Đề thi giữa HK1 môn Toán Đại 10 năm 2020 Trường TH...
- Câu 1 : Mệnh đề kéo theo nào dưới đây là sai?
A. Nếu a có tận cùng bằng 0 thì a chia hết cho 5
B. Nếu 3 < 4 thì 3 + 1 < 4 + 1
C. Nếu gió mùa về thì trời trở lạnh.
D. Nếu -4 < -3 thì (-4).2 < (-3).2
- Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề "5 + 4 = 10" là mệnh đề nào dưới đây?
A. \(5+4<10\)
B. \(5+4\le10\)
C. \(5+4\ge10\)
D. \(5+4\ne10\)
- Câu 3 : Xét tính đúng sai của mệnh đề P(n) : \(\exists n\in N*,\frac{1}{2}n\left( n+1 \right)\) chia hết cho 11".
A. Sai
B. Đúng
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không phải là mệnh đề
- Câu 4 : A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(A \Rightarrow \left( {B \Rightarrow \overline C } \right)\)
B. \(C \Rightarrow \overline A \)
C. \(B \Rightarrow \overline {\left( {A \Rightarrow C} \right)} \)
D. \(C \Rightarrow \left( {A \Rightarrow B} \right)\)
- Câu 5 : Cho tập hợp A gồm 2 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con?
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
- Câu 6 : Tìm số phần tử của tập hợp A = {x \(\in\) Z | -3 < x \(\le\) 4}?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 7 : Cho tập A= {-1; 1; 5; 8}, B ="Gồm các ước số nguyên dương của 16". Viết tập A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Viết tập B dưới dạng liệt kê các phần tử.
A. A = {x \(\in\) R | (x + 1)(x - 1)(x - 5)(x - 8) = 0}
B. B = {0; 1; 2; 4; 8; 16}
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 8 : Tìm số tập X thoả mãn bao hàm thức sau: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 9 : Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. \({\rm{\{ }}x \in R|{x^2} + 5x - 6 = 0\} \)
B. \({\rm{\{ }}x \in Q|3{x^2} - 5x + 2 = 0\} \)
C. \({\rm{\{ }}x \in Z|{x^2} + x - 1 = 0\}\)
D. \({\rm{\{ }}x \in R|{x^2} + 5x - 1 = 0\} \)
- Câu 10 : Cho hai tập hợp A = [−1; 3) và B = [−2; −1]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A∖B = [1; −3)
B. A ∪ B = [−1; 3]
C. A ∩ B = {−1}
D. B∖A = [−2; −1]
- Câu 11 : Cho các tập hợp sau:Tập hợp A: 'Tất cả các học sinh có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"
A. C = B∖A
B. C = A ∩ B
C. C = A ∪ B
D. C = A∖B
- Câu 12 : Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5} và Y = {−1; 0; 4}, tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần tử?
A. 7
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 13 : Cho các tập hợp A = [−3; 1), B = {x ∈ R| 4 − x 2 > 0}, C = (−1; +∞). Tập hợp (A ∩ B) ∖C là tập hợp nào dưới đây?
A. (-2; -1]
B. [-3; 2)
C. (-2; -1)
D. [-3; -1)
- Câu 14 : Xác định các tập số sau: [−4; 3] ∖ [−2; 1]
A. (1; 3]
B. [-4; -2)
C. [-4; 2) ∪ (1; 3]
D. A, B, C đều đúng
- Câu 15 : Cho hai tập hợp A = [0; 4), B = {x ∈ R/ |x| ≤ 2}. Hãy chọn khẳng định đúng nhất:
A. A ∪ B = [−2; 4)
B. A ∩ B = [0; 2]
C. A∖B = (2; 4)
D. A, B, C đều đúng
- Câu 16 : Cho A = (−∞; −2] , B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó (A ∪ B) ∩ C bằng tập hợp nào dưới đây?
A. [3; 4]
B. (−∞; −2) ∪ (3; +∞)
C. [3; 4)
D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞)
- Câu 17 : Cho hai tập khác rỗng: A = (m − 1; 4] , B = (−2; 2m + 2), với m ∈ R. Xác định m để A ⊂ B
A. m < 5
B. 1 < m
C. 1 < m < 5
D. 1 ≤ m ≤ 5
- Câu 18 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2} - \frac{2}{{x - 3}}\)
A. R \ {3}
B. (3; +∞)
C. (−2; +∞)
D. (−2; +∞] ∖ {3}
- Câu 19 : Có mấy giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 − (m2 − 3m + 2) x 3 + m2 − 1 nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f (x) = (m + 1) x + m − 2 đồng biến trên R?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 21 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)
A. A(2; 1)
B. B(1; 1)
C. C(2; 0)
D. D(0; 1)
- Câu 22 : Đồ thị hàm số y =ax + b đi qua hai điểm A(0; -3); B(-1; -5). Thì a và b bằng bao nhiêu?
A. a = −2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = 2; b = −3
D. a = 1; b = −4
- Câu 23 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A. y = −x 2 + 2x − 3
B. y = m (m là tham số)
C. y = 2020x - 2021
D. y = -2020x + 1
- Câu 24 : Tìm m để 3 đường thẳng d1 : y = x + 1, d2 : y = 3x − 1, d3 : y = 2mx − 4m đồng quy?
A. m = 0
B. m = -1
C. m = 1
D. Không có m
- Câu 25 : Đồ thị hàm số y = 3x 2 + 4x − 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
A. \(x=\frac43\)
B. \(x=\frac23\)
C. \(x=-\frac23\)
D. \(x=-\frac13\)
- Câu 26 : Hàm số y = −x 2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho parabol y = f (x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên như hình dưới đây
A. I (5; 1)
B. I (−1; −5)
C. I (−1; 0)
D. I (−1; 5)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề