Đề thi online THPT QG 2018 môn Vật lý chuẩn cấu t...
- Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
- Câu 2 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
- Câu 3 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
- Câu 4 : Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
- Câu 5 : Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
- Câu 6 : Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
A. \(f = 2np.\)
B. \(f = \frac{{np}}{{60}}.\)
C. \(f = \frac{{np}}{2}.\)
D. \(f = np.\)
- Câu 7 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
- Câu 8 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
C. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
- Câu 9 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 10 : Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
- Câu 11 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 12 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng \({20.10^{ - \,3}}\,\,C\). Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF
C. 2 F.
D. \(2\,\,\mu F.\)
- Câu 13 : Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
- Câu 14 : Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. \({10^{ - 18}}\) electron.
B. \({10^{ - 20}}\) electron.
C. \({10^{ 18}}\) electron.
D. \({10^{ 20}}\) electron.
- Câu 15 : Một kim loại có công thoát là A=3,5 eV. chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A. \(\lambda = 0,{335.10^{ - 7}}\,\,m.\)
B. \(\lambda = 33,5\,\,\mu m.\)
C. \(\lambda = 0,335\,\,\mu m.\)
D. \(\lambda = 3,35\,\,\mu m.\)
- Câu 16 : Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
- Câu 17 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\)
- Câu 18 : Biết \({N_A} = 6,{02.10^{23}}\,\,mo{l^{ - 1}}\). Trong 59,5g \(_{92}^{238}U\) có số notron xấp xỉ là
A. \(2,{38.10^{23}}\)
B. \(2,{20.10^{25}}.\)
C. \(1,{19.10^{25}}\)
D. \(9,{21.10^{24}}\)
- Câu 19 : Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{10\sqrt 3 \pi }}\,\,F\) mắc nối tiếp với điện trở \({\rm{R}} = 100\,\,\Omega \), mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với u ở hai đầu mạch.
A. \(f = 50\sqrt 3 \,\,H{\rm{z}}.\)
B. \(f = 25\,\,H{\rm{z}}.\)
C. \(f = 50\,\,H{\rm{z}}.\)
D. \(f = 60\,\,H{\rm{z}}.\)
- Câu 20 : Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy \(g = 10m/{s^2},{\pi ^2} = 10\) .Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
- Câu 21 : Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
- Câu 22 : Cho biết \(m = 4,0015u;{m_O} = 15,999u;{m_p} = 1,0073u;{m_n} = 1,0087u.\) Hãy sắp xếp các hạt nhân \(_2^4He,\,\,_6^{12}C,\,\,\,_8^{16}O\) theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
A. \(_6^{12}C,\,\,_2^4He,\,\,_8^{16}O;\)
B. \(_6^{12}C,\,\,_8^{16}O,\,\,_2^4He;\)
C. \(_2^4He,\,\,_8^{16}O,\,\,_6^{12}C;\)
D. \(_2^4He,\,\,_6^{12}C,\,\,\,_8^{16}O\)
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ \(\alpha \) , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ \(\beta \) , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ \({\beta ^ - },\) hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ \({\beta ^ + },\) hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
- Câu 24 : Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị \(20\sqrt 7 \,\,V\) thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị \(\sqrt 7 \,\,A\) và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là \(40\sqrt 3 \,\,V\) thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là
A. \(\frac{{{{3.10}^{ - 3}}}}{{8\pi }}\,\,F.\)
B. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F.\)
C. \(\frac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\,\,F.\)
D. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,F.\)
- Câu 25 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi \(\varepsilon = 7\), bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là
A. 175 m.
B. \(100\sqrt 2 \,\,m.\)
C. 100m
D. 132,29 m.
- Câu 26 : Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm là
A. 34,25 m
B. 4,17 m.
C. 342,5 m.
D. 41,7 m
- Câu 27 : Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t=0, hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tl số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. 2
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
- Câu 28 : Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là \(\Delta t = 20\) phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T=4 tháng (coi \(\Delta t < < T\) ) và vẫn dùng nguổn phóng xạ trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần đúng khi x << 1 thì \(1 - {e^{ - x}} = x\).
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút
D. 48,2 phút.
- Câu 29 : Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức:
A. \(\frac{{b + a\left( {{n^2} - 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
B. \(\frac{{b + a\left( {{n^2} + 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
C. \(\frac{{a + b\left( {{n^2} - 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
D. \(\frac{{a + b\left( {{n^2} + 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
- Câu 30 : Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng
- Câu 31 : Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dãn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại \(\lambda = 993,75\,\,nm\) có năng lượng \(E = 1,{5.10^{ - 7}}\,\,J\) thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tói kim loại
A. \(\frac{1}{{75}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{2}{{75}}\)
D. \(\frac{1}{{50}}\)
- Câu 32 : Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức \(\frac{{{x_1}}}{{{v_1}}} + \frac{{{x_2}}}{{{v_2}}} = \frac{{{x_3}}}{{{v_3}}} + 2018\) . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3 . Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A. 9 cm
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm
- Câu 33 : Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. \(4\sqrt 3 \,\,mm.\)
B. \( - 4\sqrt 3 \,\,mm.\)
C. \( - 2\sqrt 3 \,\,mm.\)
D. \( 2\sqrt 3 \,\,mm.\)
- Câu 34 : Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện áp của tải tiêu thụ
A. \(\sqrt {10} \) lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần
D. 9,1 lần.
- Câu 35 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u = 200\sin \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) . Biết \({\rm{R}} = 50\,\,\Omega ;C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,F;L = \frac{1}{{2\pi }}\,\,H\) . Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào?
A. \({C_0} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
B. \({C_0} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
C. \({C_0} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép song song.
D. \({C_0} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
- Câu 36 : Chiếu một bức xạ có bước sóng \(\lambda = 0,48\,\,\mu m\) lên một tấm kim loại có công thoát \(A = 2,{4.10^{ - 19}}\,\,J\) . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng bay theo chiều vectơ cường độ điện trường có E=1000V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là:
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 0,109 cm.
D. 1,53 cm.
- Câu 37 : Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C1 , C2 (với C1 > C2 ). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
- Câu 38 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng \(0,400\,\,\mu m \le \lambda \le 0,750\,\,\mu m\) . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A. \(0,735\,\,\mu m.\)
B. \(0,685\,\,\mu m.\)
C. \(0,705\,\,\mu m\,.\)
D. \(0,735\,\,\mu m.\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất