Kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ II vật lý 12
- Câu 1 : Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hớn bước sóng của tia tử ngoại
B Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hoá mạnh các chất khí
- Câu 2 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục
B Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím
- Câu 3 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A 3.105 rad/s.
B 2.105 rad/s.
C 105 rad/s.
D 4.105 rad/s.
- Câu 4 : Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên \(8\) lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi \(2\) lần thì tần số dao động riêng của mạch tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A Giảm 2 lần
B Tăng 2 lần
C Giảm 4 lần
D Tăng 4 lần
- Câu 5 : Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ \({C_1}\) thì tần số dao động riêng của mạch là \({f_1} = 3\left( {MHz} \right)\). Khi mắc thêm tụ \({C_2}\) song song với \({C_1}\) thì tần số dao động riêng của mạch là \({f_{ss}} = 2,4\left( {MHz} \right)\). Nếu mắc thêm tụ \({C_2}\) nối tiếp với \({C_1}\) thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng:
A \({f_{nt}} = 0,6MHz\)
B \({f_{nt}} = 5MHz\)
C \({f_{nt}} = 5,4MHz\)
D \({f_{nt}} = 4MHz\)
- Câu 6 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích giữa hai bản tụ điện là \(q={{2.10}^{-6}}cos\left( {{10}^{5}}t+\frac{\pi }{3}~ \right)C\). Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0,1 (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A \(i=0,2.\cos \left( {{10}^{5}}t-\frac{\pi }{6} \right)A\)
B \(i=0,2.\cos \left( {{10}^{5}}t-\frac{5\pi }{6} \right)A\)
C \(i=0,2.\cos \left( {{10}^{5}}t+\frac{\pi }{6} \right)A\)
D \(i=0,2.\cos \left( {{10}^{5}}t+\frac{5\pi }{6} \right)A\)
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 0,65µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = a = 2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m . Xác định khoảng vân ?
A 0,4875mm
B 0,5875mm
C 0,4875cm
D 0,5875cm
- Câu 8 : Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 600nm chiếu sáng hai khe song song với F và cách nhau 1 mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với màn phẳng chứa F1 và F2 và cách nó 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có
A Vân tối thứ 4
B Vân sáng bậc 4
C Vân tối thứ 3
D Vân sáng bậc 3
- Câu 9 : Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm, khoảng cách giữa 2 khe s1,s2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là:
A 7 vân sáng, 6 vân tối;
B 6 vân sáng, 7 vân tối.
C 6 vân sáng, 6 vân tối;
D 7 vân sáng, 7 vân tối.
- Câu 10 : Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 0,2 (μF). Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5 (A). Tìm năng lượng của mạch dao động?
A 2,5mJ
B 0,25mJ
C 0,5mJ
D 5mJ
- Câu 11 : Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 0,2 (μF). Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5 (A). Tìm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện ở thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có cường độ i = 0,3 (A). Bỏ qua những mất mát năng lượng trong quá trình dao động.
A 20V
B 30V
C 40V
D 50V
- Câu 12 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,4}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điều chỉnh \(C=\frac{10}{9\pi }pF\) thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A 300 m.
B 400 m.
C 200 m.
D 100 m
- Câu 13 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D Tia X có tác dụng sinh lí ; nó huỷ diệt tế bào
- Câu 14 : Tầng ozon là tấm ‘áo giáp’ bảo vệ cho con người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng huỷ diệt của
A tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
D tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
- Câu 15 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A Chữa bệnh ung thư
B Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C Chiếu điện, chụp điện
D Sấy khô, sưởi ấm
- Câu 16 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lụC. Giá trị của λl là
A 500 nm.
B 520 nm.
C 540 nm.
D 560 nm.
- Câu 17 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng gì?
A tăng cường độ chùm sáng
B giao thoa ánh sáng
C tán sắc ánh sáng
D nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 18 : Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 μm. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A \(v={{3.10}^{8}}m/s;\lambda '=0,4\mu m\)
B \(v={{2.10}^{8}}m/s;\lambda '=0,6\mu m\)
C \(v={{2.10}^{8}}m/s;\lambda '=0,9\mu m\)
D \(v={{2.10}^{8}}m/s;\lambda '=0,4\mu m\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất