- Mạch RLC có w thay đổi - Đề 1
- Câu 1 : Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U,R,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số là 50(Hz) thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng.Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị bao nhiêu?
A 72 (Hz)
B 34,72 (Hz)
C 60 (Hz)
D 41,67 (Hz)
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos 2πf t (V). . Giá trị f thay đổi được, khi f= f 1=25Hz và f= f 2=100Hz thì thấy 2 giá trị công suất bằng nhau.Muốn cho công suất cực đại thì gía trị f0 là:
A 75Hz.
B 125Hz.
C 62,5Hz.
D 50Hz.
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là:
A ω1 +ω2 = 2/LC
B ω1.ω2 =
C ω1 +ω2 =
D ω1 . ω2 = 1/LC
- Câu 4 : Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1/π H, C = 50μF và R = 50Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện ápxoay chiều u = 220cos(2πft)(V), trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = fo thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Khi đó
A Pmax = 480W
B Pmax = 484W
C Pmax = 968W
D Pmax = 117W
- Câu 5 : Đặt điện áp u =U√2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A f2= 4/3 f1
B f2= √3/2 f1
C f2= 2/√3f1
D f2= 3/4 f1
- Câu 6 : Mạch điện R,L,C nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 220√2cosωt(V) và ω có thể thay đổi được. Tính điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dòng điện có dạng i = I0cosωt:
A 220√2 (V)
B 220 (V)
C 110(V)
D 120√2 (V).
- Câu 7 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A 200W
B 220√2 W
C 242 W
D 484W
- Câu 8 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 Ω và ZC = 25 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A 4ω0
B 2ω0
C 0,5ω0
D 0,25ω0
- Câu 9 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 20 Ω và ZC = 80 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A 4ω0
B 2ω0
C 0,5 ω0
D 0,25 ω0
- Câu 10 : oạn mạch xoay chiều RLC, cuộn dây thuần cảm, biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, với tần số góc ω thay đổi, trong mạch có cùng hệ số công suất với hai tần số là ω1 = 50p rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của mạch là
A 8/17
B
C
D
- Câu 11 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U√2cosωt , U ổn định và ω thay đổi . Khi ω = ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL = UR /10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là
A 0,6
B 1/ √15
C 1/ √26
D 0,8
- Câu 12 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U√2cosωt, U ổn định và ω thay đổi . Khi ω = ωL thì điện áp hai cuộn cảm L cực đại và ULmax = 41U/40. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là
A 0,6
B 1/ √15
C 1/ √26
D 0,8
- Câu 13 : Đoạn mạch xoay chiều AB có RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U√2cosωt, U ổn định và ω thay đổi . Khi ω = ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AN ( gồm RL ) và AB lệch pha nhau là α . Giá trị nhỏ nhất của a là :
A 70,530
B 900
C 68,430
D 120,30
- Câu 14 : Đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U; tần số góc w thay đổi và khi tỉ số ( ZL/ZC ) = 0,5 thì điện áp hai đầu tụ C cực đại. Giá trị cực UCmax tưng ứng là
A 2U
B U√2
C 2U/ √3
D 4U
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều u= U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,với CR2< 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị.Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại.Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là :
A
B
C
D
- Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= U√2cosωt tần số góc ω biến đổi. Khi ω = ω1=40π (rad/s) và khi ω = ω2 =360π (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc ω bằng
A 100 π (rad/s).
B 110 π (rad/s).
C 200π (rad/s).
D 120π (rad/s).
- Câu 17 : Đặt một điện áp u = U0cosωt( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện: CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A V1, V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2
- Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số thay đổi được.Gọi f0 ;f1 ;f2 lần lượt các giá trị tần số làm cho hiệu điện thế hiệu dung hai đầu điện trở cực đại, hiệu điện thế hiệu dung hai đầu cuộn cảm cực đại, hiệu điện thế hiệu dung hai đầu tụ điện cực đại.Ta có :
A f0= f1 / f2
B f0= f2 / f1
C f1.f2=f02
D f0 =f1 + f2
- Câu 19 : Mạch điện R1L1C1 có tần số cộng hưởng ω1 và mạch R2L2C2 có tần số cộng hưởng ω2 , biết ω1=ω2. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là ω. ω liên hệ với ω1và ω2 theo công thức nào? Chọn đáp án đúng:
A ω=2ω1.
B ω=3ω1.
C ω=0
D ω = ω1.
- Câu 20 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V). Ban đầu dung kháng ZC, tổng trở cuộn dây Zd và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100Ω. Tăng điện dung thêm một lượng (F) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80π rad/s. Tần số ω của nguồn điện xoay chiều bằng:
A 80π rad/s
B 100π rad/s
C 40π rad/s
D 50π rad/s
- Câu 21 : Đặt một điện áp u = U0cosωt (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là
A 40π rad/s
B 60π rad/s
C 100π rad/s
D 50π rad/s
- Câu 22 : Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100√2cosωt(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100√2 (V) và 100 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch I =√2 (A). Tính tần số góc ω, biết rằng tần số dao động riêng của mạch ω0 =100√2π ( rad/s).
A 100π ( rad/s).
B 50π ( rad/s).
C 60π ( rad/s).
D 50√2 π (rad/s).
- Câu 23 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/ π, tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=200√2cos(ωt + φ) V có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1= 30π√2 rad/s hoặc ω1= 40π√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A 120√5 V
B 150 √2 V
C 120√3 V
D 100√2 V
- Câu 24 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (Ro,L) và hai tụ điện C1, C2 . Nếu mắc C1 song song với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là ω1 = 48π (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là ω2 = 100π (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là
A ω = 74π (rad/s).
B ω = 60π (rad/s).
C ω = 50π (rad/s).
D ω = 70π (rad/s).
- Câu 25 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f0 =60Hz thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại .Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = 50Hz thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL=UL√2cos(100πt + φ1 ) .Khi f = f’ thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL =U0L cos(ω t+φ2 ) .Biết UL=U0L /√2.Giá trị của ω’ bằng:
A 160π (rad/s)
B 130π (rad/s)
C 144π (rad/s)
D 20π√30 (rad/s)
- Câu 26 : Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C,không phân nhánh.Nếu dòng điện qua mạch có tần số f thì cảm kháng bằng 240Ω còn dung kháng bằng 60Ω.Nếu dòng điện qua mạch có tần sô f2=30(Hz) thì điện áp tức thời u và dòng điện tức thời i trên mạch cùng pha, f1 bằng:
A 15(Hz)
B 60(Hz)
C 50(Hz)
D 40(Hz)
- Câu 27 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V). Ban đầu dung kháng ZC, tổng trở cuộn dây Zd và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100Ω. Tăng điện dung thêm một lượng (F) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80π rad/s. Tần số ω của nguồn điện xoay chiều bằng:
A 80π rad/s
B 100π rad/s
C 40π rad/s
D 50π rad/s
- Câu 28 : Đặt một điện áp u = U0cosωt (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là
A 40π rad/s
B 60π rad/s
C 100π rad/s
D 50π rad/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất