Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos120}}\pi {\rm{t(V)}}\) . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A 100
B 120
C 50
D 60
- Câu 2 : Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100πt (V) và \({u_{BC}} = \sqrt 3 \sin (100\pi t - {\pi \over 2})(V)\) . Biểu thức điện áp uAC là
A \({u_{AC}} = 2\sin \left( {100\pi t + {\pi \over 3}} \right)(V)\)
B \({u_{AC}} = 2\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t} \right)(V)\)
C \({u_{AC}} = \sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + {\pi \over 3}} \right)(V)\)
D \({u_{AC}} = 2\sin \left( {100\pi t - {\pi \over 3}} \right)(V)\)
- Câu 3 : Đặt vào đoạn mạch R,L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mặc phụ thuộc vào:
A R,L,C,T
B L,C,T
C R,C,T
D R,L,T
- Câu 4 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A 280V
B 220V
C 240V
D 210V
- Câu 5 : Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:
A \(T = 2\pi \sqrt {{\ell \over g}} \)
B \(T = 2\pi \sqrt {{g \over \ell }} \)
C \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{\ell \over g}} \)
D \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{g \over \ell }} \)
- Câu 6 : Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t –π/2) (m/s2). Phương trình dao động của vật là
A x = 0,02cos(20t + π/2) (cm)
B x = 2cos(20t – π/2) (cm)
C x = 4cos(20t + π/2) (cm)
D x = 2cos(20t + π/2) (cm)
- Câu 7 : Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s và thế năng đang tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau
A 0,15 s
B 0,05s
C 0,02s
D 0,083s
- Câu 8 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x -2000t) (mm), trong đó x là tọa độ đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A 560 mm/s
B 5,6 m/s
C 0,01 m/s
D 100 m/s
- Câu 9 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos (2\pi ft)V\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng
A \(50\sqrt 2 Hz\)
B 72 Hz
C 34,72 Hz
D 60 Hz
- Câu 10 : Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các dụng cụ này phát ra khác nhau về
A Cường độ âm
B độ cao
C độ to
D âm sắc
- Câu 11 : Một vật treo vào một lò xo làm cho lò xo giãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động . Tìm chu kỳ dao động ấy. Lấy g = 10 m/s2
A 0,24 s
B 0,18 s
C 0,28 s
D 0,24 s
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình \(x = A\cos (\omega t + {\pi \over 2})\) . Gốc thời gian được chọn là lúc
A vật ở vị trí biên âm
B vật ở vị trí biên dương
C vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
- Câu 13 : Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng cho tam giác ABM cuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là
A 37,54 dB
B 38, 46 dB
C 32,46 dB
D 62,46 dB
- Câu 14 : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch có điện trở thuần R. Công suất tức thời trong mạch biến thiên
A điều hòa với tần số 100 Hz
B tuần hoàn với tần số 100 Hz
C tuần hoàn với tần số 50 Hz
D điều hòa với tần số 50 Hz
- Câu 15 : Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A một phần tư bước sóng
B một nửa bước sóng
C hai lần bước sóng
D một bước sóng
- Câu 16 : Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực không đổi 2N theo dọc trục của lò xo. Tốc độ của vật sau 2/15s
A 43,75 cm/s
B 54,41 cm/s
C 63,45 cm/s
D 78,43 cm/s
- Câu 17 : Một con lắc lõ xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện q = 20µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật nằm ngang trên mặt bàn nhẵn, cách điện, nằm ngang thì người ta bật một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A 104 V/m
B 1,5.104 V/m
C 2,5. 104 V/m
D 2. 104 V/m
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm
A Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều
B Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ đòng điện qua nó có thể đồng thời đạt giá trị cực đại
C Cảm kháng của một cuộn cảm tỷ lệ thuần tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều
D Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
- Câu 19 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của một bụng sóng là 4a. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Tìm số bụng sóng trên dây.
A 8
B 6
C 4
D 10
- Câu 20 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A li độ cực đại
B li độ cực tiểu
C vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D vận tốc bằng 0
- Câu 21 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A khối lượng của con lắc
B trọng lượng của con lắc
C tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D khối lượng riêng của con lắc
- Câu 22 : Động cơ không đồng bộ 3 pha dùng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Từ trường quay của dòng điện 3 pha tạo ra trong stato động cơ
A có tốc độ quay tùy thuộc vào tốc độ quay của rôto
B Quay với tốc độ 100 vòng /s
C Quay với tốc độ 50 vòng /s
D luôn không đổi
- Câu 23 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình \({x_1} = {A_1}{\rm{cos(}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over 6})(cm)\) và \({x_2} = 6{\rm{cos(}}\pi {\rm{t - }}{\pi \over 2})(cm)\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình \(x = A{\rm{cos(}}\pi {\rm{t + }}\varphi )(cm)\). Thay đổi A1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì
A φ = - π/6 rad
B φ = π rad
C φ = - π/3 rad
D . φ = 0 rad
- Câu 24 : Một sóng cơ chu kỳ T, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A v = λ/T
B v = λT
C v = 2π λT
D v = T/ λ
- Câu 25 : Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A tỉ lệ với thời gian truyền điện
B tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
D tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
- Câu 26 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm pha hơn dòng điện. Để có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch ta cần thay đổi 1 trong các thông số nào sau đây?
A giảm tần số dòng điện
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C giảm điện trở thuần của đoạn mạch
D tăng điện dung của tụ điện.
- Câu 27 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega {\rm{t(V)}}\) với U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định lức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A 345Ω
B 484 Ω
C 475 Ω
D 274 Ω
- Câu 28 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa phát biểu nào sau đây là đúng?
A vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều U = U0cos2πft (có f thay đổi được) vào đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Khi điều chỉnh tần số điện áp đủ lớn rồi đo điện áp của các đoạn mạch R,L,C,LC ta được
A UR lớn nhất
B UL lớn nhất
C UC lớn nhất
D ULC lớn nhất
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất