Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Kim Liên năm 20...
- Câu 1 : Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. \(\left\{ {x;\emptyset } \right\}\)
B. {x}
C. \(\left\{ {x;y;\emptyset } \right\}\)
D. {x; y}
- Câu 2 : Cho \(A = \left( { - 1;3} \right),B = \left[ {0;5} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\) là:
A. (-1; 3)
B. [-1; 3)
C. \(\left( { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. (-1; 3]
- Câu 3 : Parabol \(\left( P \right):y = - 2{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 3\) có hoành độ đỉnh là:
A. x = -3
B. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
C. \(x = \frac{{ - 3}}{2}\)
D. x = 3
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình \(\frac{x}{{2\sqrt {x - 3} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 3} }}\)
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 5 : Phương trình \(\left| {3x - 1} \right| = 2x - 5\) có bao nhiêu nghiệm?
A. vô số
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 6 : Chiều cao của một ngọn đồi là \(\overline h = 347,13m \pm 0,2m\). Độ chính xác d của phép đo trên là:
A. d = 347,33m
B. d = 0,2 m
C. d = 347,13m
D. d = 346,93m
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A\left( {3; - 5} \right),B\left( {1;7} \right)\). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là:
A. I(2; -1)
B. I(2; 12)
C. I(4; 2)
D. I(2; 1)
- Câu 8 : Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau \(\overline s = 94444200 \pm 3000\) (người). Số quy tròn của số gàn đúng là 94444200 là:
A. 94440000
B. 94450000
C. 94444000
D. 94400000
- Câu 9 : Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10; -4] để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 10 : Cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?
A. \(\overrightarrow u = 0\)
B. \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {DC} \)
C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \)
D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} \)
- Câu 11 : Cho các câu sau đây:(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 12 : Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là:
A. \(10\sqrt 2 N\) và 10N
B. 10N và 10N
C. 10N và \(10\sqrt 2 N\)
D. \(10\sqrt 2 N\) và \(10\sqrt 2 N\)
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có \(A\left( { - 2;3} \right),B\left( {0;4} \right),C\left( {5; - 4} \right)\). Tọa độ đỉnh D là:
A. (3; -5)
B. (3; 7)
C. \(\left( {3;\sqrt 2 } \right)\)
D. \(\left( {\sqrt 7 ;2} \right)\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0; b = 0, c > 0
B. a > 0; b > 0, c > 0
C. a > 0; b < 0, c > 0
D. a < 0; b > 0, c > 0
- Câu 15 : Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {mx + 2} \right)}}{{x - 2}} = 0\) có nghiệm duy nhất. Khi đó n là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 16 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right|\)?
A. 3a
B. \(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)a\)
C. \(a\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 2 a\)
- Câu 17 : Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”
C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.
- Câu 18 : Cho \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \(\cot \left( {90^\circ + \alpha } \right) = \tan \alpha \)
B. \(\cos \left( {90^\circ + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
C. \(\sin \left( {90^\circ + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
D. \(\tan \left( {90^\circ + \alpha } \right) = \cot \alpha \)
- Câu 19 : Phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}m < \frac{1}{{24}}\\m \ne - 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \le \frac{1}{{24}}\\m \ne - 1\end{array} \right.\)
C. \(m > \frac{1}{{24}}\)
D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
- Câu 20 : Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{4}\left( {90^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\). Hỏi giá trị của \(\cot \alpha \) là bao nhiêu?
A. \( - \frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
B. \( - \sqrt {15} \)
C. \(\sqrt {15} \)
D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(B\left( {2;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right)\). Điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Tọa độ điểm M là:
A. \(M\left( {\frac{1}{5};0} \right)\)
B. \(M\left( { - \frac{1}{5};0} \right)\)
C. \(M\left( {0;\frac{1}{5}} \right)\)
D. \(\left( {0;\frac{{ - 1}}{5}} \right)\)
- Câu 22 : Đường thẳng đi qua điểm M(2; -1) và vuông góc với đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{3}x + 5\) có phương trình là:
A. y = 3x - 7
B. y = 3x + 5
C. y = -3x - 7
D. y = -3x + 5
- Câu 23 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(mx + m - \left( {m + 2} \right)x = {m^2} - 2x\) có tập nghiệm là R. Tính tổng tất cả các phần tử của S
A. 1
B. -2
C. 2
D. 0
- Câu 24 : Hàm số nào sau đây có tập xác định R?
A. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)
B. \(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1} - 3\)
C. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1} - 3\)
D. \(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề