Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
- Câu 2 : Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a
A. 1,1 cm
B. 0,93 cm
C. 1,75 cm
D. 0,57 cm
- Câu 3 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π
B. số lẻ lần π
C. số lẻ lần π/2
D. số nguyên lần π/2
- Câu 4 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10pt + p/6) cm. Chọn đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm
B. Pha ban đầu j = p/6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
- Câu 5 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
- Câu 6 : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 0,5 m
- Câu 7 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos (ωt +φ)
B. v = –ωAsin (ωt +φ)
C. v = –Asin (ωt +φ
D. v = ωAsin (ωt +φ)
- Câu 8 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng
A. 24 cm
B. 25 cm
C. 56 cm
D. 40 cm
- Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
- Câu 10 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 40 rad
C. 20 rad
D. 5 rad
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học
A. Sóng âm truyền được trong chân không
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
- Câu 12 : Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 3sin(4pt + p/3) cm
B. x = 3cos(4pt + p/6) cm
C. x = 3sin(4pt + p/6) cm
C. x = 3cos(4pt + 5p/6) cm
- Câu 13 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ cm. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. 2 cm
D. cm
- Câu 14 : Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40p2cos(2pt + p/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(2pt - p/4) cm
B. x = 10cos(2pt - p/2) cm
C. x = 10cos(2pt) cm
D. x = 20cos(2pt - p/2) cm
- Câu 15 : Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là vC = -0,5πv. Tính góc OCA
A. 106,1°
B. 107,3°
C. 108,4°
D. 109,9°
- Câu 16 : Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. π/2
B. π
C. 2π
D. π/3
- Câu 18 : Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. cm
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
- Câu 20 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2πt/T. Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ –3 (cm). Biên độ sóng A là
A. 6 (cm)
B. 5 (cm)
C. 4 (cm)
D. (cm)
- Câu 21 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng
B. bán nguyên lần bước sóng
C. nguyên lần nửa bước sóng
D. bán nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 22 : Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24p cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 m
B. A = 4 cm
C. A = 6 m
D. A = 6 cm
- Câu 23 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0
- Câu 25 : Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là
A. 10 cm
B.5cm
C.5cm
D. 5 cm
- Câu 26 : Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là:
A. 0,4 cm
B. 0,8 cm
C. 0,8 m
D. 0,4 m
- Câu 27 : Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 28 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 1,54 cm/s
- Câu 29 : Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng thì dao động lệch pha nhau
A. π/12
B. π/3
C. π/6
D. π/4
- Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc t0 = 0 là
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 1,2 m
D. 0,6 m
- Câu 31 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 32 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(ωt – π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = p/ω có li độ (cm). Biên độ A là
A. 2 (cm)
B.2(cm)
C. 4 (cm)
D.(cm)
- Câu 33 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
- Câu 34 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz
B. 10 Hz
C. 5 Hz
D. 20 Hz
- Câu 35 : Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 16 cm/s
D.20 cm/s
- Câu 37 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm
B. –5,0 cm
C. 2,5 cm
D. –2,5 cm
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
- Câu 39 : Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 40 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu d1/d2 = 5/7 thì tốc độ của điểm M ở thời điểm t2 = t1 + 4,25 s là
A. 4π/3 cm/s
B. 2π/3 cm/s
C.cm/s
D.cm/s
- Câu 41 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5pt - 3p/4)
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
- Câu 42 : Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz, khoảng cách MN = 2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có
A. li độ 2 cm và đang giảm
B. li độ 2 cm và đang giảm
C. li độ 2 cm và đang tăng
D. li độ -2 cm và đang tăng
- Câu 43 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ5p cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5s
- Câu 44 : Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B
- Câu 45 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7p cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 1,4 m/s2
D. 1,5 m/s2
- Câu 46 : Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng của sóng trên là
A.4 cm
B.12,5 cm
C.8 cm
D.200 cm
- Câu 47 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây. Hai điểm dao động gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tại điểm M trên dây cách O 1,5 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là
A. 1,5 s
B. 1 s
C. 0,25 s
D. 3 s
- Câu 48 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g
B. 150 g
C. 25 g
D. 75 g
- Câu 49 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08 cos0,5π(t – 4) (m) thì phương trình sóng tại M là:
A. uM = 0,08cos 0,5π(t + 4) (m)
B. uM = 0,08cos 0,5π(t + 0,5) (m)
C. uM = 0,08cos0,5π(t – 1) (m)
D. uM = 0,08cos0,5π(t – 2) (m)
- Câu 50 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là
A. 5π rad/s
B. 10π rad/s
C. 2,5π rad/s
D. 5 rad/s
- Câu 51 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống
B. 3 N và hướng lên
C. 7 N và hướng lên
D. 7 N và hướng xuống
- Câu 52 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s. Tính A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2
A. 8/ cm
B. 4cm
C. 4cm
D. 8 cm
- Câu 53 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g
B. 40 g
C. 200 g
D. 100 g
- Câu 54 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là
A. 2π2m/T2
B. 0,25mT2/π2
C. 4π2m/T2
D. 4π2m/T
- Câu 55 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:
A. 10 m/s2
B. 30 m/s2
C. 40 m/s2
D. 30 m/s2
- Câu 56 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tần số góc có giá trị là:
A. 2 rad/s
B. 3 rad/s
C. 4 rad/s
D. rad/s
- Câu 57 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 58 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?
A. 8 J
B. 0,08 J
C. –0,08 J
D. –8 J
- Câu 59 : Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật
A. vật không dao động nữa
B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ
C. vật dao động với động năng cực đại tăng
D. dao động với biên độ giảm
- Câu 60 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
- Câu 61 : Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ E = 105 (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động
A. 2 cm
B. cm
C. 3 cm
D. cm
- Câu 62 : Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2, p2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4 s
B. 4 s
C. 10 s
D. 100 s
- Câu 63 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,2 N
B. 0,1 N
C. 0 N
D. 0,4 N
- Câu 64 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. cm
B. 4,25 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
- Câu 65 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là
A. 0,418 s
B. 0,209 s
C. 0,314 s
D. 0,242 s
- Câu 66 : Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:
A. 1,44 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. 5/6s
- Câu 67 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi
B. về vị trí cân bằng của viên bi
C. theo chiều dương qui ước
D. theo chiều âm qui ước
- Câu 68 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8
B. 3
C. 5
D. 12
- Câu 69 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
A. 0,45 kg
B. 0,25 kg
C. 75 g
D. 50 g
- Câu 70 : Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m = 100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là µ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g = 10 m /s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:
A. 32,5 cm
B. 24,5 cm
C. 24 cm
D. 32 cm
- Câu 71 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 2,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. L = (2,345 ± 0,005) m
B. L = (2345 ± 0,001) mm
C. L = (2,345 ± 0,001) m
D. L = (2,345 ± 0,0005) m
- Câu 72 : Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s
B. 4 m/s
C. 10 cm/s
D. 10 m/s
- Câu 73 : Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 1 s
D. 2,2 s
- Câu 74 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
- Câu 75 : Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,45 V
B. 0,63 V
C. 0,32 V
D. 0,22 V
- Câu 76 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là
A.
B. 4 s
C. 2 s
D.
- Câu 77 : Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014
A. 1611,5 s
B. 14486,4 s
C. 14486,8 s
D. 14501,2 s
- Câu 78 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
- Câu 79 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
A. thay đổi chiều dài con lắc
B. thay đổi gia tốc trọng trường
C. tăng biên độ góc đến 30°
D. thay đổi khối lượng của con lắc
- Câu 80 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s
B. 1,5 s
C. 1 s
D. 0,5 s
- Câu 81 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng
- Câu 82 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là
A. l1= 2l2
B. l1= 4l2
C. l2 = 4l1
D. l2 = 2l1
- Câu 83 : Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng
- Câu 84 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T
B. A’ ≠ A, T’ = T
C. A’ = A, T’ ≠ T
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T
- Câu 85 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s
B. s
C. s
D. 4 s
- Câu 86 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
- Câu 87 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s
C. 2,87 m/s
D. 0,50 m/s
- Câu 88 : Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là:
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
- Câu 89 : Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:
A. 1,44 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. 5/6 s
- Câu 90 : Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m, m = 200g, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc a = 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 2 m/s
B. m/s
C. 5 m/s
D. m/s
- Câu 91 : Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4p (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
- Câu 92 : Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc a0 = 6°. Lấy. Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 2,00s
B. 2,60s
C. 30,0s
D. 2,86s
- Câu 93 : Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là
A. 2,84s
B. 2,78s
C. 2,61s
D. 1,91s
- Câu 94 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. cm
D. cm
- Câu 95 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1 m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = p2 = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
- Câu 96 : Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A. 2p/3 m/s
B. 2 m/s
C. p m/s
D. 1 m/s
- Câu 97 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
- Câu 98 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Coi sức cản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là d = 1,31 g/l
A. Tăng 7,5.10-5 s
B. Giảm 7,5.10-5 s
C. Tăng 1,5.10-4 s
D. Giảm 1,5.10-4 s
- Câu 99 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = 2A2
B. A1 = A2
C. A1 < A2
D. A1 > A2
- Câu 100 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực
- Câu 101 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 102 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
D. Tần số của dao động cưỡng luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
- Câu 103 : Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chì còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là:
A. 0,042 J
B. 0,096 J
C. 0,036 J
D. 0,032 J
- Câu 104 : Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
B. biên độ thay đổi liên tục
C. ma sát cực đại
D. biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 105 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 106 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm
- Câu 107 : Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
B. mà lò xo không biến dạng
C. có li độ bằng 0
D. gia tốc có độ lớn cực đại
- Câu 108 : Tìm phát biểu sai
A. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại
B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng
C. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 109 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. lực ma sát của môi trường lớn
D. lực ma sát của môi trường nhỏ
- Câu 110 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh
C. Sự đung đưa của chiếc võng
D. Sự dao động của pittông trong xilanh
- Câu 111 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
- Câu 112 : Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút
- Câu 113 : Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi
A. 5%
B. 2,5%
C. 10%
D. √5% ≈ 2,24%
- Câu 114 : Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của dao động bị mất đi
A. 3%
B. 4,5%
C. 0,75%
D. 2,25%
- Câu 115 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 3,6 km/h
C. 4,8 km/h
D. 4,2 km/h
- Câu 116 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:
A. 2 cm ≤ A≤ 4 cm
B. 5 cm ≤ A≤ 8 cm
C. 3 cm ≤ A≤ 5 cm
D. 2 cm ≤ A≤ 8 cm
- Câu 117 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm
B. 7 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
- Câu 118 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần lượt là - p/6 và - p/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
- Câu 119 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 4cos10pt (cm) và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. 20p (cm/s)
B. 40p (cm/s)
C. 10p (cm/s)
D. 40p (cm/s)
- Câu 120 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + p/2); x2 = A2cosωt; x3 = A3cos(ωt - p/2). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 = - 10cm; x2 = 15 cm; x3 = 30 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 = -20 cm; x2 = 0 cm; x3 = 60 cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 40 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 60 cm
- Câu 121 : Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t - p/6) (cm) và x2 = A2cos(10t - p/6) (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
- Câu 122 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2pt/3 - p/2) (cm) và x2 = 3cos(2pt/3) (cm) (x1và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là:
A. ± 7,59 cm
B. ± 5,19 cm
C. ± 6 cm
D. ± 3 cm
- Câu 123 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t/2 + p/3) (cm) và x2 = 5cos(t/2 + 2p/3) (cm) (x1; x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 2cos(ωt – π/3) cm
B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm
C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm
D. x = 2cos(ωt – π/6) cm
- Câu 125 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 20/ cm
D. 10/ cm
- Câu 126 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 2sinωt cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ2 – φ = π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 sau đây là đúng?
A. 4 cm và π/3
B. 2cm và π/4
C. 4cm và π/2
D. 6 cm và π/6
- Câu 127 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
- Câu 128 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ.
A. 2,56 s
B. 2,99 s
C. 2,75 s
D. 2,64 s
- Câu 129 : Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
D. φ2 – φ1 = π/4
- Câu 130 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. 0
D. π
- Câu 131 : Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
D. φ2 – φ1 = π/4
- Câu 132 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là
A. 10,96 cm/s
B. 8,47 cm/s
C. 11,08 cm/s
D. 9,61 cm/s
- Câu 133 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = acos(ωt + π) (cm). Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Tính φ2
A. φ2 = 2π/3
B. φ2 = 5π/6
C. φ2 = π/3
D. φ2 = π/6
- Câu 134 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(pt - 5p/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(pt + p/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(pt + p/6) (cm)
B. x2 = 2cos(pt - 5p/6) (cm)
C. x2 = 8cos(pt - 5p/6) (cm)
D. x2 = 2cos(pt + p/6) (cm)
- Câu 135 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
- Câu 136 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(5πt + φ1) (cm); x2 = 5cos(5πt + φ2) (cm) với 0 ≤ φ1 – φ2 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1
A. π/6
B. –π/6
C. π/2
D. 0
- Câu 137 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng?
A. 3 cm và 0
B. 2 cm và π/4
C. 3cm và π/2
D. 2 cm và 0
- Câu 138 : Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 4cos(10πt) cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là
A. 123 cm/s
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s
D. 125,7 cm/s
- Câu 139 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), dao động thứ hai có phương trình li độ x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết 3x12 + 2x22 = 11. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng
A. 3 cm/s
B. 4 cm/s
C. 9 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 140 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: x1 = A1cos(ωt + π/2) (cm), x2 = A2cosωt (cm), x3 = A3cos(ωt – π/2) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: - 10cm; 15 cm; 30 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = –20 cm, x2 (t2) = 0. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 40 cm
B. 15 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
- Câu 141 : Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình x1 = 2sinωt (cm) và x2 = A2cos(ωt + j2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 2cos(ωt + j) (cm). Biết. Cặp giá trị nào của A2 và j2 là đúng?
A. 4 cm và p/3
B. 4 cm và p/2
C. 6 cm và p/6
D. 2 cm và p/4
- Câu 142 : Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2pt + p/6) (cm) và x2 = 5cos(2pt + 2p/3) (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là
A. 10 cm; p/2
B. 5 cm, p/3
C. 5cm, 5p/6
D. 5cm, p/2
- Câu 143 : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
- Câu 144 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 145 : Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm
B. 0,5 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
- Câu 146 : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2,06 ± 0,2 s
B. T = 2,13 ± 0,02 s
C. T = 2,00 ± 0,02 s
D. T = 2,06 ± 0,02 s
- Câu 147 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm
B. 23 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
- Câu 148 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A. 35,7 cm
B. 25 cm
C. 31,6 cm
D. 41,2 cm
- Câu 149 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. lực cản tác dụng lên vật dao động
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 150 : Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại
B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại
D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại
- Câu 151 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là:
A. 20π rad/s
B. 10/π rad/s
C. 20 rad/s
D. 10 rad/s
- Câu 152 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là
A. 12 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 12,5 cm
- Câu 153 : Cho và là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ꞷt+ φ) cm. Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 155 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:
A. 1 s
B. 4 s
C. 0,5 s
D. 2 s
- Câu 156 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:
A. a = ꞷAcos(ꞷt+ φ)
B. a = -ꞷAcos(ꞷt+ φ)
C. a = -ꞷ2Acos(ꞷt+ φ)
D. a = -ꞷ2Acos(ꞷt+ φ)
- Câu 157 : Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật m2 bằng:
A. 2 kg
B. 1 kg
C. 8 kg
D. 16 kg
- Câu 158 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:
A. 15
B. 10
C. 1,5
D. 25
- Câu 159 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:
A. 105 N
B. 100 N
C. 10 N
D. 1 N
- Câu 160 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x = 5cos20t cm và cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là:
A. m/s
B. 200 m/s
C. 1 m/s
D. 2 m/s
- Câu 161 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ:
A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 80 m/s
D. 40 m/s
- Câu 162 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là .Biết . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = -30cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 40 cm/s
B. 92 cm/s
C. 66 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 163 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. v= 4πcm/s
B. v = 4π cm/s
C. v= -4πcm/s
D. v= -4πcm/s
- Câu 164 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:
A. 150 g
B. 75 g
C. 25 g
D. 100 g
- Câu 165 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm
B. 5 điểm
C. 12 điểm
D. 2 điểm
- Câu 166 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = a1cos(40πt + π/3) và uB = a2cos(40πt – π/6) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 35,56 cm/s
B. 29,09 cm/s
C. 45,71 cm/s
D. 60,32 cm/s
- Câu 167 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,4 cm
B. 2,0 cm
C. 2,5 cm
D. 3,1 cm
- Câu 168 : Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 0 mm
- Câu 169 : Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 cm với bước sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là
A. 19
B. 21
B. 21
D. 30
- Câu 170 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng kết hợp với bước sóng 2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt nước sao cho MA = 24 cm, và M thuộc đường tròn đường kính AB. Phải dịch B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất bao nhiêu để M là cực đại?
A. 0,83 cm
B. 9,8 cm
C. 3,8 cm
D. 9,47 cm
- Câu 171 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…)
B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…)
C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…)
D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…)
- Câu 172 : Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Số các điểm có biên độ 5 mm trên MN là
A. 10
B. 21
C. 20
D. 11
- Câu 173 : Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi Δx nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8
B. λ/12
C. λ/4
D. λ/6
- Câu 174 : Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha trên mặt nước cách nhau 5 lần bước sóng. Ax là tia thuộc mặt nước hợp với véc tơ AB góc 600. Trên Ax có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 175 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm
B. 80 cm và 1,69 cm
C. 38,4 cm và 3,6 cm
D. 79,2 cm và 1,69 cm
- Câu 176 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Tìm bước sóng
A. 3,4 cm
B. 2,0 cm
C. 2,5 cm
D. 1,1 cm
- Câu 177 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực tiểu cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm
B. 2,5 mm
C. 10 mm
D. 6,25 mm
- Câu 178 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
- Câu 179 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 – AS2 = 5 cm và BS1 – BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa
- Câu 180 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = acos(ωt - π/3) cm và u2 = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là
A. 3,78 cm
B. 1,32 cm
C. 2,39 cm
D. 3 cm
- Câu 181 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm
B. 6,8 mm
C. 9,8 mm
D. 8,8 mm
- Câu 182 : Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha
B. khác nhau và cùng pha
C. như nhau và ngược pha nhau
D. khác nhau và ngược pha nhau
- Câu 183 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 2,4 m/s
D. 4,8 m/s
- Câu 184 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
A. hai số nguyên liên tiếp
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp
- Câu 185 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là (với k = 1, 2, 3, ...)
A. L = kλ/2
B. L = kλ
C. L = λ/k
D. L = λ2
- Câu 186 : Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điêm M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất
A. 15 cm ≤ MN < 15,6 cm
B. MN = 30 cm
C. MN > 15,l cm
D. MN = 15 cm
- Câu 187 : Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một bước sóng
B. một phần ba bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
- Câu 188 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 189 : Sóng dừng trên dây thép dài 1,2 m hai đầu P, Q cố định, được kích thích bởi nam châm điện. Nút A cách bụng B liền kề là 10 cm và I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,01 (s). Tính tần số của dòng điện và tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 Hz và 50 m/s
B. 50 Hz và 50 m/s
C. 50 Hz và 20 m/s
D. 25 Hz và 20 m/s
- Câu 190 : Trên sợi dây căng theo phương thẳng đứng hai đầu cố định, sau đó kích thích để có sóng dừng thì
A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng
B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3
C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau
D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định
- Câu 191 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3:........:fn = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1
B. Số nút bằng số bụng cộng 1
C. Số nút bằng số bụng
D. Số nút bằng số bụng trừ 2
- Câu 192 : Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,5 (m/s)
B. 4 (m/s)
C. 2 (m/s)
D. 1 (m/s)
- Câu 193 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
- Câu 194 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15
B. 32
C. 8
D. 16
- Câu 195 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
- Câu 196 : Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng
A. một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng
D. 4 lần bước sóng
- Câu 197 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 198 : Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha
B. khác nhau và cùng pha
C. như nhau và ngược pha nhau
D. khác nhau và ngược pha nhau
- Câu 199 : Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
- Câu 200 : Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng ổn định
A. 10/9 Hz
B. 10/3 Hz
C. 20/9Hz
D. 7/3Hz
- Câu 201 : Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nhánh âm thoa dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới treo quả cân. Dao động âm thoa có tần số 50 Hz, khi đó trên lò xo có một hệ sóng dừng và trên lò xo chỉ có một nhóm vòng dao động có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 120 m/s
C. 100 m/s
D. 240 m/s
- Câu 202 : Đầu A của một sợi dây AB được nối với nguồn dao động nhỏ để tạo ra sóng dừng trên dây với A xem là nút. Khi thay đổi tần số của nguồn, thấy rằng tần số nhỏ nhất để tạo sóng dừng là 100 Hz, tần số liền kề để vẫn tạo sóng dừng là 200 Hz. Chọn câu đúng
A. Đầu B cố định
B. Đầu B tự do
C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra
D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận
- Câu 203 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
- Câu 204 : Một ống sáo dài 0,6 m được bịt kín một đầu một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là
A. 125 Hz và 250 Hz
B. 125 Hz và 375 Hz
C. 250 Hz và 750 Hz
D. 250Hz và 500Hz
- Câu 205 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, biên độ tại bụng sóng là A. Biên độ tại hai điểm C và D trên dây lần lượt là 0,5A và chỉ ba điểm nút và hai điểm bụng. Độ lệch pha dao động của C và D là
A.π
B. 2π
C. 1,5π
D. 0,75π
- Câu 206 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
- Câu 207 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
A. 4
B. 0,5
C. 0,25
D. 2
- Câu 208 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
B. Sóng âm là một sóng cơ
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
- Câu 209 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Nguồn âm điểm phát ra âm với công suất P thì mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn một khoảng r là L. Nếu công suất của nguồn âm là 10P thì mức cường độ âm tại M là
A. L – 1 dB
B. L + 1 B
C. L – 1 B
D. L + 1 dB
- Câu 211 : Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2 m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. Gọi I là trung điểm của AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho D = OI = 45 m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << d
A. 11,33 m
B. 7,83 m
C. 5,1 m
D. 5,67 m
- Câu 212 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4
B. 36
C. 10
D. 30
- Câu 213 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 4,68 dB
B. 3,74 dB
C. 3,26 dB
D. 6,72 dB
- Câu 214 : Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ
A. Tăng thêm 10n dB
B. Tăng lên 10n lần
C. Tăng thêm 10n dB
D. Tăng lên n lần
- Câu 215 : Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là bao nhiêu?
A. 95 dB
B. 125 dB
C. 80,8 dB
D. 62,5 dB
- Câu 216 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA. Biết mức cường độ âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nếu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m
B. BC = 80 m
C. BC = 30 m
D. BC = 20 m
- Câu 217 : Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B?
A. 2,25 lần
B. 3600 lần
C. 1000 lần
D. 100000 lần
- Câu 218 : Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m2, cao 4 m (với điều kiện hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A′, B′. Đồng thời còn có một màn hình lớn được gắn trên tường ABB’A’ để người hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?
A. 842 W
B. 535 W
C. 723 W
D. 796 W
- Câu 219 : Cường độ âm được đo bằng
A. oát trên mét vuông
B. oát
C. niutơn trên mét vuông
D. niutơn trên mét
- Câu 220 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
- Câu 221 : Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn
- Câu 222 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được
B. là siêu
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
- Câu 223 : Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. âm sắc
B. độ to
C. độ cao
D. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc
- Câu 224 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A.cường độ âm
B.mức cường độ âm
C.biên độ
D.tần số
- Câu 225 : Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A.mức cường độ âm
B.biên độ âm
C.tần số và biên độ âm
D.tần số âm
- Câu 226 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là
A.cường độ âm
B.tần số
C.mức cường độ âm
D.đồ thị dao động
- Câu 227 : Âm sắc là
A. đặc trưng sinh lí của âm
B. màu sắc của âm
C. đặc trưng vật lí của âm
D. tính chất của âm giúp ta cảm giác về sự trầm, bổng của các âm
- Câu 228 : Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
- Câu 229 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lí của âm
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm
D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
- Câu 230 : Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A.ƒ0
B.2ƒ0
C.3ƒ0
D.4ƒ0
- Câu 231 : Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, độ cao của âm và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A.bước sóng
B.biên độ sóng
C.Độ cao của âm
D.tần số sóng
- Câu 232 : Cho các chất sau: không khí ở 0°C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A.sắt
B.không khí ở 0oC
C.nước
D.không khí ở 25oC
- Câu 233 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A.30,5m
B.3,0 m
C.75,0m
D.7,5m
- Câu 234 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
- Câu 235 : Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05 s. Âm do lá thép phát ra
A. là siêu âm
B. là âm nghe được
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
- Câu 236 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB = 120√2cos(100πt-π/4) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 3√2cos(100πt+π/12) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P = 100 W
C. P = 180 W
D. P = 50 W
- Câu 237 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ I = 4cos(2π/T) A (T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 238 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là I = 2cos100πt (A). Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100πrad/s
B. 100 Hz
C. 50πrad/s
D. 50 Hz
- Câu 239 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng
A. √3A
B. -√3A
C. √2 A
D. -√2A
- Câu 240 : Khi đặt điện áp có biểu thức u = U0.cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = I0cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5√3
B. 0,5
C. 0,5√2
D. 0,75
- Câu 241 : Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. trung bình
D. tức thời
- Câu 242 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời I = 2√2cos(100πt), (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
- Câu 243 : Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế
- Câu 244 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i = 4√2cos(100πt + π/3) A với t đo bằng giây. Tại thời điểm t = 1/50s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị
A. cực đại
B. cực tiểu
C. 2√2A và đang tăng
D. 2√2A và đang giảm
- Câu 245 : Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biển đổi T2 của dòng điện đó là
A. T2 = 2 T1
B. T2 >T1
C. T2 <T1
D. T2 =T1
- Câu 246 : Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có độ lớn bằng 30 V là
A. 30 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 60 lần
- Câu 247 : Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn U√2 /2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì dòng điện là
A. 1
B. 1/2
C.1/3
D. 2
- Câu 248 : Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức Φ = Φ0cos(ꞷt + π/3). Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωΦ0
- Câu 249 : Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 2/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20 V
B. 20√2 V
C. 10 V
D. 10√2 V
- Câu 250 : Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có
A. cường độ cực đại là 2A
B. chu kì là 0,02 s
C. tần số 50 Hz
D. cường độ hiệu dụng là 2√2A
- Câu 251 : Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt – π/2)V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100√2V và đang giảm. Tại thời điểm t + t/300(s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. 100√3 V
D. -100√2V
- Câu 252 : Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy
A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V
C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V
- Câu 253 : Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điên xoay chiều chạy qua mạch bằng 4A, đó là:
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ trung bình
D. Cường độ tức thờ
- Câu 254 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB = 120√2cos(100πt-π/4)V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 3√2cos(100πt+π/12)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P=100W
C. P=180W
D. P=50W
- Câu 255 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 220√2cos(100πt)V. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
- Câu 256 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos(100πt+π/6)A. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02
C. Tần số là 100π Hz
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6
- Câu 257 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2cos(100πt+π/4)V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:
A. -220V
B. 110√2V
C. 220 V
D. -110√2V
- Câu 258 : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/80 s
C. 1/160 s
D. 1/40 s
- Câu 259 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i =√2sin(100πt + π/6)A, ở thời điểm t = 1/100 s, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
A. √2A
B. -√2/2 A
C. 0
D. √2/2A
- Câu 260 : Một bóng đèn ghi 220V – 50 Hz. Bóng đèn chịu được điện áp tối đa bằng
A. 220 V
B. 220√2 V
C. 440 V
D. 110√2 V
- Câu 261 : Một tụ điện có điện dung C = 10-3 / 2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt – π/4) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A
D. 6 A
- Câu 262 : Đặt điện áp u = U0cos(ꞷt + π/4)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ꞷt + φ). Giá trị của j bằng:
A. -π / 2
B. π/2
C. -3π / 2
D. 3π/4
- Câu 263 : Đặt điện áp u = Uocos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3 / 2π F. Dung kháng của tụ điện là:
A. 15Ω .
B. 10Ω.
C. 50Ω.
D. 0,1Ω.
- Câu 264 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:
A. có pha ban đầu bằng 0
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
C. có pha ban đầu bằng -π/2
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
- Câu 265 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện C = 10-4 / π F. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A
D. 50√5A
- Câu 266 : Đặt điện áp u = 200√2cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 1 (A)
B. I = 2√2(A)
C. I = 2 (A)
D. I = √2(A)
- Câu 267 : Đặt hiệu điện thế u = U√2cos(ꞷt) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện
- Câu 268 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 10 A
B. 5√2 A
C. √6 A
D. √3 A
- Câu 269 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ꞷt - π/6)V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ là
A. φ = -2π/3 rad
B. φ = π/3 rad
C. φ = -π/3 rad
D. φ = 2π/3 rad
- Câu 270 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt)V vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A. 200√2V
B. 200 V
C. 100√2V
D. 100 V
- Câu 271 : Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần
A. pha của cường độ dòng điện bằng 0
B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời
D. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại
- Câu 272 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 40sin(100πt + π/6) (mA) qua điện trở R = 50 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là
A. 80 J
B. 0,08 J
C. 0,8 J
D. 0,16 J
- Câu 273 : Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện
- Câu 274 : Để tăng dung kháng của một tụ phẳng có điện môi là không khí, ta có thể
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện
- Câu 275 : Đặt điện áp xoay chiềuu = 311cos100πt V vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng
A. 3,1 A
B. 2,2 A
C. 0,31 A
D. 0,22 A
- Câu 276 : Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 6000 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
- Câu 277 : Mắc một cuộn cảm vào một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm có cảm kháng là ZL. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi một nửa và tần số tăng lên 4 lần thì cảm kháng ZL sẽ
A. tăng 8 lần
B. giảm 8 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 278 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u = 100√3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 100√2V
B. 100V
C. 200√2V
D. 200V
- Câu 279 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ꞷt)V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A. 110V
B. 220√2V
C. 110√2V
D. 220V
- Câu 280 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10-4/π F là u = 100cos(100πt – π/2)V. Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = cos(100πt)A
B. i = 4cos(100πt)A
C. i = cos(100πt+π/2)A
D. i = 4cos(100πt-π/2)A
- Câu 281 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là
A. tăng
B. giảm
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. không đổi
- Câu 282 : Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu đoạn mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ
A. 115 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 70 V
- Câu 283 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 40√2cos100πt V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = 32V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,0012 H
B. 0,012 H
C. 0,17 H
D. 0,085 H
- Câu 284 : Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng
- Câu 285 : Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung C = 2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z = ZL + ZC thì điện trở R phải có giá trị bằng
A. 80 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 100 Ω
- Câu 286 : Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có tần số f1 thì đoạn mạch có cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số là
A. 85 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
- Câu 287 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/4). Đoạn mạch điện có
A. ZL – ZC =R√2
B. ZC – ZL =2R
C. ZL – ZC =R
D. ZL – ZC =R√3
- Câu 288 : Mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đạon mạch có biểu thức u = U√2cos(2πft), trong đó U không đổi và f thay đổi được. Khi tần số f1 = 50 Hz hoặc f2 = 300 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng một giá trị hiệu dụng. Điện dung C của tụ điện là
A. 10-4/5π (F)
B. 3.10-6/4π (F)
C. 10-4/3π (F)
D. 10-4/2π (F)
- Câu 289 : Một mạch điện gồm R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức I = 5√2cos(100πt + 3π/4) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100πt + π/2)(V)
B. u = 20cos(100πt + π/4)(V)
C. u = 20cos(100πt)(V)
D. u = 20cos(100πt - 0,4)(V)
- Câu 290 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 135√2cos100πt (V). Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 3cos(100πt – π/4) (A). Điện trở của mạch điện có giá trị bằng
A. 45 Ω
B. 45√2 Ω
C. 22,5 Ω
D. 22,5√3 Ω
- Câu 291 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = 10-4/π (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = L1 = 2/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I1√2cos(100πt – π/12) (A). Khi L = L2 = 4/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I2√2cos(100πt – π/4) (A). Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω
B. 100√2 Ω
C. 100√3 Ω
D. 200 Ω
- Câu 292 : Lần lượt mắc điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 12 A
B. 2,4 A
C. 4 A
D. 6 A
- Câu 293 : Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R không thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cosωt (V) với U0 và ω không đổi. Khi tụ điện có dung kháng 74 Ω hoặc 46 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua R có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua R đạt cực đại thì dung kháng của tụ điện phải có giá trị
A. 40 Ω
B. 50 Ω
C. 60 Ω
D. 70 Ω
- Câu 294 : Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 40 Ω và 0,21 H
B. 30 Ω và 0,14 H
C. 30 Ω và 0,28 H
D. 40 Ω và 0,14 H
- Câu 295 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nột điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) . Kí hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UL = 2UC = 2√3UR thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 296 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/πH và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. 2√2A
B. 1 A
C.√2A
D. 2 A
- Câu 297 : Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A. i = 2√2cos(100πt + π/4)A
B. i = 2√2cos(100πt + π/12)A
C. i = 2√3cos(100πt + π/6)A
D. i = 2√2cos(100πt + π/6)A
- Câu 298 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u = 200√2cos(100πt - π/4)V . Biết R = 100Ω, L = 2/π H, C = 1/10π μF. Biểu thức cường độ trong mạch là:
A. i = 2cos(100πt - π/2) A
B. i = √2cos(100πt -π/2)A
C. i = 2cos(100πt – 45,8)A
D. i = 1,32cos(100πt 1,9)A
- Câu 299 : Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt - π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 8/7π H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL = 175√2cos(100πt + π/12) V. Giá trị của điện trở R là:
A. 60√2Ω
B. 60 Ω
C. 30√2Ω
D. 87,5 Ω
- Câu 300 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U0√2cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V
B. 30√6V
C. 60√3V
D. 60√2V
- Câu 301 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện C = 10-4/2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos(100πt - π/2)V. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. uL = 200cos(100πt + π/4)V
B. uL = 200cos(100πt + 3π/4)V
C. uL = 100cos(100πt + 3π/4)V
D. uL = 100cos(100πt + π/4)V
- Câu 302 : Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A. i = 2√2cos(100πt +π/4)A
B. i = 2√2cos(100πt +π/12)A
C. i = 2√3cos(100πt +π/6)A
D. i = 2√2cos(100πt -π/4)A
- Câu 303 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V
- Câu 304 : Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc:
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Đặt điện áp u = 80√2cos(100πt-π/4)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt+π/6)A
B. i = 2√2cos(100πt+π/6)A
C. i = 2√2cos(100πt-π/12)A
D. i = 2cos(100πt-π/12)A
- Câu 306 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20Ω
B. 80Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
- Câu 307 : Trên sợi dây có chiều dàil, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iosin(ωt + π/6) (A). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I0/2
B. U0I0√3/4
C. U0I0/4
D. U0I0√3/2
- Câu 309 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 12 W
B. 48 W
C. 24 W
D. 16 W
- Câu 310 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 16cm; d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
Α. 24cm/s
Β. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 311 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i= 0,5√2cos(100πt-π/4)A
B. i= 0,5cos(100πt-π/4)A
C. i= 0,5cos(100πt+π/4)A
D. i= 0,5√2cos(100πt+π/4)A
- Câu 312 : Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A.Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B
B. ngược pha với sóng tới tại B
C. vuông pha với sóng tới tại B
D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B
- Câu 313 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
- Câu 314 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i= √6cos(ꞷt+π/6)A và công suất tiêu thụ của mạch là 150 W. Giá trị U0 là
A. 100 V
B. 100√3 V
C. 120 V
D. 100√2 V
- Câu 315 : Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 50√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL = 35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC =75 V. Hệ số công suất của mạch điện này là
A. cosφ = 0,6
B. cosφ = 0,7
C. cosφ = 0,8
D. cosφ = 0,9
- Câu 316 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10√3Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4π(mF) điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos100π A. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 200 W
B. 457 W
C. 168 W
D. 630 W
- Câu 317 : Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL = 3R. Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC = R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. gỉảm √2 lần
- Câu 318 : Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là:
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 319 : Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là 30 Ω hoặc 120 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh điện trở đạt giá trị là
A. 75 Ω
B. 48 Ω
C. 25 Ω
D. 60 Ω
- Câu 320 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 130 V vào hai đầu đoạn mạch gồm ột biến trở nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi biến trở có giá trị là R1 = 40 Ω hoặc R2 = 90 Ω thì công suất của mạch đều là P. Cảm kháng ZL của cuộn dây và công suất P của đoạn mạch là
A. 60 Ω ; 130 W
B. 60 Ω ; 60 W
C. 100Ω ; 30 W
D. 75 Ω ; 60 W
- Câu 321 : Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây tuần cảm có hệ số tự cảm L = 0,8/π (H); tụ điện có điện dung C = 10-3/5π (F) theo thứ tự mắc liên tiếp nhau vào hai điểm A, B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp uAB = 200√2 cos100πt (V), tăng dần R từ giá trị bằng 0 thì công suất trong mạch thay đổi, giá trị lớn nhất của công suất tiêu thụ trong mạch AB là
A. 444 W
B. 667 W
C. 640 W
D. 222 W
- Câu 322 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = fo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC = U. Khi f = fo + 75 (Hz) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UL = U và hệ số công suát của toàn mạch lúc này là 1/√3. Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 Hz
B. 25 Hz
C. 17 Hz
D. 100 Hz
- Câu 323 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:
A.cm/s
B.cm/s
C.cm/s
D.cm/s
- Câu 324 : Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị R1 và R2 lần lượt là
A. 1/3 và 2√2/3
B. 1/2 và √3/2
C. √3/2 và 1/2
D. 2√2/3 và 1/3
- Câu 325 : Sóng dừng trên dây OB dài l = 120 cm có hai đầu cố định. Trên dây có bốn điểm bụng, các phần tử ở đó dao động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng 65 cm là:
A. 1 cm
B. 0,9 cm
C. 0,7 cm
D. 0,5 cm
- Câu 326 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 45 V, giữa hai đầu điện trở thuần là 30 V, giữa hai đầu đoạn mạch là 60 V. Hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,125
B. 0,15
C. 0,375
D. 0,25
- Câu 327 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R mắc với đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R; độ tự cảm L và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là 0,6. Hệ số công suất của cả mạch bằng
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
- Câu 328 : Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình . Ở thời điểm , phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5 cm. Xác định biên độ sóng:
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
- Câu 329 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượ cvà tụ điện điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị1/π (H) hoặc 3/π (H) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị củ điện dung C bằng
A. 10-3/2π F
B. 10-4/2π F
C. 2.10-4/π F
D. 10-4/π F
- Câu 330 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120√2cos(120πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:
A. 28 Ω
B. 32 Ω
C. 20 Ω
D. 18 Ω
- Câu 331 : Đặt điện áp u = 120cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R = 20√10Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là:
A. 180 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 240 W
- Câu 332 : Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 60√3 W
B. 200 W
C. 160√3 W
D. 120√2 W
- Câu 333 : Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50√3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60√3Ω
B. 30√3Ω
C. 15√3Ω
D. 45√3Ω
- Câu 334 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2, gọi I là trung điểm của S1S2, M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ
A. 0 mm
B. 5 mm
C. 10 mm
D. 2,5 mm
- Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10-4/4π F hoặc 10-4/2π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 3/π H
B. 2/π H
C. 1/3π H
D. 1/2π H
- Câu 336 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 60 V; 0,75
B. 70 V; 0,5
C. 110 V; 0,8
D. 50 V; 0,6
- Câu 337 : Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 có biên độ 2 cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm. Cho bước sóng bằng 0,6 cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một đoạn 30 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn S1 đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng là
A. 1 cm
B. 0
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 338 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì nhận thấy khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở có giá trị 80 V hoặc 150 V thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng nhau và bằng 60 W. Tìm công suất cực đại của mạch
A. 180,50 W
B. 72,25 W
C. 90,25 W
D. 144,50 W
- Câu 339 : Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động̣ là 16 cm. Vi ̣trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là
A. 18 m/s
B. 12 m/s
C. 9 m/s
D. 20 m/s
- Câu 340 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 32 W
B. 36 W
C. 25 W
D. 48 W
- Câu 341 : Mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm (L,r) và tụ điện C. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 65√2cos(ꞷt) V thì các điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn dây đều bằng 13 V còn điện áp trên tụ là 65 V, công suất tiêu thụ trên toàn mạch là 25 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 3/13
B. 5/13
C. 10/13
D. 12/13
- Câu 342 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10-4/4π F hoặc 10-4/2π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1/3π H
B. 3/π H
C. 3/π H
D. 1/2π H
- Câu 343 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 80,6 m
B. 200 m
C. 40 m
C. 40 m
- Câu 344 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA = Acos100πt; uB = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 345 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10√2Ω , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:
A. 40√2Ω
B. 50√2Ω
C. 100Ω
D. 100√2Ω
- Câu 346 : Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện áp trên dây tải không vượt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá trị
A. 18 Ω
B. 11 Ω
C. 55 Ω
D. 5,5 Ω
- Câu 347 : Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt không phân nhánh, có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 50 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1900 vòng
B. 3000 vòng
C. 1950 vòng
D. 2900 vòng
- Câu 348 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt - π) cm. M nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1 = 2000 V, U2 = 200 V. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp máy hạ thế I2 = 200A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 85%
B. 90 %
C. 87%
D. 95%
- Câu 350 : Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. 10-20 W/m2
B. 3.10-5 W/m2
C. 10-4 W/m2
D. 10-6 W/m2
- Câu 351 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vòng dây nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là
A. 100 vòng
B. 150 vòng
C. 250 vòng
D. 200 vòng
- Câu 352 : Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 20 dB. Tỷ số là
A. 0,1
B. 10
C. 100
D. 0,01
- Câu 353 : Nguời ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số công suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R ≤ 5,8 Ω
B. R ≤ 3,6 Ω
C. R ≤ 36 Ω
D. R ≤ 72 Ω
- Câu 354 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm đi 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10–12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 89 dB
B. 98 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
- Câu 355 : Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng công suất truyền tải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1 – H).k.P
B. (1 – H).k2.P
C. (1 – H) P/k
D. (1 + H) P/k
- Câu 356 : Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
- Câu 357 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Độ cao của âm
D. Tần số âm
- Câu 358 : Một dao động có phương trình u = Acos40πt, trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:
A. 40 lần
B. 34 lần
C. 17 lần
D. 26 lần
- Câu 359 : Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 6,25 %
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
- Câu 360 : Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 1 kV
B. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
D. tăng điện áp lên đến 4 kV
- Câu 361 : Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,2 A
B. 0,5 A
C. 0,1 A
D. 2 A
- Câu 362 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuông U2 = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 20 vòng
B. 15 vòng
C. 30 vòng
D. 10 vòng
- Câu 363 : Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 50√2Hz
- Câu 364 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 0,8 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,4. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,5. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 84 vòng dây
B. 40 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 75 vòng dây
- Câu 365 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
- Câu 366 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1 và N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1 là
A. 2U
B. 3U
C. 4U
D. 9U
- Câu 367 : Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
- Câu 368 : Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8Ωm
A. S ≥ 5,8 mm2
B. S ≤ 5,8 mm2
C. S ≥ 8,5 mm2
D. S ≤ 8,5 mm2
- Câu 369 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 40 Ω. Công suất truyền đi là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Điện áp ở hai đầu đường dây tải có giá trị nhỏ nhất vào khoảng
A. 40 kV
B. 10 kV
C. 20 kV
D. 30 kV
- Câu 370 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 371 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số của dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/ phút
B. 750 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
- Câu 372 : Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hòa, khi một pha tiêu thụ điện bị hở thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
A. Đều tăng lên
B. Đều giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Đều bằng 0
- Câu 373 : Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220√2cos100πt (V). Tốc độ quay của roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 374 : Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P = 32 W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10√5V
B. 28 V
C. 12√5V
D. 24 V
- Câu 375 : Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu kì của dòng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T = 1/f
B. T < 1/f
C. T > 1/f
D. T > 1/2f
- Câu 376 : Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi, hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W
B. 242 W
C. 371 W
D. 650 W
- Câu 377 : Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực đại e1 = Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2 = √3E0 / 2;e3 = -√3E0 / 2
B. e2 = e3 = E0 / √2
C. e2 = E0 / 2;e3 = -E0 / 2
D. e2 = e3 = -E0 / 2
- Câu 378 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bao nhiêu?
A. I
B. 2I
C. 3I
D. I/3
- Câu 379 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng
B. Phần nào quay là phần ứng
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường
- Câu 380 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,1 A
B. 0,05 A
C. 0,2
D. 0,4 A
- Câu 381 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 60np
B. n = 60p/f
C. f = 60n/p
D. n = 60f/p
- Câu 382 : Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 300 V
- Câu 383 : Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức e= 1000√2sin(100πt)V. Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. p = 10
B. p = 5
C. p = 4
D. p = 8
- Câu 384 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây :
A. e2.e3 = -E02 /4
B. e2.e3 = E02 /4
C. e2.e3 = 3E02 /4
D. e2.e3 = -3E02 /4
- Câu 385 : Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I1 ≈ 3,16 A . Khi rô to quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I2 = 8 A. Khi rô to quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12,5 A
B. 10,5 A
C. 11,5 A
D. 13,5 A
- Câu 386 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220√2cos(100πt+π/4) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 220√2
B. 110√2V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 387 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
- Câu 388 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là E0 . Khi từ thông qua cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên hai cuộn còn lại là e2 và e3 có giá trị là
A. e2 = e3 = -E0/2
B. e2 = -e3 = -E0√3 /2
C. e2 = e3 = E0/2
D. e2 = -e3 = E0/2
- Câu 389 : Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.
B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên
C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên
D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên
- Câu 390 : Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha là e1=E0√3/2 thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là
A. e2=e3=- E0√3/4
B. e2=0;e3=- E0√3/2
C. e2=e3=- E0/2
D. e2=-E0/2;e3=- E0√3/2
- Câu 391 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng
B. Phần nào quay là phần ứng
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường
- Câu 392 : Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 3 lần
B. Tăng 1,5 lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm 1,5 lần
- Câu 393 : Nối hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 25 Hz
B. 100 Hz
C. 150 Hz
D. 200 Hz
- Câu 394 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√2Ω
B. 10√3 Ω
C. 15√3 Ω
D. 10√2 Ω
- Câu 395 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của hai cuộn dây lần lượt là L1, r1; L2, r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1.r1 = L2.r2
B. L1.r12 = L2.r22
C. L1.r2 = L2.r1
D. L1.r22 = L2.r12
- Câu 396 : Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc 160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có thể đạt được là
A. 180 W
B 144 W
C. 72 W
D. 90 W
- Câu 397 : Đặt điện áp u = 110√2cosꞷt(V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110 W
B. 220 W
C. 110√2W
D. 110√2W
- Câu 398 : Đặt điện áp u = U√2cosꞷt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng UR đạt cực đại khi ZC có giá trị
A. ZC = R
B. ZC = ZL
C. ZC = ZL/2
D. ZC = R/2
- Câu 399 : Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U và ω không thay đổi. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị L = 2/ꞷ2C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa điện áp u và i trong đoạn mạch là
A. u trễ pha hơn i một góc π/4
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u trễ pha hơn i một góc π/2
D. u sớm pha hơn i một góc π/4
- Câu 400 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, tụ điện có dung kháng là 50 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200√2cos100πt (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. uL = 400√2cos(100πt + π/4) (V)
B. uL = 200cos(100πt - π/6) (V)
C. uL = 400cos(100πt + π/4) (V)
D. uL = 220cos(100πt - π/6) (V)
- Câu 401 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 20√2 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 40 V
- Câu 402 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft + φ) V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là
A. 75 Hz
B. 50√2 Hz
C. 25√2 Hz
D. 100 Hz
- Câu 403 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là 100√2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. i =2√2cos(100πt+π/6)(A)
B. i =2√3cos(100πt+π/6)(A)
C. i =2√3cos(100πt-π/6)(A)
D. i =2√2cos(100πt-π/6)(A)
- Câu 404 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là
A. 20 Ω
B. 53,3 Ω
C. 23,3 Ω
D. 25√2 Ω
- Câu 405 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmaxlà
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W
- Câu 406 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ꞷt)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là
A. C2 = √2C1
B. C2 = 2C1
C. C2 = 0,5C1
D. C2 = C1
- Câu 407 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 2,2 A
B. 4,4 A
C. 3,1 A
D. 6,2 A
- Câu 408 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB = 120√2cos120πtV.Biết L = 1/4π H; C = 10-2/48π F , R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:
A. 20 Ω, 25Ω
B. 10Ω, 20Ω
C. 5Ω, 25 Ω
D. 20Ω, 5Ω
- Câu 409 : Đặt điện áp u = 80√2cos(100πt-π/4)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20√3Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt+π/6)A
B. i = 2√2cos(100πt+π/6)A
C. i = 2√2cos(100πt-π/12)A
D. i = 2cos(100πt-π/12)A
- Câu 410 : Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số UL/UC bằng:
A. √(2/3)
B. √(3/2)
C. 1/√2
D. √2
- Câu 411 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinꞷt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1
B. 0,5
C. √2/2
D. 0,85
- Câu 412 : Cho đoạn mạch điện gồm R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Biết ZL ≠ ZC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V. Mắc thêm vào đoạn mạch trên một điện trở R2 thì công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại bằng 200 W. Cho biết giá trị R2 và cách mắc?
A. R2 = 60Ω và mắc song song với R1
B. R2 = 60Ω và mắc nối tiếp với R1
C. R2 = 160Ω và mắc song song với R1
D. R2 = 160Ω và mắc nối tiếp với R1
- Câu 413 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
- Câu 414 : Đặt điện áp u = 120√2cos(100πt+π/3)V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4cos100πt A
B. i = 2,4√2cos(100πt+π/3) A
C. i = 2,4cos(100πt+π/3) A
D. i = 1,2√2cos(100πt+π/3) A
- Câu 415 : Đặt điện áp u = U√2cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 = 3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I2=√2I1. Khi đó tần số là f3=f1/√2 cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A. 0,5I1
B. 0,6I1
C. 0,8 I1
D. 0,87I1
- Câu 416 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 100√2cos(100πt)V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W
- Câu 417 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2cos(ꞷt)V với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 300 so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 3/2π H
B. 2/π H
C. 1/2π H
D. 1/π H
- Câu 418 : Đặt điện áp u = U√2cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L = 1/2π H, C = 10-3/5π F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị -100√6 và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A. 50√2 V
B. -50√6 V
C. 50√6 V
D. -50√2 V
- Câu 419 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ
A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron
B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau
C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau
- Câu 420 : Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào
A. khối lượng nguyên tử
B. điện tích của hạt nhân
C. bán kính hạt nhân
D. năng lượng liên kết
- Câu 421 : Tìm phát biểu sai. Hạt nhân AZX có
A. Z proton
B. (A – Z) nơtro
C. điện tích bằng Ze
D. Z nơtron
- Câu 422 : Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 20682Pb có
A. 206 nuclôn
B. điện tích là1,312.10-18C
C. 124 nơtron
D. 82 proton
- Câu 423 : Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có
A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
- Câu 424 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn năng lượng
B. bảo toàn động lượng
C. bảo toàn động năn
D. bảo toàn số khối
- Câu 425 : Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
- Câu 426 : So với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân 2713Al có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proto
D. ít hơn 4 nuclôn
- Câu 427 : Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân 32He và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử
A. heli
B. triti
C. hiđrô thường
D. đơteri
- Câu 428 : Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 210Pb
A. 122
B. 124
C. 126
D. 130
- Câu 429 : 1 MeV/c2 có giá trị bằng
A. 1,78.10-30 kg
B. 0,561.1030 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,78.10-30 kg. m/s
- Câu 430 : Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố: mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước l
A. 3,344.1021
B. 6,687.1022
C. 6,022.1023
D. 12,04.1023
- Câu 431 : Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
A. 125 kW.h
B. 1250 kW.h
C. 12,5 kW.h
D. 1,25 kW.h
- Câu 432 : Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là 35Cl = 34,969 u và 37Cl = 36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là
A. 2,8
B. 3,0
C. 3,1
D. 3,2
- Câu 433 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton
B. Các nơtron
C. Các electron
D. Các nuclon
- Câu 434 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A. 32792U
B. 23592U
C. 92235U
D. 14392U
- Câu 435 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn
- Câu 436 : Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023
B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam
D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam
- Câu 437 : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u
A. mp > u > mn
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
- Câu 438 : Hạt nhân 3517Cl có
A. 35 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 17 nơtron
D. 18 prôtôn
- Câu 439 : Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron
C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
- Câu 440 : Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng
A. số prôtôn
B. điện tích
C. số nơtron
D. số nuclôn
- Câu 441 : Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2352U có:
A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
- Câu 442 : Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử
- Câu 443 : Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị bằng 0
D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân
- Câu 444 : Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
- Câu 445 : Lực hạt nhân là
A. lực từ
B. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
D. lực điện từ
- Câu 446 : Khi bắn phá hạt nhân nitơ 147N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. nơtron
B. proton
C. hạt α
D. nơtrinô
- Câu 447 : Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X + , X là hạt nhân của nguyên tố
A. nitơ
B. nêon
C. cacbon
D. ôxi
- Câu 448 : Gọi m là khối lượng, ∆m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng
A. m
B. ∆m
C. m/A
D. ∆m/A
- Câu 449 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn số nơtron
C. bảo toàn số nuclôn
D. bảo toàn khối lượng
- Câu 450 : Trong phản ứng hạt nhân 4019K → 4020Ca + X, X là hạt
A. nơtron
B. bêta trừ
C. bêta cộng
D. đơteri
- Câu 451 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân
- Câu 452 : Biết khối lượng các hạt là mp = 1,00728 u, mn = 1,00867 u, me = 0,000549 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là
A. 12,09 u
B. 0,0159 u
C. 0,604 u
D. 0,0957 u
- Câu 453 : Cho khối lượng hạt nhân sắt 5626Fe là 55,9207 u, khối lượng êlectron là me = 0,000549 u. Khối lượng của nguyên tử sắt 5626Fe là
A. 55,934974 u
B. 55,951444 u
C. 56,163445 u
D. 55,977962 u
- Câu 454 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
- Câu 455 : Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của 42He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành 42He thì năng lượng tỏa ra là
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
- Câu 456 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 21D; 14058Ce và 23592U lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. 14058Ce
B. 42He
C. 21D
D. 23592U
- Câu 457 : Khối lượng nguyên tử của 5626Fe là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp= 1,00728 u và mn = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5626Fe là
A. 7,49 MeV/nuclôn
B. 7,95 MeV/ nuclôn
C. 8,57 MeV/nuclôn
D. 8,72 MeV/nuclôn
- Câu 458 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 14255Cs; 9040Zr và 23592U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A. 14255Cs
B. 42He
C. 9040Zr
D. 23592U
- Câu 459 : Dùng hạt α bắn phát hạt nhân 2713Al ta có phản ứng: 2713Al + α → 3015P + n. Biết mα = 4,0015 u; mAl = 26,974 u; mP = 29,970 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931 MeV/c2. Tốc độ tối thiểu của hạt α để phản ứng trên xảy ra là
A. 1,44.107 m/s
B. 1,2.107 m/s
C. 7,2.106 m/s
D. 6.106 m/s
- Câu 460 : Biết khối lượng hạt nhân 126Clà mC = 11,9967 u, mα= 4,0015 u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân 126C thành ba hạt α là
A. 6,27 MeV
B. 7,27 MeV
C. 8,12 MeV
D. 9,46 MeV
- Câu 461 : Người ta dùng photon bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt α là Wđα= 4 MeV, vận tốc của photon và của hạt α vuông góc nhau. Động năng của hạt X là
A. 2,125 MeV
B. 7,575 MeV
C. 3,575 MeV
D. 5,45 MeV
- Câu 462 : Trong phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X → 2211Na + α và 105B + Y → α + 84Be. Thì X và Y lần lượt là:
A. proton và electron
B. electron và đơtơri
C. proton và đơrơti
D. triti và proton
- Câu 463 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m0
B. m < m0
C. m = m0
D. m = 2m0
- Câu 464 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi mA , mB, mC, mD là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân. W = Δm.c2 = (mtrước – msau)c2 = [(mA + mB) – (mC + mD)].c2 là năng lượng của phản ứng. Tìm hệ thức đúng
A. W = (KC + KB) – (KA + KD)
B. W = (KC + KA ) – (KB + KD)
C. W = (KC + KD) – (KA + KB)
D. W = (KA + KB) – (KC + KD)
- Câu 465 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A. E = (m – m0)/c2 + Wđs
B. E = (m– m0)c2 + Wđs
C. E = (m+ m0)c2 + Wđ
D. E = (m + m0)c2 - Wđ
- Câu 466 : 23892U sau một số lần phân rã a và b- biến thành hạt nhân bền là 20682Pd. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã a và b-?
A. 6 lần phần rã a và 8 lần phân rã b-
B. 8 lần phân rã a và 6 lần phân rã b-
C. 32 lần phân rã a và 10 lần phân rã b-
D. 10 lần phân rã a và 82 lần phân rã b-
- Câu 467 : Trong dãy phân rã phóng xạ 23892U → 20782Y có bao nhiêu hạt α và β- được phát ra
A. 3α và 4 β-
B. 7α và 4 β-
C. 4α và 7 β-
D. 7α và 2β-
- Câu 468 : Phóng xạ là
A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia không nhìn thấy
B. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững
C. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β
D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn
- Câu 469 : Hằng số phóng xạ của một chất
A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
- Câu 470 : Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
B. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu
- Câu 471 : Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia γ không bị lệch
B. độ lệch của tia β+ và β-là như nhau
C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. tia α+bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
- Câu 472 : Phóng xạ β- xảy ra khi
A. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
- Câu 473 : 22688Ra phân rã thành 22686Ra bằng cách phát ra
A. êlectron
B. anpha
C. pôzitron
D. gamma
- Câu 474 : Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân rađôn 22688Ra. Nguyên tố X là
A. thôri
B. urani
C. pôlôni
D. rađi
- Câu 475 : Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấm thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình vẽ. Hạt đó là hạt gì ?
A. γ
B. β+
C. β-
D. α
- Câu 476 : Trong phóng xạ của hạt nhân 22688Ra, từ hạt nhân có một hạt α khi bay ra với động năng là 4,78 MeV. Năng lượng tỏa ra trong phóng xạ này xấp xỉ bằng
A. 85,2 MeV
B. 4,97 MeV
C. 4,86 MeV
D. 4,69 MeV
- Câu 477 : Pôlôni 21084 Po là chất phóng xa tia α. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày đêm. Hằng số phóng xạ của pôlôni là
A. 7,2.10-3 s-1
B. 5,8.10-8 s-1
C. 5,02.10-3 s-1
D. 4,02.10-8 s-1
- Câu 478 : Có hai chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ là λ1, λ2 với λ2 =2 λ1 Lúc đầu chúng có khối lượng tương ứng là m0 và 2 m0. Khối lượng của chúng bằng nhau sau một khoảng thời gian là
A. t = ln2/ λ1
B. t = ln4/ λ1
C. t = 1/ λ1ln
D. t = ln2/ 2λ2
- Câu 479 : Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần là τ =1/λ, trong đó λ là hằng số phóng xạ. So với số hạt nhân ban đầu, sau khoảng thời gian t = 2τ số hạt nhân nguyên tử của chất phóng xạ còn lại chiếm
A. 37%
B. 18,5%
C. 81,5%
D. 13,7%
- Câu 480 : Xét sự phóng xạ α : A → B + α
A. WB/Wα = mB /mα
B. WB/Wα = mα /mB
C. WB/Wα = (vB/vα)2
D. WB/Wα = vα/vB
- Câu 481 : Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0= 0 đến t0= 1h, máy đếm được X1 xung, đến t0= 2h máy đếm được X2 = 1,25X1. Chu kì của chất phóng xạ đó là
A. 60 phút
B. 45 phút
C. 30 phút
D. 15 phút
- Câu 482 : Có hai khối chất phóng xạ A và B với chu kì phóng xạ lần lượt là T1 và T2. Biết T2 < T1. Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất ấy lần lượt là N0 và 4N0. Thời gian để số lượng hai hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là
A. 2T1T2/ T1 - T2
B. T1T2/ T1 - T2
C. T1T2/ T1 + T2
D. √(T1T2)
- Câu 483 : Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra phóng xạ α và biến đổi thành chì 20882Pb. Cho biết mPo= 209,9828 u; mPb = 205,9744 u; mα = 4,0026 u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi 1 mg pôlôni phân rã hết là
A. 1,24.107 J
B. 2,48.105 J
C. 2,48.106 J
D. 1,24.106 J
- Câu 484 : Tìm phát biểu đúng:
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton
B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α; β ; γ... )
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron
- Câu 485 : Trong các phân rã α,β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:
A. γ
B. Cả 3 phân rã α,β,γ hạt nhân mất năng lượng như nhau
C. α
D. β
- Câu 486 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia b+?
A. Hạt b+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương
B. Tia b+ có tầm bay ngắn hơn so với tia a
C. Tia b+ có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghe
D. A, B và C đều đúng
- Câu 487 : Chọn câu sai. Tia a (alpha):
A. Làm ion hoá chất khí
B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
C. Làm phát quang một số chất
D. có khả năng đâm xuyên mạnh
- Câu 488 : Chọn câu sai. Tia g (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể
B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
- Câu 489 : Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là:
A. tia g và tia tử ngoại
B. tia a và tia hồng ngoại
C. tia âm cực và tia Rơnghen
D. tia a và tia âm cực
- Câu 490 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia a, b, g:
A. a, b, g
B. a, g, b
C. g, b, a
D. g, a, b
- Câu 491 : Kí hiệu các dạng phóng xạ sau: (1) phóng xạ α, (2) phóng xạ β-, (3) phóng xạ β+, (4) phóng xạ γ. Ở dạng phóng xạ nào kể trên, hạt nhân bị phân rã chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn
A. (1)
B. (4)
C. (2) ,(3)
D. (1), (2)
- Câu 492 : Hạt nhân Na24 phóng xạ β- với khối lượng ban đầu là 15 g, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu thì một mẫu chất phóng xạ Na24 nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75
A. 12,1h
B. 14,5h
C. 11,1h
D. 12,34h
- Câu 493 : Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. quang năng
B. năng lượng nghỉ
C. động năng
D. hóa năng
- Câu 494 : Phản ứng phân hạch 23592U không có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
- Câu 495 : Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 23592U có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 23592U đủ lớn
D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
- Câu 496 : Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. than chì
C. khí kém
D. bê tông
- Câu 497 : Khi 23592U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 23592U
B.24091Pa
C. 23994Pu
D. 23990Th
- Câu 498 : Hệ số nơtron
A. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân
- Câu 499 : Trong phản ứng phân hạch urani 23592U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 23592U phân hạch hoàn toàn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013J
B. 4,11.1013J
C. 5,25.1013J
D. 6,23.1021 J
- Câu 500 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 23592U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E = 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA = 6,022.1023mol-1. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 3860 kg
C. 7694 kg
D. 2675 kg
- Câu 501 : Một phản ứng phân hạch: 23592U + 10n → 9341Nb + 14058Ce + 310n + 70-1e . Biết năng lượng liên kết riêng của 23592U ;9341Nb ;14058Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 132,6 MeV
B. 182,6 MeV
C. 168,2 MeV
D. 86,6 MeV
- Câu 502 : Một phản ứng phân hạch:10n + 23592U → 13953I + 9439Y + 310n. Biết các khối lượng:23592U = 234,99332 u;13953I = 138,897000 u ;9439Y = 93,89014 u ; 1 u = 931,5 MeV; mm = 1,00866 u. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là
A. 168,752 MeV
B. 175,923 MeV
C. 182,157 MeV
D. 195,496 MeV
- Câu 503 : Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. động năng các nơtron phát ra
B. động năng các mảnh
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh
D. năng lượng các phôtôn của tia γ
- Câu 504 : Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử
A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế
D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử
- Câu 505 : Tìm phát biểu đúng
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m £ m0)
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng lớn hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m > m0)
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền luôn xảy ra, không phụ thuộc vào khối lượng của khối chất tham gia phản ứng
D. Khối lượng tới hạn của các nguyên tố hóa học khác nhau là như nhau
- Câu 506 : Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:
A. 175,85MeV
B. 11,08.1012MeV
C. 5,45.1013MeV
D. 8,79.1012MeV
- Câu 507 : Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân U235, phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân U235 bị phân rã và hệ số nhân notron là k = 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 101
A. 5,45.1023
B. 3,24.1022
C. 6,88.1022
D. 6,22.1023
- Câu 508 : Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
C. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
- Câu 509 : So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
B. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
C. ít gây ô nhiễm môi trường
D. cả A, B và C
- Câu 510 : Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
- Câu 511 : Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch
C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời
D. Sự nổ của bôm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được
- Câu 512 : Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giữa chúng
B. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng
C. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
D. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng
- Câu 513 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng
C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so với phản ứng phân hạch
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân nặng
- Câu 514 : Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
A. Proton
B. Êlectron
C. Nơtron
D. Pôzitron
- Câu 515 : X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân:
A. Heli
B. Triti
C. Liti
D. Beri
- Câu 516 : Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H) là 63Li + 21H → 242He + 22,2 MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 2,13.1014J
B. 2,13.1016J
C. 1,07.1014J
D. 1,07.1016J
- Câu 517 : Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 11,2 MeV
B. 23,6 MeV
C. 32,3 MeV
D. 18,3 MeV
- Câu 518 : Chọn câu Sai
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường
- Câu 519 : Gọi Q1 nhiệt độ tỏa ra khi thực hiện phản ứng nhiệt hạch của m kg nhiên liệu nhiệt hạch, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng phân hạch của m kg nhiên liệu phân hạch . Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh Q1 và Q2
A. Q1 = Q2
B. Q1 > Q2
C. Q1 < Q2
D. Q1 = ½ Q2
- Câu 520 : Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh
- Câu 521 : Cho phản ứng hạt nhân 21D + 21D → 32He +10n. Biết độ hụt khối của 21D là (∆mD = 0,0024u, ∆mHe = 0,0505u và 1u = 931,5Mev/c2, NA = 6,022.1023 mol-1. Nước trong tự nhiên có chứa 0,015% D2O, nếu toàn bộ 21D được tách ra từ 1kg nước làm nhiên liệu dùng cho phản ứng trên thì toả ra năng lượng là:
A. 3,46.108KJ
B. 1,73.1010KJ
C. 3,46.1010KJ
D. 30,762.106 kJ
- Câu 522 : Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch không có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
C. Đều có thể phóng ra tia γ
D. Không bảo toàn khối lượng
- Câu 523 : Lực hạt nhân
A. Là lực liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kính tác dụng
D Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
- Câu 524 : Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U , ta thấy chúng có
A. Bán kính như nhau
B. Cùng số proton
C. Số nơtron hơn kém nhau là 3
D Số nuclôn hơn kém nhau là 3
- Câu 525 : Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp= 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D 7,68 MeV/nuclôn
- Câu 526 : Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A Gamma
B. Êlectron
C. Pôzitron
D. Anpha
- Câu 527 : Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về
A. Số nuclôn
B. Số proton
C. Số nơtron
D. Khối lượng
- Câu 528 : Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
B. Không liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích
- Câu 529 : Một hạt nhân 23492U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 23090Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 23492U là 7,65 MeV, của 23090Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 13,5 MeV
B. 14,1 MeV
C. 12,5 MeV
D. 11,4 MeV
- Câu 530 : Hạt anpha có khối lượng 6,64.1027 kg chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 3,8.107 m/s
B. 1,9.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
D. 7,6.107 m/s
- Câu 531 : Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. T = ln7/ln2 năm
B. T = ln2/ln7 năm
C. T = 2ln7/ln2 năm
D. T = ln2/2ln7 năm
- Câu 532 : Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chì 20682Pb. Giả sử khi hình thành, quặng không có nguyên tử chì; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của quặng là
A. 73,33 triệu năm
B. 7,46 triệu năm
C. 45,2 triệu năm
D. 4,52 triệu năm
- Câu 533 : Hạt nhân X trong phản ứng X + α → n + 126C là
A. 63Li
B. 94Be
C. 105Bo
D. 1467N
- Câu 534 : Cho urani phóng xạ α theo phương trình:23492U → α + 23090Th. Theo phương trình này ta tính được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của bức xạ γ là
A. 1,37 pm
B. 1,54 pm
C. 13,7 pm
D. 2,62 pm
- Câu 535 : Hạt α có động năng Kα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng: α + 2713Al → 3015P + n. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
A. 4,52 MeV
B. 7,02 MeV
C. 0,05226 MeV
D. 6,78 MeV
- Câu 536 : Một mẫu đồng vị rađôn (222Rn) có chu kì bán rã là 3,8 ngày và có khối lượng ban đầu là m0. Sau 19 ngày, khối lượng chất này có độ phóng xạ 0,5 Ci. Khối lượng m0 là
A. 103 mg
B. 0,31mg
C. 0,13mg
D.1,3 mg
- Câu 537 : Lúc đầu, tỉ số khối lượng của chất phóng xạ A đối với B là 3 : 1. Nếu chu kì bán rã của chúng tương ứng là T và 4T/3 thì sau thời gian bằng 4T tỉ số khối lượng của A đối với B là
A. 1
B. 2
C. 3/2
D. 2/3
- Câu 538 : Cho 22688Ra là chất phóng xạ a và có chu kì bán rã 1620 năm. Tính thể tích lượng khí heli ở điều kiện chuẩn được phát ra trong một năm từ 5mg rađi.
A. 2,16.10-7 lít
B. 2,76.10-7 lít
C. 2,86.10-6 lít
D. 2,86.10-8 lít
- Câu 539 : Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phóng ra n1 tia phóng xạ trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo phóng ra n2 tia phóng xạ. Biết n2 = 9/24 n1. Chu kỳ bán rã là:
A. T = t1/6
B. T = t1/2
C. T = t1/4
D. T = t1/3
- Câu 540 : Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau Dt. Tỉ số hạt mà máy đếm được trong khoảng thời gian này là:
A. giảm theo cấp số cộng
B. Giảm theo hàm số mũ
C. Giảm theo cấp số nhân
D. hằng số
- Câu 541 : Đồng vị 3114Si phóng xạ b–. Một mẫu phóng xạ 3114Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó
A. 2,5 h
B. 2,6 h
C. 2,7 h
D. 2,8 h
- Câu 542 : Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb. Cho chu kì của 21084Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Pôlôni và số hạt nhân Chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Pôlôni và số hạt nhân Chì trong mẫu là
A. 1/9
B. 1/16
C. 1/15
D. 1/25
- Câu 543 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k+3
- Câu 544 : Đồng vị phóng xạ Na24 phát ra phóng xạ b- với chu kì bán rã T và hạt nhân con là Mg24 . Tại thời điểm ban đầu tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là 1/4. Sau thời gian 2T thì tỉ số đó là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 545 : Để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ ß- người ta dùng máy đếm electron. Kể từ thời điểm t = 0 đến t1 = 2 giờ máy đếm ghi dc n1 phân rã/giây. Đến thời điểm t2 = 6 giờ máy đếm dc N2 phân rã/giây. Với n2 = 2,3n1. Tìm chu kì bán rã
A. 3,31 giờ
B. 4,71 giờ
C. 14,92 giờ
D. 3,95 giờ
- Câu 546 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Dt = 30 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t >> T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 40phút
B. 20phút
C. 28,2phút
D. 42,42phút
- Câu 547 : Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X và Y ban đầu số hạt phóng xạ của hai chất là như nhau. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T2 = 2T1. Sau thời gian bao lâu thì hỗn hợp trên còn lại một phần hai số hạt ban đầu?
A. 1,5T2
B. 2T2
C. 3T2
D. 0,69T2
- Câu 548 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng với tần số góc ω. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Cường độ dòng điện trong mạch dao động với biên độ là
A. I0 = i + q/ꞷ
D. I0 = i +ꞷq
- Câu 549 : Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện áp U0 = 20 V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy π = √10. Điện tích của tụ điện ở thời điểm t1 = 2,5.10-4 s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là
A. q = 2.10-4 C
B. q = 0
C. q = √3.10-4 C
D. q = √2.10-4 C
- Câu 550 : Một tụ điện có điện dung C = 0,02 μF được tích điện áp U0 = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
A. u = 6cos(5.105t) (V)
B. u = 6cos(5.106t – π/2) (V)
C. u = 6cos(5.105t + π/2) (V)
D. u = 6cos(2.106t + π) (V)
- Câu 551 : Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có L = 5 mH; C = 0,0318 mF. Điện áp cực đại trên tụ điện là 8 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. 0,55 A
B. 0,45 A
C. 0,55 mA
D. 0,45 mA
- Câu 552 : Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A. 4 V
B. 2√5 V
C. 2√3 V
D. 6 V
- Câu 553 : Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
- Câu 554 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2μC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π√2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
A. 8/3μs
B. 16/3μs
C. 2/3μs
D. 4/3μs
- Câu 555 : Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I0 = U0√(LC)
B. I0 = U0√(L/C)
C. I0 = U0/ √(LC)
D. I0 = U0√(C/L)
- Câu 556 : Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC
A. u = 4 V, i = 0,4 A
B. u = 5 V, i = 0,04 A
C. u = 4 V, i = 0,04 A
D. u = 5 V, i = 0,4 A
- Câu 557 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,5√2A
B. 7,5√2 mA
C. 15 mA
D. 0,15A
- Câu 558 : Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A. U0 = I0/ √(LC)
B. U0 = I0√(C/L)
C. U0 = I0√(LC)
D. U0 = I0 √(L/C)
- Câu 559 : Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15.√3.10-6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm (t+∆t/2) thì dòng điện trong mạch là 0,03√3 AĐiện tích cực đại trên tụ là
A. 3.10-5 C
B. 6.10-5 C
C. 9.10-5 C
D. 2√2.10-5 C
- Câu 560 : Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C = 1,6 μF. đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 μC. Năng lượng của mạch dao động bằng
A. 0,6 mJ
B. 800 nJ
C. 1,2 mJ
D. 0,8 mJ
- Câu 561 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động với chu kì 4π μs. Biết cường độ dòng điện cực đại là 2 mA và hiệu điện thế cực đại là 2 V. Điện dung của tụ điện bằng
A. 2 nC
B. 0,5 nC
C. 4 nC
D. 2 μC
- Câu 562 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, uC = 2√2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là
A. u = 4√2cos(106t – π/3)V
B. u = 4cos(106t – π/3)V
C. u = 4√2cos(106t –+π/3)V
D. u = 4cos(106t + π/3)V
- Câu 563 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 40 kHz
B. 50 kHz
C. 100kHz
D. 80 kHz
- Câu 564 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
- Câu 565 : Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10‒8 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4 A
B. 4 mA
C. 4 µA
D. 0,8 mA
- Câu 566 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF. Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 40.10‒6 J
B. 50.10‒6 J
C. 90.10‒6 J
D. 10.10‒6 J
- Câu 567 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF.Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tính độ lớn điện áp giữa hai bản tụ khi độ lớn của cường độ dòng điện là 0,04√5 A
A. 4 V
B. 8 V
C. 4√3 V
D. 4√2 V
- Câu 568 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 10cos(4.105t – π/4)mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5√3 mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC
B. 21,65 µC
C. 12,5 nC
D. 12,5 µC
- Câu 569 : Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C bằng
A. 60 µF
B. 64 µF
C. 72 µF
D. 48 µF
- Câu 570 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch biểu diễn theo quy luật i = 10cos(4.105t – π/4)mA . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5√3mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng:
A. 21,65 μC
B. 12,5 μC
C. 21,65 nC
D. 12,5 nC
- Câu 571 : Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 10 V
B. 20 V
C. 30 V
D. 40 V
- Câu 572 : Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là i = 30cos(ꞷt-π/3)mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12 μs. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 0,075/2π μC
B. 0,03/π μC
C. 0,03/2π μC
D. 0,0075/4π μC
- Câu 573 : Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương vuông góc với nhau
B. cùng phương, ngược chiều
C. cùng phương, cùng chiều
D. có phương lệch nhau 45º
- Câu 574 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
- Câu 575 : Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì không có dòng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ điện
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì không có dòng điện
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì môi trường trong lòng tụ điện không dẫn điện
- Câu 576 : Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên
- Câu 577 : Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
- Câu 578 : Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường
B. có từ trường
C. có điện từ trường
D. không có các trường nói trên
- Câu 579 : Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ tường
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường
- Câu 580 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
- Câu 581 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau
- Câu 582 : Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tầng điện li?
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
- Câu 583 : Một anten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 500 km
C. 10000 km
D. 5000 km
- Câu 584 : Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 585 : Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trì với anten
- Câu 586 : Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. Chỉ (1)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
- Câu 587 : Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng
A. 1 km đến 3 km
B. vài trăn mẻt
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
- Câu 588 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng
D. Đều là sóng dọc
- Câu 589 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A. λ = 120 m
B. λ = 240 m
C. λ = 12 m
D. λ = 24 m
- Câu 590 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF
B. 80 nF
C. 240 nF
D. 150 nF
- Câu 591 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được
A. Từ 84,3m đến 461,7m
B. từ 36,8m đến 146,9m
C. từ 42,2m đến 230,9m
D. từ 37,7m đến 113,1m
- Câu 592 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
A. Hướng xuống 0,06 (T)
B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T)
D. Hướng lên 0,06 (T)
- Câu 593 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng mà mạch thu được.
A. λ = 300 m
B. λ = 596 m
C. λ = 300 km
D. λ = 1000 m
- Câu 594 : Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.108 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
- Câu 595 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
- Câu 596 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
B. cả hai sóng đều không đổi
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
D. cả hai sóng đều giảm
- Câu 597 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. Từ 8 μH trở lên
B. Từ 2,84 mH trở xuống
C. Từ 8 μH đến 2,84 mH
D. Từ 8 mH đến 2,84 μH
- Câu 598 : Chọn phát biểu đúng.
A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha
C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau
D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương
- Câu 599 : Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
- Câu 600 : Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. truyền sóng điện từ
B. hấp thụ sóng điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ
D. cộng hưởng điện từ
- Câu 601 : Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng; (2) mạch khuếch đại âm tần; (3) mạch khuếch đại cao tần; (4) mạch biến điệu.
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
- Câu 602 : Kí hiệu các mạch trong máy thu vô tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng.
A. (1)
B. (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
- Câu 603 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:
A. phát sóng điện từ cao tần
B. tách sóng
C. khuếch đại
D. biến điệu
- Câu 604 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 18,84 m đến 56,52 m
B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 942 m đến 1885 m
D. từ 188,4 m đến 565,2 m
- Câu 605 : Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tạo mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C2 song song C1) rồi mắc với cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 50 m
B. 10 m
C. 70 m
D. 35 m
- Câu 606 : Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ λ đến 3λ. Điện dung của tụ điện C0 là
A. 30 nF
B. 10 nF
C. 25 nF
D. 45 nF
- Câu 607 : Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L = L0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị
A. 3L0
B. L0
C. 2L0
D. 4L0
- Câu 608 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 2L1; C = C1 + 2C2 thì mạch thu được bước sóng là
A. λ√(22/3)
B. λ√6
C. λ√(14/3)
D. λ√(8/3)
- Câu 609 : Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung Co = 8.10–8 F và độ tự cảm L = 2.10–6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18π m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–10 F
B. Mắc song song và C = 4,53.10–10 F
C. Mắc song song và C = 4,53.10–8 F
D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–8 F
- Câu 610 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48 cm cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi ε = 7, bề dày 2 cm ghép sát vào một bản thì phát ra sóng có bước sóng là:
A. 100 m
B. 100√2m
C. 50√7m
D. 175 m
- Câu 611 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 60 m. Nếu nhúng một nửa diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng
A. 89,6 m
B. 54,3 m
C. 98,4 m
D. 73,5 m
- Câu 612 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay không khí và cuộn cảm thuần L = 4,5 mH. Tụ xoay không khí gồm 16 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích đối diện giữa hai tấm là 3,14 (cm2). Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 51 m
B. 54,4 m
C. 842 m
D. 816 m
- Câu 613 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm
A. 6,0 mm
B. 7,5 mm
C. 2,7 mm
D. 1,2 mm
- Câu 614 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2,5 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng
A. 66 m
B. 56 m
C. 58 m
D. 69 m
- Câu 615 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì bước sóng mà mạch thu được là λ1 = 10m. Khi mắc tụ C với cuộn cầm thuần L2 thì bước sóng mà mạch thu được là λ2 = 30m. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 20L1 + 19L2 thì bước sóng mà mạch thu được là:
A. 138,20 m
B. 156,1 m
C. 58,98 m
D. 27,75 m
- Câu 616 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0o đến 180o. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2mH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
A. 51,9o
B. 19,1o
C. 15,7o
D. 17,5o
- Câu 617 : Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15sin2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 μF. Điện áp cực đại trên tụ điện là
A. 3,75 V
B. 7,5 V
C. 37,5 V
D. 75 V
- Câu 618 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2.10-5J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,002cos(5.104t) (A)
B. i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
C. i = 2 cos(2,5.105t - π) (A)
D. i = 0,2cos(5.105t) (A)
- Câu 619 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7s thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 2.10-6s
B. 3.10-6s
C. 1,5.10-6s
D. 4.10-6s
- Câu 620 : Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10-6 J
B. 4.10-6 J
C. 1,6.10-5 J
D. 4.10-5 J
- Câu 621 : Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vô tuyến có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 12,84 m ÷ 128,4 m
B. 59,6 m ÷ 596 m
C. 62 m ÷ 620 m
D. 35,5 m ÷ 355 m
- Câu 622 : Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 10 nF và 25.10-10J
B. 20 nF và 5.10-10J
C. 20 nF và 2,25.10-8J
D. 10 nF và 3.10-10J
- Câu 623 : Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
- Câu 624 : Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 12 μH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị trong khoảng từ
A. 2,35 pF tời 600 pF
B. 4,3 pF tới 560 pF
C. 4,5 pF tới 600 pF
D. 2,35 pF tới 300 pF
- Câu 625 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng
A. 12 A
B. 17 mA
C. 8,5 mA
D. 6 mA
- Câu 626 : Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 10 V
B. 20 V
C. 30 V
D. 40 V
- Câu 627 : Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là i = 30cos(ꞷt – π/3)mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12μs. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 0,075/2π μs
B. 0,03/ π μC
C. 0,03/ 2π μC
D. 0,075/ 4π μC
- Câu 628 : Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10–4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là
A. 0,10 A
B. 0,04 A
C. 0,06 A
D. 0,08 A
- Câu 629 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6cos(106t +π3)nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
- Câu 630 : Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B0 là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5E0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng
A. B0
B. 0,5B0
C. 0,71B0
D. 0,87B0
- Câu 631 : Cho một tụ điện có ghi 220V – 20nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 150V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được?
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
- Câu 632 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(106t-π/3)A và tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có đọ lớn 2mA thì điện tích của tụ điện trong mạch có độ lớn . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là:
A. q = 4.10-9cos(106t - 5π/6)C
B. q = 8.10-9cos(106t + π/2)C
C. q = 8.10-9cos(106t - π/2)C
D. q = 4.10-9cos(106t - π/6)C
- Câu 633 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977 999 xxx vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất. Học sinh A đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977 999 xxx. Kết quả học sinh A nhận được là:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường
B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông
C. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường
D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
- Câu 634 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30√3mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
- Câu 635 : Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V), khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
A. 4mA
B. 6mA
C. 2√5mA
D. 2√3mA
- Câu 636 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ
A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn bằng 0
- Câu 637 : Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng w. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng
A. √3I0/2ꞷ
B. 3I0/2ꞷ
C. √3I0ꞷ/2
D. I0ꞷ/2
- Câu 638 : Ánh sáng trắng
A. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
B. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím
- Câu 639 : Tìm phát biểu sai về kết quả thí nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính
A. Tia tím có phương truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia đỏ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Chùm tia ló có màu biến thiên liên tục
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
- Câu 640 : Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
C. chùm sáng trắng gồm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn
- Câu 641 : Tìm phát biểu sai
A. có một màu xác định
B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
- Câu 642 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. Khi chiều chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
- Câu 643 : Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nd = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối với tia màu tím là nd = 1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 0,21°
B. 1,56°
C. 2,45°
D. 15°
- Câu 644 : Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí đến để gặp mặt tấm thủy tinh theo phương hợp với mặt này một góc 30°. Thủy tinh có chiết suất đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,49 và nt = 1,53. Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,5°
B. 0,6°
C. 1,1°
D. 1,3°
- Câu 645 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 5o. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,58 và góc tới i nhỏ. Góc lệch của tia tới khi qua lăng kính là
A. 7,9°
B. 0,79 rad
C. 2,9°
D. 0,029 rad
- Câu 646 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60°. Chiếu tia sáng trắng SI vào mặt bên của lăng kính sao cho tia tới nằm phía dưới pháp tuyến tại I. Chiết suất của môi trường là lăng kính đối với ánh sáng là n = √3. Để cho tia tím có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải bằng
A. 60°
B. 45°
C. 30°
D. 55°
- Câu 647 : Một tia sáng trắng chiếu vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 5°. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng màu đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,64 và nt = 1,68. Sau lăng kính đặt một màn ảnh M song song với mặt bên thứ nhất của lăng kính và cách nó L = 1,2 m (xem Hình vẽ)
A. 2,4 mm
B. 1,2 cm
C. 4,2 mm
D. 21,1 mm
- Câu 648 : Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gần trục chính gồm tập hợp các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của các chùm tia sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo tứ tự
A. đỏ, vàng, lam, tím
B. tím, lam, vàng , đỏ
C. đỏ, lam, vàng, tím
D. tím, vàng, lam, đỏ
- Câu 649 : Một thấu kính hai mặt cầu lồi đều có bán kính R = 22,5 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng tím, đỏ lần lượt là 1,50 và 1,45. Khoảng cách từ tiêu điểm chính đối với tia đỏ đến tiêu điểm chính đối với tia tím là
A. 1,25 cm
B. 2,5 cm
C. 2,25 cm
D. 1,125 cm
- Câu 650 : Một thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng, một mặt lồi, bán kính 20 cm, làm bằng chất có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,49, đối với ánh sáng tím là 1,51. Hiệu số độ tụ của thấu kính đối với tia đỏ, tia tím là
A. 1 dp
B. 0,1 dp
C. 0,2 dp
D. 0,02 dp
- Câu 651 : Góc chiết quang của lăng kính bằng 6°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,58. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 16,8mm
B. 12,57mm
C. 18,30mm
D. 15,42mm
- Câu 652 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 45°. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là √2. Các tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc
A. đỏ, vàng, lục và tím
B. đỏ, vàng và tím
C. đỏ, lục và tím
D. đỏ, vàng và lục
- Câu 653 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 5°. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng
A. 7,0 mm
B. 8,0 mm
C. 6,25 mm
D. 9,2 mm
- Câu 654 : Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4°, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A. 6 cm
B. 6,4 m
C. 6,4 cm
D. 56,3 mm
- Câu 655 : Một lăng kính có góc chiết quang (góc ở đỉnh) A = 8° đặt trong không khí. Đặt màn quan sát E song song với mặt phẳng phân giác của A và cách nó 1,5m. Chiếu đến lăng kính một chùm sáng trắng hẹp, song song theo phương vuông góc với mặt phân giác của A và gần A. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với ánh sáng tím bằng 1,68. Xác định khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím trên màn E?
A. 1,47 mm
B. 0,73 cm
C. 0,73 mm
D. 1,47 cm
- Câu 656 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo phương vuông góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5004
B. 1,5397
C. 1,5543
D. 1,496
- Câu 657 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5°, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nd = 1,578 và nt = 1,618. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi lăng kính là:
A. 0,3°
B. 0,5°
C. 0,2°
D. 0,12°
- Câu 658 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5°, cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt là 1,826.108 m/s và 1,780108 m/s. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm sáng trắng hẹp (xem là một tia) theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, điểm tới gần A. Góc lệch giữa tia ló đỏ và tia ló tím là:
A. 13’34’’
B. 3⁰13’
C. 12’26’’
D. 3⁰26’
- Câu 659 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nd = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 5°. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng:
A. 9,2 mm
B. 8,0 mm
C. 6,25 mm
D. 7,0 mm
- Câu 660 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6° đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng:
A. 1,16°
B. 0,36°
C. 0,24°
D. 0,12°
- Câu 661 : Chiếu vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 45° một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng là nv = 1,52 và đối với ánh sáng đỏ là nd = 1,5. Biết tia vàng có góc lệch cực tiểu. Góc ló của tia đỏ gần đúng bằng:
A. 35,49°
B. 34,49°
C. 33,24°
D. 30,49°
- Câu 662 : Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong môi trường
B. Tần số
C. Tốc độ truyền sóng
D. Cường độ của chùm ánh sáng
- Câu 663 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
D. cường độ
- Câu 664 : Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớ
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
- Câu 665 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của các sóng từ hai khe S1,S2đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 2λ
B. 3λ
C. 2,5λ
D. 1,5λ
- Câu 666 : Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012Hz
B. 1,3.1013Hz
C. 7,3.1014Hz
D. 1,3.1014Hz
- Câu 667 : Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. khoảng vân tăng
B. số vân tăng
C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
D. số vân giảm
- Câu 668 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là 0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,35
B. 1,40
C. 1,45
D. 1,48
- Câu 669 : Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Nếu đặt toàn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i
B. ni
C. i/n
D. n/i
- Câu 670 : Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chứa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. đỏ
B. vàng
C. lục
D. tím
- Câu 671 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 0,8 mm. Để khoảng vân đo được bằng 1,2 mm, ta cần dịch chuyển màn quan sát một khoảng là
A. 1,2 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
B. 0,6 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
C. 0,3 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
D. 0,9 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
- Câu 672 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,6 μ và λ2= 0,4 μm vào khe Y – âng. Khoảng giữa hai khe a = 1 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng trùng nhau là
A. 4,8 mm
B. 3,2 mm
C. 2,4 mm
D. 9,6 mm
- Câu 673 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,42 μm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2= 0,63 μm thì số vân sáng trên đoạn có chiều dài bằng MN trên màn là
A. 12
B. 13
C. 8
D. 9
- Câu 674 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm) vào hai khe Y – âng. Biết khoảng các giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4 mm ?
A. 0,450 μm
B. 0,540 μm
C. 0,675 μm
D. 0,690 μm
- Câu 675 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,72 mm
B. 0,96 mm
C. 1,11 mm
D. 1,15 mm
- Câu 676 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1,d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức
A n = λ(d1+d2)/2id1α
B. n = λ(d1+d2)/id1α
C. n = 1 + λ(d1+d2)/2id1α
D. n = 1+ λ(d1+d2)/id1α
- Câu 677 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
- Câu 678 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 679 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Biết a = 0,5 mm, D = 1 m. Bề rộng trường giao thoa là 13 mm. Số vân sáng trên trường giao thoa là
A. 13
B. 14
C. 12
D. 15
- Câu 680 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm). Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến điểm M bằng:
A. 1,5 μm
B. 1,8 μm
C. 2,1 μm
D. 1,2 μm
- Câu 681 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
- Câu 682 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,4 μm
B. 0,5 μm
C. 0,38 μm
D. 0,6 μm
- Câu 683 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm
B. 0,40 μm
C. 0,76 μm
D. 0,60
- Câu 684 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm
B. 0,8 mm
C. 0,4 mm
D. 1,6 mm
- Câu 685 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
- Câu 686 : Tìm phát biểu sai
A. Thấu kính L1 đặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
B. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính của thấu kính
C. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
- Câu 687 : Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi ra khỏi hệ tán sắc là
A. chùm ánh sáng trắng song song
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
- Câu 688 : Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. liên tục
B. vạch phát xạ
C. vạch hấp thụ
D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
- Câu 689 : Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. khối lượng riêng nhỏ
B. mật độ thấp
C. áp suất thấp
D. khối lượng riêng lớn
- Câu 690 : Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất khí ở áp suất cao
- Câu 691 : Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
- Câu 692 : Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai vạch màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
- Câu 693 : Có các nguồn phát sáng sau:
A. 1 ; 2 ; 4
B. 1 ; 5 ; 6
C. 4 ; 3 ; 6
D. 3 ; 5 ; 6
- Câu 694 : Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. ở áp suất thấp được nung nóng
B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
- Câu 695 : Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ chứng tỏ
A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
C. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
- Câu 696 : Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ vạch hấp thụ
- Câu 697 : Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm
- Câu 698 : Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. cách tạo ra quang phổ
B. màu của các vạch quang phổ
C. vị trí của các vạch quang phổ
D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ
- Câu 699 : Tia hồng ngoại có
A. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
D. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
- Câu 700 : Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 10-10 m đến 10-8 m
B. 10-9 m đến 4.10-7 m
C. 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m
D. 7,6.10-7 m đến 10-3 m
- Câu 701 : Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong y tế để chụp điện
D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
- Câu 702 : Tia hồng ngoại không có tính chất
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. làm ion hóa không khí
C. mang năng lượng
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
- Câu 703 : Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500⁰C
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 500⁰C và nhỏ hơn 2500⁰C
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500⁰C
D. mọi vật được nung nóng
- Câu 704 : Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tia hông ngoại không có tác dụng ion hóa
- Câu 705 : Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 10-7 m đến 7,6.10-9 m
B. 4.10-7 m đến 10-9 m
C. 4.10-7 m đến 10-12 m
D. 7,6.10-7 m đến 10-9 m
- Câu 706 : Tia tử ngoại không được ứng dụng để
A. dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm làm bằng kim loại
B. dò khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại
C. gây ra hiện tượng quang điện
D. làm ion hóa khí
- Câu 707 : Nguồn không phát ra tia tử ngoại là
A. Mặt Trời
B. Hồ quang điện
C. Đèn cao áp thủy ngân
D. Bếp điện
- Câu 708 : Nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại mạch nhất so với các nguồn còn lại?
A. Lò sưởi điện
B. Hồ quang điện
C. Lò vi sóng
D. Đèn ống
- Câu 709 : Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Đều có cùng tốc độ trong chân không
B. Đều có tác dụng lên kính ảnh
C. Đều không nhìn thấy bằng mắt thường
D. Đều có tác dụng làm phát quang một số chất
- Câu 710 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có thể làm đen kính ảnh
B. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất
C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
- Câu 711 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
B. có khả năng ion hóa được chất khí
C. có khả năng giao thoa, nhiễu xạ
D. bị lệch trong điện trường và từ trường
- Câu 712 : Tích chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
A. không có khả năng gây hiệu ứng quang điện trong đối với các chất bán dẫn
B. có tác dụng nhiệt
C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh.
D. không nhìn thấy được
- Câu 713 : Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen không có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
B. Đều là sóng điện từ
C. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân không
D. Đều có tính chất sóng
- Câu 714 : Tia Rơn – ghen
A. trong chân không có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
B. có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
- Câu 715 : Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
- Câu 716 : Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. bị phản xạ trở lại
B. truyền qua đối catôt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
- Câu 717 : Tia X không có công dụng
A. làm tác nhân gây ion hóa
B. chữa bệnh ung thư
C. sưởi ấm
D. chiếu điện, chụp điện
- Câu 718 : Tia X có bản chất là
A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
D. sóng điện từ có tần số rất lớn
- Câu 719 : Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U. Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt không đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ thuận với U
B. tỉ lệ nghịch với U
C. tỉ lệ thuận với √U
D. tỉ lệ nghịch với √U
- Câu 720 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống phát tia Rơn – ghen là 18,85 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn – ghen do ống phát ra là
A. 6,6.10-7 m
B. 2,2.10-10 m
C. 6,6.10-8 m
D. 6,6.10-11 m
- Câu 721 : Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen phát ra từ một ống phát tia Rơn – ghen là 0,8 Å. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống đó là
A. 15,5.104V
B. 15,5.103V
C. 5,2.104V
D. 5,2.103V
- Câu 722 : Một ống phát tia X phóng ra chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất là 0,854 nm. Nếu tăng điện áp giữa anôt và catôt thêm 40% điện áp ban đầu thì tia X do ống phát ra có bước sóng nhỏ nhất là
A. 0,52 nm
B. 0,61 nm
C. 0,68 nm
D. 0,75 nm
- Câu 723 : Khi hiệu điện thế U giữa hai cực của ống phát tia X giảm 2 kV thì tốc độ của êlectron tại đối catôt giảm 8.106 m/s. Tốc độ của êlectron tại đối catôt lúc hiệu điện thế chưa giảm là
A. 3,5.107 m/s
B. 8,2.106 m/s
C. 7,6.106 m/s
D. 4,8.106 m/s
- Câu 724 : Một ống phát tia Rơn – ghen phát ra tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ nhất là 2 nm. Biết khối lượng của êlectron là me = 9,1.10-31 kg . Tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anôt là
A. 1,47.107 m/s
B. 2,18.107 m/s
C. 1,47.108 m/s
D. 2,18.106 m/s
- Câu 725 : Một ống phát tia X phát ra chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất là 0,78 nm. Nếu tăng điện áp giữa anôt và catôt thêm 20% điện áp ban đầu thì tia X có bước sóng nhỏ nhất là
A. 0,65 nm
B. 0,55 nm
C. 0,68 nm
D. 0,72 nm
- Câu 726 : Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống phát tia Rơn – ghen thêm 3 kV thì tốc độ của các êlectron đến anôt tăng thêm 1,2.107 m/s. Khi chưa tăng hiệu điện thế, tốc độ của các êlectron khi đến anôt là
A. 3,8.107 m/s
B. 8,8.107 m/ s
C. 9,4.107 m/s
D. 10.107 m/s
- Câu 727 : Trong ống phát tia Rơn – ghen, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV, dòng điện trong ống là 10 mA. Chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào anôt được chuyển thành năng lượng của tia X. Chùm tia X có công suất là
A. 0,1 W
B. 1 W
C. 2 W
D. 10 W
- Câu 728 : Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là do hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
- Câu 729 : Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. màu của ánh sáng thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
C. bước sóng của ánh sáng thay đổi
D. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
- Câu 730 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và lục đi từ không khí vào mặt của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
B. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
C. tia khúc xạ màu lục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
D. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
- Câu 731 : Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?
A. Hiện tượng quang – phát quang
B. Hiện tượng cầu vồng
C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Hiện tượng phát xạ lượng tử
- Câu 732 : Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
- Câu 733 : Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
C. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
- Câu 734 : Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen không có tính chất chung nào nếu dưới đây?
A. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh
B. Đều là sóng điện từ
C. Đều có tính lượng tử
D. Đều có tính chất sóng
- Câu 735 : Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
B. làm phát quang một số chất
C. có tính đâm xuyên mạnh
D. đều bị lệch trong điện trường
- Câu 736 : Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia gamma
B. Tia hồng ngoại
C. Tia Rơn – ghen
D. Tia tử ngoại
- Câu 737 : Tia X và tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây ?
A. không mang điện
B. có khả năng sinh lí
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. bị nước hấp thụ mạnh
- Câu 738 : Một bức xạ trong không khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xạ này chiếu vào trong nước có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm
B. 0,36 μm
C. 0,32 μm
D. 0,72 μm
- Câu 739 : Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6⁰. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức n = 1,620 + 0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,43 μm và λ1 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68⁰
B. 0,82⁰
C. 0,14⁰
D. 2,1⁰
- Câu 740 : Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vuông góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 2,5.10-3
B. 7,5.10-4
C. 4,5.10-4
D. 1,3.10-4
- Câu 741 : Trong thí nghiệm Y-âng về ggiao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,525μm; λ2 = 0,675μm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu vân tối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 742 : Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. Vân sáng bậc 8
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 9
D. vân sáng bậc 7
- Câu 743 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1mm và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.108 m/ s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng
A. 0,75 mm
B. 0,4 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
- Câu 744 : Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng
A. tốc độ
B. bước sóng
C. năng lượng
D. tần số
- Câu 745 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0nào đó
B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vuông góc với bề mặt kim loại
C. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại
D. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với công thoát êlectron của kim loại
- Câu 746 : Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi tấm kim loại bị nung nóng
B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác
C. do bất kì nguyên nhân nào
D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó
- Câu 747 : Công thoát êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bước sóng của ánh sáng kích thích
- Câu 748 : Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
- Câu 749 : Công thoát của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện đối với nhôm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ≤0,18 μm
B. λ≥0,18 μm
C. λ≤0,36 μm
D. λ>0,36 μm
- Câu 750 : Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 phút là N = 2,5.1018. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 16,6 mW
B. 8,9 mW
C. 5,72 mW
D. 0,28 mW
- Câu 751 : Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có hai điện cực là catôt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện tượng quang điện. Công suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catôt thì có 1 êlectron bứt ra khỏi catôt. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị là
A. 2,72 mA
B. 2,04 mA
C. 4,26 mA
D. 2,57 mA
- Câu 752 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 6,8.1018
B. 2,04.1019
C. 1,33.1025
D. 2,57.1017
- Câu 753 : Công thoát êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có ?
A. bước sóng 450 nm
B. bước sóng 350 nm
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. tần số 4,8.1014 Hz
- Câu 754 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi chiếu tới bề mặt catốt của tế bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ0 là
A. 0,6 μm
B. 0,625 μm
C. 0,775 μm
D. 0,25 μm
- Câu 755 : Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước sóng vào một mẫu kim loại có công thoát là 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam
B. Cả hai đều không
C. Cả màu tím và màu lam
D. Chỉ có màu tím
- Câu 756 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 µm lên một tấm kim loại có công thoát là 2,4.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng đi vào không gian có điện trường đều, theo hướng vectơ cường độ điện trường. Biết cường độ điện trường có giá trị 1000V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường là:
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
- Câu 757 : Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C; hằng số Plang h = 6,625.10-34 Js; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 = 0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ2 và λ3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ3
- Câu 758 : Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45μm . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi
A. 3,12.10-19 J
B. 4,5.10-19 J
C. 4,42.10-19 J
D. 5,51.10-19 J
- Câu 759 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
- Câu 760 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
A. 0,013
B. 0,067
C. 0,033
D. 0,075
- Câu 761 : Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
- Câu 762 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là
A. 600
B. 60
C. 25
D. 133
- Câu 763 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV
B. 2,11 eV
C. 4,22 eV
D. 0,42 eV
- Câu 764 : Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10–4 W. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014
B. 6.1014
C. 4.1014
D. 3.1014
- Câu 765 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
- Câu 766 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm
B. 0,42 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
- Câu 767 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2 = 248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86 V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là
A. 1,58 V
B. 1,91 V
C. 0,86 V
D. 1,05 V
- Câu 768 : Khi chiếu bức xạ λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8 V. Nếu chiếu bằng một bức xạ có bước sóng gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6 V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 5λ
B. 4λ
C. 3λ
D. 8λ
- Câu 769 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo L và tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 770 : Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,515μm
B. 0,585 μm
C. 0,545 μm
D. 0,595 μm
- Câu 771 : Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1= 0,18μm, λ2= 0,2μm, λ3= 0,32μm và λ4= 0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1 và λ2
B. λ3 và λ4
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ1, λ2 và λ3
- Câu 772 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong
A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài
B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại
C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại
D. Có thể xảy ra đối với cả kim loại
- Câu 773 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn
A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khot khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp
B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp
C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp
D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn
- Câu 774 : Quang điện trở là
A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng
B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới
C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng
D. điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng
- Câu 775 : Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là
A. tế bào quang điện
B. pin nhiệt điện
C. quang điện trở
D. điôt điện tử
- Câu 776 : Pin quang điện
A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng
C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng
- Câu 777 : Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Pin nhiệt điện
B. Đèn LED
C. Quang trở
D. Tế bào quang điện
- Câu 778 : Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, v là vận tốc ánh sáng trong chất phát quang. Muốn một chất phát quang phát ra bức xạ có bước sóng λ, cần chiếu vào chất đó bức xạ có
A. tần số nhỏ hơn c/λ
B. tần số nhỏ hơn v/λ
C. tần số lớn hơn v/λ
D. tần số lớn hơn c/λ
- Câu 779 : Hiện tượng không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô
- Câu 780 : Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng êlectron hấp thụ photon có năng lựng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất
B. hiện tượng êlectron chuyển động nhanh hơn khi hấp thụ photon
C. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn
D. xảy ra với ánh sáng có bước sóng lớn hơn một giá trị nào đó
- Câu 781 : Giới hạn quang dẫn của chất CdS là 0,9 μm. Năng lượng tối thiểu của photon ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn CdS là
A. 0,56 eV
B. 1,12 eV
C. 1,38 eV
D. 2,20 eV
- Câu 782 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4μm. Năng lượng kích hoạt của chất đó là
A. 4,97.10-19 J
B. 3,26.10-20 J
C. 4,97.10-20 J
D. 3,261.10-19 J
- Câu 783 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10-34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4.10-19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
- Câu 784 : Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện
- Câu 785 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4.10–19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
- Câu 786 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. Quang điện trong
B. quang phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 787 : quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
- Câu 788 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
- Câu 789 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%
B. 14,25%
C. 12,5%
D. 28,5%
- Câu 790 : Chọn phát biểu đúng về sự phát quang
A. Sự phát quang của các chất lỏng và chất rắn đều là huỳnh quang
B. Sự phát quang của các chất lỏng và chất rắn đều là lân quang
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang
D. Sự phát quang của chất rắn là huỳnh quang, của chất lỏng là lân quang
- Câu 791 : Biết ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50 μm. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì chất đó sẽ không thể phát quang?
A. 0,30 μm
B. 0,40 μm
C. 0,48 μm
D. 0,60 μm
- Câu 792 : Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. cam
B. vàng
C. chàm
D. đỏ
- Câu 793 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ một photon có thể làm
A. phát ra một photon khác
B. giải phóng một photon cùng tần số
C. giải phóng một êlectron liên kết
D. giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống
- Câu 794 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng huỳnh quang và lân quang.
A. do hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích
B do hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều kéo dài thêm một khoảng thời gian khi tắt ánh sáng kích thích
C do hiện tượng lân quang tắt rất nhanh, hiện tượng huỳnh quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. do hiện tượng huỳnh quang tắt rất nhanh, hiện tượng lân quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
- Câu 795 : Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. khi được kích thích bằng ánh sáng có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng phát quang
- Câu 796 : Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích
- Câu 797 : Vật trong suốt có màu đỏ là những vật
A. không bị hấp thụ ánh sáng đỏ
B. không phản xạ ánh sáng màu đỏ
C. chỉ cho ánh sáng màu đỏ truyền qua
D. hấp thụ hoàn toàn ánh sáng màu đỏ
- Câu 798 : Những vật không hấp thụ ánh sáng và không phản xạ ánh sáng đáng kể trong miền nhìn thấy của quang phổ là
A. vật trong suốt không màu
B. vật trong suốt có màu
C. vật có màu đen
D. vật phát quang
- Câu 799 : Khi chiếu ánh sáng đỏ vào vật sơn màu xanh, vật sẽ có
A. màu đỏ
B. màu đen
C. màu tổng hợp của màu đỏ và màu xanh
D. màu xanh
- Câu 800 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 32 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng bước sóng 0,60 μm. Biết rằng số photon của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,4% số photon của ánh sáng kích thích. Tỉ số giữa công suất của áng sáng phát quang và công suất của ánh sáng kích thích là
A. 3,5.10-3
B. 3,5.10-2
C. 1,5.10-3
D. 2,1.10-3
- Câu 801 : Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
- Câu 802 : Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ – dơ – fo ở điểm nào?
A. Vị trí của hạt nhân và các êlectron trong nguyên tử
B. Dạng quỹ đạo của các êlectron
C. Lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron
D. Nguyên tử chỉ tồn tại những trạng thái có năng lượng xác định
- Câu 803 : Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo
A. Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó có năng lượng xác định
C. Năng lượng của nguyên tử có thể biến đổi một lượng nhỏ bất kì
D. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ, không bức xạ năng lượng
- Câu 804 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng
C. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một photon
- Câu 805 : Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 18
- Câu 806 : Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa số photon là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 807 : Nếu êlectron trong một số nguyên tử hiđrô đều ở quỹ đạo dừng O thì số vạch quang phổ do các nguyên tử này có thể phát ra là
A. 5
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 808 : Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
A. Khi được kích thích, nguyên tử chuyển lên trạng thái có năng lượng cao hơn
B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở các trạng thái có năng lượng xác định
C. Nguyên tử ở trạng thái kích thích chỉ trong thời gian rất ngắn
D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ
- Câu 809 : Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Nguyên tử hiđrô có thể có bán kính nào sau đây?
A. 242.10-12 m
B. 477.10-12 m
C. 8,48.10-11 m
D. 15,9.10-11 m
- Câu 810 : Cho bán kính quỹ đạo K trong nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 Å. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo này là
A. 2,2.106 m/s
B. 1,1.106 m/s
C. 2,2.105 m/s
D. 1,1.105 m/s
- Câu 811 : Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ hai của nguyên tử hiđrô là 1,09.106 m/s. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ ba là
A. 0,73.106 m/s
B. 1,64.106 m/s
C. 0,48.106 m/s
D. 2,18.106 m/s
- Câu 812 : Với r0 là bán kính Bo. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0
B. 9r0
C. 16r0
D. 25r0
- Câu 813 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 0,53 Å. Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 814 : Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái En có bán kính
A. tỉ lệ thuận n
B. tỉ lệ nghịch với n
C. tỉ lệ thuận với n2
D. tỉ lệ nghịch với n2
- Câu 815 : Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô
A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất
B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất
C. có động năng nhỏ nhất
D. có động lượng nhỏ nhất
- Câu 816 : Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng
A. có năng lượng lớn nhất
B. có năng lượng nhỏ nhất
C. mà êlectron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất
D. mà êlectron có tốc độ nhỏ nhất
- Câu 817 : Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là EK = -13,6 eV, ứng với quỹ đạo N là EN = -0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,6563 μm
B. 1,875 μm
C. 0,0972 μm
D. 0,125 μm
- Câu 818 : Đối với nguyên tử hiđrô, cho biết năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng dược tính theo công thức En = -13,6/n2 (tính bằng eV) với n = 1, 2, 3,.... Khi êlectron chuyển từ trạng thái dừng ứng với n = 4 về trạng thái dừng ứng với n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số
A. 2,927.1014 Hz
B. 3,079.1015 Hz
C. 3,284.1016 Hz
D. 4,579.1014 Hz
- Câu 819 : Để ion hóa nguyên tử H, cần một năng lượng tối thiểu là E = 13,6 eV. Từ đó ta tính được bước sóng ngắn nhất có thể có được trong quang phổ vạch của hiđrô là
A. 91,34 nm
B. 65,36 nm
C. 12,15 nm
D. 90,51 nm
- Câu 820 : Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là En = -13,6/n2 (eV) với n = 1, 2, 3,... là số thứ tự các trạng thái dừng, tính từ trạng thái cơ bản. Bước sóng của phôn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng với n = 5 về n’ = 4 là
A. λ = 4,059 μm
B. λ = 3,281 μm
C. λ = 1,879 μm
D. λ = 0,0913 μm
- Câu 821 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần
B. tăng 16 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 822 : Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữ hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góc của nó đã
A. Tăng 64 lần
B. giảm 27 lần
C. giảm 64 lần
D. tăng 27 lần
- Câu 823 : Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1,325.10-9 m. Quỹ đạo đó là
A. O
B. N
C. L
D. M
- Câu 824 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En = -13,6/n2 eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
B. hấp thụ được cả hai photon
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
- Câu 825 : Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng λ2. Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là
A. λ = λ1 λ2 / (λ1+ λ2)
B. λ = λ1 λ2 / (λ1- λ2)
C. λ = λ1- λ2
D. λ = λ1+ λ2
- Câu 826 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là
A. 1/3
B. 1/9
C. 1/27
D. 1/81
- Câu 827 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = -E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 4 bức xạ
D. 15 bức xạ
- Câu 828 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10-11m
B. 21,2.10-11 m
C. 84,8.10-11 m
D. 47,7.10-11 m
- Câu 829 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là –13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là –1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm
B. 102,7 mm
C. 102,7 μm
D. 102,7 nm
- Câu 830 : Trong laze rubi có sự biến đổi năng lượng từ dạng nào sang quang năng?
A. Quang năng
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Nhiệt năng
D. Điện năng
- Câu 831 : Tia laze không có đặc điểm
A. độ định hướng cao
B. độ đơn sắc cao
C. cường độ lớn
D. công suất trung bình có giá trị lớn
- Câu 832 : Màu do một laze phát ra
A. màu trắng
B. hỗn hợp hai màu đơn sắc
C. hỗn hợp nhiều màu đơn sắc
D. màu đơn sắc
- Câu 833 : Tìm phát biểu sai về tia laze
A. tia laze có tính định hướng cao
B. tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính
C. tia laze là chùm sáng kết hợp
D. tia laze có cường độ lớn
- Câu 834 : Hiệu suất của một laze
A lớn hơn 100%
B. nhỏ hơn 100%
C. bằng 100%
D. rất lơn so với 100%
- Câu 835 : Tìm phát biểu sai. Các loại laze thông thường đã được sản xuất là
A. laze rắn
B. laze khí
C. laze lỏng
D. laze bán dẫn
- Câu 836 : Laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học
B. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học
C. để truyền tin bằng cáp quang
D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa
- Câu 837 : Người ta dùng một laze CO2có công suất 8 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: c = 4,18 kJ/kg.K, p = 103kg/m3 , L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 370C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là
A. 2,3mm3
B. 3,9mm3
C. 3,1mm3
D. 1,6mm3
- Câu 838 : Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của chùm sáng là d = 1 mm, bề dày của tấm thep h = 1 mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 30oC. Biết: Khối lượng riêng của thép ρ = 7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.K ; nhiệt nóng chảy riêng của thép λ = 270 kJ/kg ; điểm nóng chảy của thép t2 = 1535 oC. Thời gian khoan thép là
A. 2,3 s
B. 0,58 s
C. 1,2 s
D. 0,42 s
- Câu 839 : Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là
A. 4,42.1012 photon/s
B. 4,42.1018 photon/s
C. 2,72.1012 photon/s
D. 2,72.1018 photon/s
- Câu 840 : Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 300C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
- Câu 841 : Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là t0 = 30oC. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/m3. Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: Tc = 1 535oC. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép
A. 2,16 s
B. 1,16 s
C. 1,18 s
D. 1,26 s
- Câu 842 : Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t0 = 300, nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là
A. 26 h
B. 0,94 h
C. 100 h
D. 94 h
- Câu 843 : Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của vết cắt là
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3,5 mm
D. 4 mm
- Câu 844 : Tìm phát biểu sai về ánh sáng
A. Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt
B. Tần số của ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càng thể hiện rõ
C. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càng rõ
D. Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện càng rõ thì tính chất sóng thể hiện càng yếu
- Câu 845 : Hiện tượng không chứng tỏ tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. Quang điện ngoài
B. Quang điện trong
C. Phát quang
D. Tán sắc
- Câu 846 : Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài
A. Đều do êlectron nhận năng lượng của photon gây ra
B. Đều do bước sóng giới hạn λ0
C. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất
D. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện
- Câu 847 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang dẫn
A Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng thích hợp
B. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khỏi liên kết với hạt nhân của khối chất bán dẫn nhưng vẫn nằm trong khối bán dẫn khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng
C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, độ dẫn điện của khối kim loại tăng khi khối kim loại được chiếu bằng ánh sáng thích hợp
D. Hiện tượng quang dẫn chỉ có thể xảy ra khi bước sóng của bức xạ kích thích nhỏ hơn một giá trị nào đó đối với mỗi chất bán dẫn
- Câu 848 : Hiện tượng nào sau dây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang phát quang
B. Hiện tượng phát xạ nhiệt điện từ
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng phát quang phổ vạch
- Câu 849 : Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài đều
A. Làm các êlectron bứt ra khỏi vật được chiếu sáng
B. Làm cho điện trở vật giảm xuống khi vật được chiếu sáng
C. Được ứng dụng để chế tạo pin quang điện
D. Xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng một bước sóng giới hạn nào đó
- Câu 850 : Thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích được
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Câu 851 : Dụng cụ nào sau đây có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện
B. Máy quang phổ
C. Điôt phát quang
D. Quang điện trở
- Câu 852 : Một quả cầu kim loại được đặt cô lập về điện và cách xa các vật dẫn khác. Chiếu lần lượt vào quả cầu hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2(λ1 < λ2) thì đều xảy ra hiện tượng quang điện và điện thế cực đại mà quả cầu đạt được tương ứng là V1,V2Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ điện từ nói trên vào quả cầu thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. Vmax = V1 + V2
B. Vmax = (V1.V2)/(V1 + V2)
C. Vmax = V1
D. Vmax = V2
- Câu 853 : Tốc độ của êlectron trong nguyên tử hiđrô trên quỹ đạo có số lượng tử n có giá trị
A. Tỉ lệ thuận với n
B. Tỉ lệ nghịch với n
C. Tỉ lệ thuận với √n
D. Tỉ lệ nghịch với √n
- Câu 854 : Một quang êlectron có khối lượng m và điện tích – e, sau khi bứt ra khỏi bề mặt kim loại có tốc độ ban đầu cực đại v0max, nó bay thẳng vào từ trường đều có cảm ứng từ B, theo hướng vuông góc với đường sức từ. Quỹ đạo của êlectron trong từ trường là đường tròn có bán kính
A. r = mv0max / eB
B. r = m2v0max / eB2
C. r = 2mv0max / eB
D. r = mv0max / 2eB
- Câu 855 : Một quang êlectron khi bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 theo phương vuông góc với các đường sức từ có bán kính quỹ đạo là 23,32 cm. Tốc độ của êlectron khi bay vào từ trường là
A. 4,1.106 m/s
B.4,1.105 m/s
C. 4,1.105 mm/s
D. 6,2.105 m/s
- Câu 856 : Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng λ21 của bức xạ phát ra ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K và bước sóng λ32 của bức xạ phát ra ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo M sáng quỹ đạo K sẽ là
A. λ31 = λ32 + λ21
B. λ31 = (λ32 + λ21)/2
C. 1/λ31 = 1/λ32 + 1/λ21
D. 1/λ31 = 1/λ32 - 1/λ21
- Câu 857 : Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10–19 (J) được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng 4,8.10–19 (J). Cho điện tích của electron là –1,6.10–19 (C). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m)
A. 0,2 m
B. 0,4 m
C. 0,1 m
D. 0,3 m
- Câu 858 : Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng 3,975.10–19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm
A. 70
B. 80
C. 90
D. 100
- Câu 859 : Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. K – A
B. K + A
C. 2K – A
D. 2K + A
- Câu 860 : Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dùng có năng lượng EM = –1,51eV sang trạng thái dùng có năng lượng EK = –13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng:
A. 0,1210 μm
B. 0,1027 μm
C. 0,6563 μm
D. 0,4861 μm
- Câu 861 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10–11 (m). Tính cường độ dòng điện do chuyển động đó gây ra
A. 0,05 mA
B. 0,95 mA
C. 1,05 mA
D. 1,55 mA
- Câu 862 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En = –13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10–8 m
B. 9,51.10–8 m
C. 1,22.10–8 m
D. 4,87.10–8 m
- Câu 863 : Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 μA thì electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 giây là
A. 1,25.1012
B. 35.1011
C. 35.1012
D. 35.1013
- Câu 864 : Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là 1 W/m2. Cho rằng, cường độ của thành phần ánh sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi Nd và Nv lần lượt là số photon ánh sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích 1 cm2, trong 1s. Chọn phương án đúng
A. Nd = 1,88.1018
B. Nv = 1,38.1018
C. Nd = 1,88.1014
D. Nv = 1,38.1014
- Câu 865 : Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 (A0), λ2 = 6563 (A0). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng h = 6,625.10–34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV
B. –13,62 eV
C. –13,64 eV
D. –13,43 eV
- Câu 866 : Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,64 μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.1012
B. 2,4216.1013
C. 1,3581.1013
D. 2,9807.1011
- Câu 867 : Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính r0 = 5,3.10-11 m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
A. 2,19.106 m/s
B. 4,17.106 m/s
C. 2,19.105 m/s
D. 4,17.105 m/s
- Câu 868 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1029 J
B. 3,3696.1030 J
C. 3,3696.1032 J
D. 3,3696.1031 J
- Câu 869 : Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là
A. 8.103m
B. 2,74.10-2m
C. 8.104m
D. 2,74.103m
- Câu 870 : Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10-6A. Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
- Câu 871 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4pt + p/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
- Câu 872 : Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
- Câu 873 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
- Câu 874 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0/3 thì nó ở li độ
- Câu 875 : Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.
- Câu 876 : Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt - p/2). Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1 = x2 = x0 thì x0 bằng:
- Câu 877 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:
- Câu 878 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
- Câu 879 : Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai
- Câu 880 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hoàn với chu kì 0,01 s là
- Câu 881 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
- Câu 882 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
- Câu 883 : Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức I = 2,5√2cos100πt A. Biết tụ điện có điện dung C = 250/π (μF). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
- Câu 884 : Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều u = 100√2cos(100πt+π/3)V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
- Câu 885 : Một tụ điện có điện dung C = 10-4/4π(μF) được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức là u = 200√2cos100πt V. Điện trở dây nối không đáng kể. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là
- Câu 886 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
- Câu 887 : Đặt điện áp u = 120√2cos(100πt+π/3)V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
- Câu 888 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt + φu)V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = √2cosꞷt A trong đó I và φu được xác định bởi các hệ thức
- Câu 889 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
- Câu 890 : Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức l
- Câu 891 : Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ꞷt + π/6) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3) (A). Đọan mạch này có
- Câu 892 : Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100√2cos(ꞷt + π/4)V, thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức uR = 100cos(ωt). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
- Câu 893 : Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, được nối với hai cực của nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Thay đổi tần số góc của nguồn điện người ta nhận thấy khi nó có giá trị là hoặc ω2 (ω1 ≠ ω2) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch bằng nhau. Tần số góc của nguồn điện gây ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch là
- Câu 894 : Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, C = 10-3/π F. Biết uC = 50√2cos(100πt - 3π/4)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 895 : Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω, ZL = ZC = 40 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là uC = 240√2cos(100πt)V.Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 896 : Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cosωt. Khi điện trở của biến trở bằng R1 hoặc R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại của đoạn mạch là
- Câu 897 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
- Câu 898 : Có điện dung C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng UR đạt cực đại khi ZCm và UCmax có biểu thức
- Câu 899 : Đặt điện áp áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ULđạt cực đại khi ZLm và ULmaxcó biẻu thức
- Câu 900 : Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U√2cosωt. Khi điện trở của biến trở bằng R1 hoặc R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Công suất đó có giá trị là
- Câu 901 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
- Câu 902 : Biết khối lượng các hạt là: mp= 1,007276 u, mn= 1,008670 u, mα= 4,0015 u, 1 u = 930 MeV/c2Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
- Câu 903 : Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1khi mắc L với tụ điện C2thì tần số dao động riêng của mạch là f2Muốn tần số dao động của mạch là (f1 + f2)/2 thì điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị là
- Câu 904 : Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
- Câu 905 : Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1, còn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ1.Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
- Câu 906 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại là I0. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất