Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 33: Kính hiển vi
- Câu 1 : Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là${f}_1$ và ${f}_2$ , kính này có độ dày học là ${δ}$. Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là ${Đ}{=}{O}{C}_{C}$ . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
A.${G}_{∞}{=}\dfrac{Đ}{f}_2$
B.${G}_{∞}{=}\dfrac{{f}_1{f}_2}{Đ}$
C.${G}_{∞}{=}\dfrac{{δ}{Đ}}{{f}_1{f}_2}$
D.${G}_{∞}{=}\dfrac{f_1}{f_2}$
- Câu 2 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.6,67cm
B.13cm
C.19,67cm
D.25cm
- Câu 3 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 4mmvà thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.2cm
B.13cm
C. 20cm
D.5cm
- Câu 4 : Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm , khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.75
B.180
C.450
D.900
- Câu 5 : Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 40. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm , khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 10cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.400
B.200
C.800
D.8
- Câu 6 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cmvà thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm ; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là:
A.200
B.350
C.250
D.175
- Câu 7 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự${f}_1{=}1{c}{m}$và thị kính có tiêu cự ${f}_2{=}4{c}{m}$ . Hai thấu kính cách nhau một khoảng 17cm. Số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực có giá trị là bao nhiêu? Biết ${Đ}{=}25{c}{m}$ .
A.325
B.300
C.75
D.125
- Câu 8 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biết độ dài quang học bằng 156mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.4,00000mm
B.4,10256mm
C. 1,10165mm
D.4,10354mm
- Câu 9 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm , thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm . Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.60
B.85
C.75
D.80
- Câu 10 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 5mm , thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 120mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.1,2cm
B.0,5cm
C.1,28cm
D.0,52
- Câu 11 : Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1cm , thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 21cm. Một người mắt tốt, có khoảng cực cận là 20cm , có năng suất phân ly là $1{'}{=}\dfrac{1}{3500}rad$ . Người này quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết. Độ cao của vật là bao nhiêu thì mắt người này còn phân biệt được điểm đầu và điểm cuối của vật?
A.$7,143{μ}{m}$
B.$0,714{μ}{m}$
C.$0,743{μ}{m}$
D.$0,643{μ}{m}$
- Câu 12 : Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự ${f}_1{=}0,8{c}{m}$ , thị kính có tiêu cự ${f}_2{=}2{c}{m}$. Khoảng cách giữa hai kính là ${a}{=}16{c}{m}$ . Một người mắt không tật quan sát một vật nhỏ qua kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm A, B trên vật mà mắt người còn phân biệt được khi nhìn qua kính. Biết năng suất phân ly của mắt ${ε}{=}\dfrac{1}{3500}$
A.$9,4.10^{{-}3}{c}^{m}$
B.$4,36.10^{{-}5}{c}^{m}$
C.$3,46.10^{{-}5}{c}^{m}$
D.$4,9.10^{{-}3}{c}^{m}$
- Câu 13 : Vật kính của một kính hiển có tiêu cự ${f}_1{=}1{c}{m}$ , thị kính có tiêu cự ${f}_2{=}4{c}{m}$ . Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là ${Đ}{=}20{c}{m}$ . Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính?
A. 0,025mm
B.10,625mm
C. 10,6mm
D. 21,225mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp