Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Cẩ...
- Câu 1 : Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có 6 cặp cực quay với tốc độ không đổi 10 vòng/s. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
A 60Hz.
B 50Hz.
C 100Hz
D 120Hz
- Câu 2 : Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì
A li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
- Câu 3 : Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 4 : Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8 cos(0,5πx - 4πt - π / 4) (trong đó u tính bằng cm, xtính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A 4m/s
B 0,25 m/s.
C 8m/s
D 0,5m/s
- Câu 5 : Trong quá trình tải điện năng đi xa, để tăng hiệu suất tải điện người ta phải
A Tăng chiều dài đường dây truyền tải.
B Giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
C Giảm điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
D Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
- Câu 6 : Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức:
A
B
C
D
- Câu 7 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120o trên giá cách điện gọi là
A rôto.
B phần cảm.
C bộ góp điện.
D phần ứng
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A 2πcm/s.
B - 8πcm/s.
C 8πcm/s.
D 4πcm/s.
- Câu 9 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kì dao động của mạch là \(T = 10\mu s\), khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường:
A \(2,{5.10^{ - 5}}s\)
B \(2,{5.10^{ - 6}}s\)
C \({5.10^{ - 7}}s\)
D \(2,{5.10^{ - 4}}s\)
- Câu 10 : Trên một sợi dây căng ngang, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A 2λ
B λ/4.
C λ.
D λ/2.
- Câu 11 : Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cosωt đi qua mạch RLC mắc nối tiếp. Khi dòng điện có giá trị cực đại thì
A điện áp hai đầu tụ điện cực đại và hai đầu cuộn cảm có giá trị 0.
B điện áp hai đầu tụ điện bằng 0 và hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại.
C điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị bằng 0.
D điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị cực đại.
- Câu 12 : Giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ, tần số sóng f có mối liên hệ sau:
A λ = vf .
B v = f λ .
C λ = v/f .
D f = λ/v .
- Câu 13 : Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có C = 10-4/2π (F) và cuộn cảm thuần có L = 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A i = 2,2cos(100πt – π/4) A
B i = 2,2cos(100πt + π/4) A
C i = 2,2 cos(100πt + π/4) A
D i = 2,2 cos(100πt - π/4) A
- Câu 14 : Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên
A sớm pha π/2 so với li độ.
B ngược pha với li độ.
C trễ pha π/2 so với li độ.
D cùng pha với li độ.
- Câu 15 : Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì
A vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
C vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
- Câu 16 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A 5,5 mW
B 1,8 W
C 0,18 W
D 1,8 mW
- Câu 17 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A tăng 4 lần.
B giảm 2 lần.
C tăng 2 lần.
D giảm 4 lần.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Phương trình dao động của vật là
A x = 2cos(20t + π/2) cm
B x = 2cos(20πt + π/2) cm
C x = 2cos(20t) cm
D x = 2cos(20t + π) cm
- Câu 19 : Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A nv/l
B l/nv
C v/nl
D l/2nv
- Câu 20 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B điện trở thuần và cuộn cảm.
C tụ điện và biến trở.
D điện trở thuần và tụ điện.
- Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian được chọn lúc
A chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ.
B chất điểm ở vị trí có li độ x = -A.
C chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương trục toạ độ.
D chất điểm ở vị trí có li độ x = +A.
- Câu 22 : Mạch dao động LC với tụ điện là tụ không khí. Đưa tấm điện môi vào không gian giữa hai bản tụ thì tần số dao động của mạch
A không thay đổi.
B giảm.
C tăng.
D tăng nếu ban đầu ZL>ZC.
- Câu 23 : Biểu thức dòng điện xoay chiều: i = 2 cos(100πt +π/3 )A. Kết luận nào sau đây là sai ?
A Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A.
B Cường độ dòng điện cực đại là 2 A .
C pha dao động là π/3 rad.
D Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
- Câu 24 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 4,5.10-5 s. Âm do lá thép phát ra là
A hạ âm.
B âm mà tai người nghe được.
C nhạc âm.
D siêu âm.
- Câu 25 : Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của một cuộn dây đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng
A ZC = 0; ZL =∞.
B ZC =∞; ZL = 0.
C ZC = 0; ZL = 0.
D ZC =∞; ZL =∞.
- Câu 26 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A
B
C
D
- Câu 27 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có: R = 50Ω, ZL = 100Ω, ZC = 50Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A 10 Ω.
B 200Ω.
C 50 Ω.
D 100 Ω.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(20πt – π/6) cm . Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A 10Hz và -π/6 rad .
B 1/10Hz và π/6 rad.
C 1/10Hz và –π/6 rad.
D 10Hz và π/6 rad.
- Câu 29 : Một sợi dây đàn hồi OB dài có đầu B gắn cố định. Cho O dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với sợi dây thì trên dây có sóng dừng ổn định. Coi O là một nút sóng, biên độ của một bụng sóng là A = 5 mm. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 10 m/s. Xét 2 điểm M và N trên sợi dây có biên độ sóng lần lượt là 2,5 mm và 2,5 mm. Khoảng cách gần nhất giữa M và N khi sợi dây ở trạng thái duỗi thẳng có giá trị gần nhất là
A 11,2 cm.
B 16,7cm
C 1,67cm
D 1,12cm
- Câu 30 : . 50Ω
A 50Ω
B 50Ω
C 100 Ω
D 100 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất