu kỳ
D. Sóng điện từ dung trong thong tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
- Câu 126 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây
A. Truyền được trong chân không
B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ
D. Phản xạ
- Câu 127 : Khi nói về song điện từ, phát biểu nào sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
- Câu 128 : Sóng điện từ
A. Truyền đi với cùng một vận tốc trong một môi trường
B. Luôn bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Là sóng dọc
D. Mang năng lượng
- Câu 129 : Tìm câu sai?
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động
D. Năng lượng sóng điên từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f
- Câu 130 : Sóng điện từ không truyền qua được các vật thể nào sau đây:
A. Bể thủy tinh chứa đầy nước
B. Hộp kín bằng gỗ
C. Hộp kín bằng kim loại
D. Bóng đèn chân khôn
- Câu 131 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên tầng điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 132 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thoâng tin dưới nước?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 133 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 134 : Sóng trung là sóng có đặc điểm?
A. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ
B. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước
D. Bị tầng điện li phản xạ
- Câu 135 : Nhận xét nào liên quan đến việc sử dụng sóng vô tuyến là không đúng?
A. Thông tin dưới nước thì dùng sóng dài
B. Thông tin trong vũ tru thì dùng sóng cực ngắn
C. Thông tin trên mặt đất thì dùng sóng dài
D. Ban đên nghe radio bằng sóng trung rõ hơn ban ngày
- Câu 136 : Chỉ ra ý sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP hồ chí Minh có thể là:
A. Sóng truyền thẳng từ HN đến TP HCM
B. Sóng phản xạ một lần trên tầng điện li
C. Sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li
D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li
- Câu 137 : Trong việc nào sau nay người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B. Xem truyền hình cáp
C. Xem bằng video
D. Điều khiển từ xa
- Câu 138 : Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm LC. Chọn biểu thức của tụ để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có f:
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Dài phát thanh Bình dương phát sóng 92,5KHz thuộc sóng
A. Dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
- Câu 140 : Nguyên tắt thu sóng điện từ dựa vào?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện trừ của mạch dao động hở
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện rừ của môi trường
D. Hiện tượng dao thoa sóng điện từ
- Câu 141 : Điều nào sau nay sai:
A. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy phát dao động cao tần với một anten phát
B. Để thu sóng điện từ thì phối hợp một mạch dao động cao tầng với anten thu sóng
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức với tần số riêng của mạch
- Câu 142 : Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Biến điệu sóng cơ thành sóng điện từ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lean
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
- Câu 143 : Hãy chỉ ra câu phát biểu sai?
A. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng mang biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số cao tần
B. Mạch khuếch đại dao động điện trừ có cả trong máy thu và máy phát sóng điện từ
C. Mạch tách sóng điện từ chỉ có trong máy thu sóng điện từ
D. Mạch biến điệu trong máy phát sóng điện từ là bộ phận dùng để trộn sóng âm tần vối sóng mang (sóng cao tần)
- Câu 144 : Khuếch đại âm tần nằm trong
A. Máy thu
B. Máy phát
C. Máy thu và máy phát
D. Cả A, B, C sai
- Câu 145 : Trong sơ đồ khối của máy pht sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây
A. Biến điệu
B. Khuếch đại
C. Tách sóng
D. Phát dao động cao tần
- Câu 146 : Dụng cụ nào dưới nay có chứa máy phát vô tuyến điện
A. Cái điều khiển tivi
B. Micro có dây
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh
- Câu 147 : Trong dụng cụ nào dưới dây có cà máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động
B. Cái điều khiển ti vi
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh
- Câu 148 : chọn câu sai khi một từ trường biến thiêntheo thời gian thì nó sinh ra:
A. Một điện trường xoáy
B. Một điện trường mà chỉ có tồn tại trong dây dẫn
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ
D. Một điện trường dao động cùng tần số
- Câu 149 : Dao động điện từ trường trong hiện tượng cộng hưởng
A. Là dao động điện từ riêng mà sự mất mát năng lượng không đáng kể
B. Là dao động điện từ tắt dần
C. Là dao động điện từ cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng
D. Là dao động điện từ duy trì với tần số tăng đến giá trị cực đại
- Câu 150 : nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền , vecto điện trường vào vecto từ trường luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai vuông góc với phương truyền
B. Vecto có thể hướng theo phương truyền sóng và vuông góc
C. Vecto có thể hướng theo phương truyền sóng và vuông góc
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện trừ, cả hai vecto và đều không có hướng cố định
- Câu 151 : Chọn câu sai. Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến:
A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 1 km bị tầng điện li hấp thụ mạnh
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100m ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm nó bị tầng điện li phản xạ mạnh
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li phản xạ mạnh
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua
- Câu 152 : Chọn câu sai.
A. Sóng vô tuyến điện có tầng số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa
B. Sóng vô tuyến bước sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt trái đất nên có thể truyền đi rất xa
C. Các sóng vô tuyến có bước sóng cực ngắn truyền đi được xa vì có năng lượng lớn
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa giống như sóng cơ học và sóng ánh sáng
- Câu 153 : Chọn câu đúng
A. Sóng điện từ là sóng cơ
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi moi trường, kể cả trong chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phản kim loại
- Câu 154 : Chọn câu đúng
A. 100 – 1km
B. 1000 – 100km
C. 100 – 10m
D. 10 – 0,01m
- Câu 155 : Chọn câu đúng.
A. 100 – 1km
B. 1000 – 100km
C. 100 – 10m
D. 10 – 0,01m
- Câu 156 : Chọn câu đúng
A. 100 – 1km
B. 1000 – 100km
C. 100 – 10m
D. 10 – 0,01m
- Câu 157 : Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn km, người ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. Vài mét
B. Vài chục mét
C. Vài trăm mét
D. Vài nghìn mét
- Câu 158 : Để truyền cc tín hiệu truyền hình vô4r tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng.
A. Vài kHz
B. Vài chục MHz
C. Vài MHz
D. Vài nghìn MHz
- Câu 159 : Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng. Nếu các mạch đó có:
A. Tần số dao động riêng bằng nhau
B. Độ cảm ứng bằng nhau
C. Điện dung bằng nhau
D. Điện trở bằng nhau
- Câu 160 : Chọn câu đúng: nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng
B. Sóng dừng
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ
- Câu 161 : Trong máy bắn tốc độ xe trên đường:
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu vô tuyến
C. Có cả máy phát, máy thu vô tuyến
D. Không có máy phát, máy thu vô tuyến
- Câu 162 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện liên hệ với như thế nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa và
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. W =
B. W =
C. W =
D. W =
- Câu 166 : Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ đến . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
- Câu 167 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là = , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là = 0,314A. Lấy Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B. 2,
C.
D.
- Câu 171 : Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung và . Khi mắc cuộn dây với từng tụ và thì chu kì dao động tương ứng của mạch là = 0,3 ms và = 0,4 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với song song với là:
A. 0,5 ms
B. 0,7 ms
C. 1 ms
D. 0,24 ms
- Câu 172 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C =. Tìm tần số riêng của dao động trong mạch
A. 20 kHz
B. 10 kHz
C. 7,5 kHz
D. 12,5 kHz
- Câu 173 : Mạch dao động (L, ) có tần số riêng = 7,5 MHz và mạch dao động (L, ) có tần số riêng = 10 MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với ghép nối với
A. 8,5 MHz
B. 9,5 MHz
C. 12,5 MHz
D. 20 MHz
- Câu 174 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 175 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4t
B. 6t
C. 3t
D. 12t
- Câu 176 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ thì tần số dao động riêng của mạch là = 3 (MHz). Khi mắc thêm tụ song song với thì tần số dao động riêng của mạch là = 2,4 (MHz). Nếu mắc thêm tụ nối tiếp với thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng
A. = 0,6 MHz
B. = 5 MHz
C. = 5,4 MHz
D. = 4 MHz
- Câu 178 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng /n( với n>1) thì điện tích của tụ có độ lớn là
A.q0 .
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH và một tụ điện có điện dung C = 16 pF. Biết lúc t = 0 cường độ dòng điện trong mạch cực đại và bằng 12 mA. Biểu thức cường dộ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 12cos(mA)
B. i = 12cos (mA)
C. i = 12cos (mA)
D. i = 12cos(mA)
- Câu 180 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng dao động điều hòa với độ từ cảm của cuộn dây là . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng -0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Tìm chu kì dao động của năng lượng điện trường trong tụ điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho hai mạch dao động lí tưởng . Ban đầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 6V và tụ đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ và chênh lệch nhau 3V?
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện và của dòng điện trong cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm . Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch . Dòng điện qua mạch điện tích của tụ điện là
A. =
B. = 4.
C. = 2.
- Câu 185 : Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là . Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là . Biểu thức của điện tích trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là . Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Một mạch điện LC có điện dung và cuộn cảm . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 C
A. 6V
B. 5V
C. 4V
D. 3V
- Câu 190 : Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 s .Năng lượng điện, năng lượng từ trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là
A. 12 s
B. 24 s
C. 6 s
D. 4 s
- Câu 191 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 3.
B. 2,6.
C. 6,2.
D. 5,2.
- Câu 192 : Hai tụ điện = mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại là:
A.
B. 3
C.
D.
- Câu 193 : Mạch dao động LC có biểu thức i=10sin(mA. Trong thời gian bằng một nửa chu kỳ có lượng điện tích nhiều nhất là bao nhiêu chuyển qua tiết diện dây dẫn?
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 194 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Tỉ số năng lượng điện từ của mạch trước và sau khi đóng khóa K là
A. 4/3
B. 5/4
C. 3/4
D. 4/5
- Câu 195 : Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây
A. Mạch thu sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
- Câu 196 : Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động biết L = 2. H và C = 2.F. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. 4
B. 4
C. 2
D.
- Câu 197 : Một mạch dao động điện từ tụ điện có điện dung C= và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2,5.H. Tần số dao động điện từ tự dao của mạch
A. 2,5.Hz
B. 0,5.Hz
C. 0,5.Hz
D. 5.Hz
- Câu 198 : Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. Điện trường
B. Từ trường
C. Điện từ trường
D. Điện trường xoáy
- Câu 199 : Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây:
A. Xung quanh một quả cầu tích điện
B. Xung quanh một hệ 2 quả cầu tích điện trái dấu
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện
- Câu 200 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5. s
B. 2,5. s
C.10. s
D. s
- Câu 201 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số
- Câu 202 : Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
- Câu 203 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
- Câu 204 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.m/s có bước sóng là
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
- Câu 205 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ đến .Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ đến .
B. từ đến.
C. từ đến .
D. từ đến .
- Câu 206 : Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF
B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF
D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF
- Câu 207 : Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 220,5 pF
B. 190,47 pF
C. 210 pF
D. 181,4 mF
- Câu 208 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5. kHz
B. 3. kHz
C. 2. kHz
D. kHz
- Câu 209 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Năng lượng điện từ của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Một mạch dao động điện từ có điện trở thuần không đáng kể, cường độ cực đại qua mạch là I0. Cường độ vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là
- Câu 212 : Mắc nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r =2() và hai đầu cuộn dây của một mạch dao động LC lí tưởng thông qua 1 khóa K, có điện trở không đáng kể. Ban đầu khóa K đóng. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt khóa K. Trong mạch có dao động điện từ. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=4mH. Tụ điện có điện dung C=10μF. Tỉ số bằng ( là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ )
B. 5
C. 10
- Câu 213 : Khi nối cuôn cảm có độ tự cảm L= 0,4(H) và điện trở R=0,1() vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=2,4() thì cường độ dòng điện trong mạch bằng Dùng nguồn điện đó để nạp điện cho tụ điện có điện dung C=8(pF). Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt khỏi nguồn điện rồi nối với cuộn cảm nói trên tạo thành mạch dao động. Do cuôn cảm có điện trở R nên mạch dao động tắt dần, để duy trì dao động của mạch với điện tích cực đại của tụ điện như trên người ta phải cung cấp cho mạch công suất trung bình bằng P= 4(W). Giá trị của I bằng:
A. 0,8A
B. 0,4A
C. 1,6A
D. 0,2A
- Câu 214 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Ban đầu cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại 2 mA, sau thời gian s cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng không lần đầu tiên, khi đó điện áp giữa hai bản tụ điện là 2 V. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây lần lượt là
A. 2 nC và 2 mH
B. nC và 2 mH
C. mC và mH
D. 2 mC và mH
- Câu 215 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm được tính theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, điện tích trên tụ tại thời điểm được tính theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tụ tại thời điểm được tính theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 219 : Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là
A. 4V
B. 5V
C. V
D. V
- Câu 220 : Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là qo và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng thì điện tích một bản tụ có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=400 mH và tụ điện có điện dung C=40 Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng
A. 0,25A
B. 1A
C. A
D. A
- Câu 222 : Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25J bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian /4000 s lại bằng không.Độ tự cảm cuộn dây là
A. L = 0,5 (H)
B. L = 0,125 (H)
C. L = 1 (H)
D. L = 0,25 (H)
- Câu 223 : Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động và điện trở trong r = 2 vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn . ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = F. Tỉ số / bằng: (với là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)
A.10.
B. 1/10
C. 5
D. 8
- Câu 224 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=0,2F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=8mH. Ban đầu tụ điện có điện tích cực đại. Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của ống dây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Một mạcch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 0,02F. Khi dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và của cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Hãy tính tần số dao động và xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 100mA
A. ; V
B.
C.
D.
- Câu 226 : Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ mắc nối tiếp, (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. không đổi
B. giảm còn 1/3
C. giảm còn 2/3
D. giảm còn 4/9
- Câu 228 : Một khung dao động gồm một ống dây có hệ số tự cảm L=10H và 2 tụ điện cùng điện dung C=2μF ghép nối tiếp với nhau. Lúc đầu hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có giá trị cực đại =8V. Đến thời điểm t=1/300s thì một trong 2 tụ điện bị phóng điện, chất điện môi trong tụ điện đó trở thành chất dẫn điện tốt. Tính điện tích cực đại của tụ trong khung dao động sau thời điểm t nói trên. Lấy =10.
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Hai tụ điện mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại là:
A.
B. 3V
C.
D.
- Câu 230 : Hai tụ điệnvà mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó
A.V
B. V
C.
D.
- Câu 231 : Hai tụ mắc nối tiếp.Nối 2 đầu bộ tụ với pin có suất điện động E= 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ. Hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch dao động sau đó là
A.1 V
B.
C. 2 V
D. 3 V
- Câu 232 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 8V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K
A. 12 (V)
B. 12 (V)
C. 16 (V)
D. 14 (V)
- Câu 233 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 2/3
B. 1/3
C.
D.
- Câu 234 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là . Vào đúng thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn sau đó mạch hoạt động với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là Tỉ số /
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315J
D. 0,54
- Câu 236 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ mắc nối tiếp, (hình vẽ ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. không đổi
B. giảm còn 1/3
C. giảm còn 2/3
D. giảm còn 4/9
- Câu 237 : Một mạch dao động C có L = 2mH, C=8pF, lấy =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.s đến 3,6. s
B. từ 4. s đến 2,4. s
C. từ 4. s đến 3,2. s
D. từ 2. s đến 3. s
- Câu 239 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 240 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4t
B. 6t
C. 3t
D. 12t
- Câu 241 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2
B. 4
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 242 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800
B. 1000
C. 625
D. 1600
- Câu 243 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C =
B. C = 2
C. C = 8
D. C = 4
- Câu 244 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 245 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = là
- Câu 246 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2. C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1p A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. không truyền được trong chân không
- Câu 248 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
- Câu 250 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) để cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (J) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (s) thì dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tính độ tự cảm của cuộn dây
A. 2/ (H)
B. 5,6/ (H)
C. 1,6/ (H)
D. 3,6/ (H)
- Câu 251 : Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.(H) và C = 8nF , vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 100
B. 10
C. 12
D. 50
- Câu 252 : Một mạch dao động có tụ với C=3500pF, cuộn cảm có L= 30 H và điện trở hoạt động R=15 . Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 15V .Để duy trì dao động của mạch như ban dầu thì cần nguồn cung cấp cho mạch có công suất
A. 19,69.W
B. 1,969.W
C. 20.W
D. 0,2 W
- Câu 253 : Mạch dao động có L = 3,6. H; C = 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là:
A. 2
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
- Câu 254 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H , điện trở thuần R = 4 và tụ điện có điện dung C = 2nF .Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch , biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai tụ là 5V
A. P = 0,05W
B. P = 5mW
C. P = 0,5W
D. P = 0,5mW
- Câu 255 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
- Câu 256 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 4.s
B. 3. s
C. 12. s
D. 2. s
- Câu 257 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 258 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 (mH) và tụ điện có điện dung 5 (F). Nếu mạch có điện trở thuần 0,01 , để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 12 (V) thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 72 (mW)
B. 36 (mW)
C. 36 (W)
D. 72 (W)
- Câu 259 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là . Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A. 3.s
B. 9.s
C. 6.s
D. 5.s
- Câu 260 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300 m
B. 400 m
C. 200 m
D. 100 m
- Câu 261 : Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số là
A. 10
B. 1000
C. 100
D. 0,1
- Câu 263 : Cho hai mạch dao động lí tưởng = 0,1μF, = 1 μH. Ban dầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 6V và tụ đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ và chênh lệch nhau 3V?
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 267 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B.độ lớn bằng không
C.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D.độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
- Câu 268 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 0, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =120, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D.90
- Câu 269 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tần số dao động được tính theo công thức
A.
B. f = 2pLC
C. f =
D. f=
- Câu 270 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 271 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 s.
B. 27 s
C. s
D. s
- Câu 272 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
- Câu 274 : Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
- Câu 278 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6. kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67. N.. Sóng cực ngắn (f 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 7920’Đ đến kinh độ 7920’T
B. Từ kinh độ 8320’T đến kinh độ 8320’Đ
C. Từ kinh độ 8520’Đ đến kinh độ 8520’T
D. Từ kinh độ 8120’T đến kinh độ 8120’Đ
- Câu 279 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
- Câu 280 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2s
B. 1s
C. 3s
D. 4s
- Câu 282 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng dao động điều hòa với độ từ cảm của cuộn dây là . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng -0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Tìm chu kì dao động của năng lượng điện trường trong tụ điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A.luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ
D. với cùng tần số
- Câu 285 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
- Câu 287 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. lệch pha 0,5p so với cường độ dòng điện trong mạch
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. lệch pha 0,25p so với cường độ dòng điện trong mạch
- Câu 290 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 2,5.F. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28.s
B. 1,57.s
C. 3,14.s
D. 1,57.s
- Câu 291 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
- Câu 292 : Sự truyền năng lượng sẽ không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây
A. Sóng dừng
B. Trong sóng điện từ
C. Trong sóng dọc
D. Trong sóng nĐápgang
- Câu 293 : Các sóng vô tuyến có bước sóng sau đây, sóng nào có thể dùng làm sóng truyền hình
A. 2.cm
B. 2km
C. 20m
D. 200mm
- Câu 294 : Chọn câu đúng trong thông tin vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng
A. kHz
B. MHz
C. GHz
D. MHz
- Câu 295 : Một mạch dao động có C= và cuộn dây thuần cảm L: Tần số dao động từ trong mạch 500Hz thì độ tự cảm L có giá trị
A.
B. 5.10-4H
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất