Đề thi thử THPT QG môn Vật lý trường THPT Lục Nam...
- Câu 1 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t} \right)\) cm và \({x_2} = - {A_2}\cos \left( {\omega t} \right)\)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Hai dao động ngược pha
B hai dao động vuông pha.
C Hai dao động cùng pha.
D Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
- Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A 10 Hz.
B 10π Hz.
C 5π Hz.
D 5 Hz.
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là
A 3 A
B 4 A
C A
D 2 A
- Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A $${m \over k}$$
B $$\sqrt {{{mg} \over k}} $$
C $$\sqrt {{m \over k}} $$
D $${{mg} \over k}$$
- Câu 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên đô dao động của con lắc tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con lắc:
A giảm 2 lần.
B không đổi
C tăng 2 lần.
D tăng\(\sqrt2\) lần
- Câu 6 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(ωt) cm, x2 = 4cos(ωt + π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:
A \({{{x_1}} \over {{x_2}}} = - {{{v_1}} \over {{v_2}}} = {1 \over 2}\)
B \({{{x_1}} \over {{x_2}}} = - {{{v_1}} \over {{v_2}}} =- {1 \over 2}\)
C \({{{x_1}} \over {{x_2}}} = {{{v_1}} \over {{v_2}}} = {1 \over 2}\)
D \({{{x_1}} \over {{x_2}}} = {{{v_1}} \over {{v_2}}} =- {1 \over 2}\)
- Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:
A qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
- Câu 8 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2).Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A φ2 = φ1 + π.
B φ2 = φ1 – π.
C φ2 = φ1 + 0,5π.
D φ2 = φ1 – 0,5π.
- Câu 9 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
A $${{2\pi } \over 3}\sqrt {{m \over k}} $$
B $${\pi \over 6}\sqrt {{m \over k}} $$
C $${\pi \over 3}\sqrt {{m \over k}} $$
D $${{4\pi } \over 3}\sqrt {{m \over k}} $$
- Câu 10 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm
A qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C ở biên âm
D ở biên dương.
- Câu 11 : Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền và bằng 4mm.Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9cm.Tại thời điểm t,phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:
A li độ \(2\sqrt 3 mm\) và đang giảm.
B li độ \(2\sqrt 3 mm\) và đang tăng.
C li độ \(- 2\sqrt 3 mm\) và đang giảm.
D li độ \(-2\sqrt 3 mm\) và đang tăng.
- Câu 12 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = 10\cos \left( {\omega t} \right) cm \) và \({x_2} = 8\cos \left( {\omega t - {\pi \over 2}} \right)cm \). Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ \(5\sqrt 3 \,\,cm\) và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:
A có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình \(x = \sqrt 2 \cos \left( {10\pi t - 0,5\pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A \({2 \over {15}}s \)
B \({1 \over {40}}s\)
C \({7 \over {60}}s\)
D \({1 \over {8}}s\)
- Câu 14 : Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:
A 6 cm
B 7 cm
C 5 cm
D 6,5cm
- Câu 15 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A 4,8 cm.
B 6,7 cm.
C 3,3 cm.
D 3,5 cm
- Câu 16 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng \({{7\pi } \over {30}}s \) thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là:
A \(6\sqrt 2 cm \)
B \(2\sqrt 2 cm \)
C 6 cm
D \(2\sqrt 7 cm \)
- Câu 17 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là \({x_1} = 2a\cos \left( {\omega t} \right) cm\), \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)cm\), \({x_3} = a\cos \left( {\omega t + \pi } \right) cm\). Gọi \({x_{12}} = {x_1} + {x_2}\) ;\({x_{23}} = {x_2} + {x_3}\). Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của φ2 là:
A \({\pi \over 3}\)
B \({\pi \over 4}\)
C \({2\pi \over 3}\)
D \({\pi \over 6}\)
- Câu 18 : Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với \({m_1} = {m_2} = {{{m_3}} \over 2} = 100 g\) được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với \({k_1} = {k_2} = {{{k_3}} \over 2} = 40N/m \). Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
A \({x_3} = 3\sqrt 2 \cos \left( {20t - {\pi \over 4}} \right) cm\)
B \({x_3} = 3\sqrt 2 \cos \left( {20t + {\pi \over 4}} \right) cm\)
C \({x_3} = {{3\sqrt 5 } \over 2}\cos \left( {20t - {\pi \over 3}} \right) cm \)
D \({x_3} = {{3\sqrt 5 } \over 2}\cos \left( {20t + {\pi \over 3}} \right) cm \)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất